Xem mẫu

  1. CHƯƠNG I: KHÁI LƯỢC VỀ KIỂM SOÁT
  2. KIỂM SOÁT • Khái niệm - là quá trình áp dụng các cơ chế và phương pháp nhằm đảm bảo các hoạt động và kết quả đạt được phù hợp với những mục tiêu, KH đã định và các chuẩn mực đã đặt ra của TC • Mục đích - Giúp cho doanh nghiệp thực hiện các mục tiêu theo kế hoạch. - Phát hiện, ngăn ngừa và chỉnh sửa những sai sót - Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tác QT nhằm đạt mục tiêu đã định
  3. KIỂM SOÁT • Bản chất - KS là một trong các chức năng HĐ cơ bản của QT - Phản ứng lại với sự kiện đã xảy ra; Giúp cho tổ chức đi đúng hướng; Dkiến những skien có thể xảy ra trong tg lai. • Thực trạng - Hiện nay, quản lý của nhiều DN còn lỏng lẻo: o Thiếu những quy chế thông tin o Thiếu kiểm tra chéo giữa các bộ phận • Nội dung - Kiểm soát nhân lực - Kiểm soát sản xuất - Kiểm soát nghiên cứu và phát triển
  4. KIỂM SOÁT - Kiểm soát tiêu thụ - Kiểm soát hậu cần - Kiểm soát đầu tư và tài chính - Kiểm soát dự án - Kiểm soát chất lượng - Kiểm soát mua sắm - Kiểm soát chiến lược • Quy trình kiểm soát - Thiết lập tiêu chuẩn - Tiến hành KS bằng cách so sánh thực tế với tiêu chuẩn - Điều chỉnh sai lệch (nếu có)
  5. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT • Khái niệm - Là các hoạt động, biện pháp, kế hoạch, quan điểm, nội quy chính sách và nỗ lực của mọi thành viên trong tổ chức để đảm bảo cho tổ chức đó hoạt động hiệu quả và đạt được mục tiêu đặt ra một cách hợp lý • Mục đích - Giảm rủi ro - Bảo vệ tài sản và lòng tin của nhà đầu tư - Đảm bảo sử dung tối ưu các nguồn lực - ...
  6. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT • Thành phần hệ thống kiểm soát - Môi trường kiểm soát - Đánh giá xác định rủi ro - Hoạt động kiểm soát - Hệ thống thông tin và truyền thông - Yếu tố giám sát và thẩm định • Hoạt động của hệ thống kiểm soát - Thu thập thông tin - Ghi chép lại thông tin - Báo cáo và đề xuất các kiến nghị (nếu có)
  7. ĐỐI TƯỢNG KIỂM SOÁT • Là các đối tượng trong đơn vị cần được giám sát • Đối tượng của kiểm soát là các nội dung/hoạt động chính sau: − Nhân lực − Nghiên cứu và phát triển − Sản xuất − Mua sắm, vân chuyển, dự trữ − Tiêu thụ − Cung ứng tài chính, đầu tư − Chất lượng
  8. PHÂN LOẠI KIỂM SOÁT • Theo chức năng hoạt động − Kiểm soát tiêu thụ − Kiểm soát hậu cần − Kiểm soát sản xuất − Kiểm soát tài chính − Kiểm soát quản trị o Kiểm soát định hướng o Kiểm soát tổ chức nguồn lực o Kiểm soát phối hợp các nguồn lực o Kiểm soát hoạt động kiểm soát • Theo nội dung hoạt động
  9. PHÂN LOẠI KIỂM SOÁT − Kiểm soát kinh doanh o Kiểm soát đầu vào o Kiểm soát đầu ra o Kiểm soát quá trình chế biến − Kiểm soát đầu tư − Kiểm soát các hoạt động kinh doanh • Theo quá trình thời gian − Kiểm soát lường trước (quá trình ra quyết định) − Kiểm soát đang thực hiện − Kiểm soát sau thực hiện
  10. PHÂN LOẠI KIỂM SOÁT • Theo tính chất của hoạt động kiểm soát − Kiểm soát tổ chức và kiểm soát quá trình − Kiểm soát chiến lược và kiểm soát tác nghiệp − Kiểm soát thụ động và kiểm soát chủ động − Tự kiểm soát hay do bên ngoài kiểm soát
  11. CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT Chức năng kiểm soát Chức năng phối hợp Chức năng dịch vụ Phối hợp Phối hợp Trợ Cung giữa các từng bộ cấ p giúp bộ phận phận của quyết thông của hệ hệ thống định tin thống
  12. CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT • Chức năng phối hợp: − Liệu các báo cáo từ các hệ thống quản trị bộ phận có đúng sự thật? − Liệu nhà quản trị phi tập trung có thúc đẩy đầy đủ việc thu thập thông tin và sử dụng nó để đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp? • Chức năng dịch vụ − Chuẩn bị mô hình thích hợp và các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định − Thiết lập và phát triển các hệ thống thông tin cho việc thực hiện phối hợp và trợ giúp việc ra quyết định
nguon tai.lieu . vn