Xem mẫu

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

CHUÈN §ÇU RA
C¸C CHUY£N NGµNH §µO T¹O

HÀ NỘI - 2015

1

2

LỜI NÓI ĐẦU

Trải qua gần 60 năm xây dựng và phát triển, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tên gọi
trước đây là Đại học Nông nghiệp Hà Nội) luôn cố gắng không ngừng để đáp ứng ngày càng
tốt hơn sứ mạng của mình đối với xã hội. Học viện luôn chú trọng đầu tư cơ sở vật chất, trang
thiết bị phòng thí nghiệm để xây dựng môi trường dạy, học và nghiên cứu khoa học tốt nhất
cho giảng viên và người học. Đội ngũ cán bộ viên chức của Học viện luôn được tạo điều kiện
học tập nghiên cứu nâng cao trình độ để đảm nhận tốt công việc dạy và nghiên cứu của mình.
Cùng với quá trình đó, Học viện luôn chủ động cải tiến chương trình đào tạo nhằm đáp ứng
yêu cầu của xã hội trong từng giai đoạn đối với sinh viên tốt nghiệp. Để thể hiện ý chí cũng
như là những cam kết về hoạt động đào tạo của mình, năm 2010 Học viện đã công bố cuốn
Chuẩn đầu ra các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy; năm 2011, ban hành cuốn
Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo trình độ sau đại học.
Cuốn Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo của Học viện năm 2015 là sản phẩm tiếp
theo của hoạt động rà soát, hoàn thiện và cập nhật chuẩn đầu ra của các chuyên ngành đào tạo
của toàn Học viện. Cuốn Chuẩn đầu ra gồm hai phần: Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo
hệ đại học chính quy và cao đẳng; Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học.
Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo hệ đại học và cao đẳng: giới thiệu chuẩn đầu ra
của toàn bộ 55 chương trình đào tạo hệ đại học, trong đó có 08 chương trình đào tạo đại học
theo định hướng nghề nghiệp (POHE) và 06 chương trình đào tạo hệ cao đẳng;
Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo hệ sau đại học: giới thiệu chuẩn đầu ra của 20
chương trình đào tạo thạc sĩ, 16 chương trình đào tạo tiến sĩ.
Mục đích công khai chuẩn đầu ra của Học viện là:
+ Công khai với xã hội về năng lực đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lượng của
Học viện để: Người học, phụ huynh, cơ quan tuyển dụng biết và giám sát; Thực hiện những
cam kết của Học viện với xã hội về chất lượng đào tạo để cán bộ quản lý, giảng viên và người
học không ngừng nỗ lực vươn lên trong giảng dạy và học tập; Đổi mới công tác quản lý đào
tạo, đổi mới phương pháp giảng dạy, phương pháp kiểm tra đánh giá và đổi mới phương pháp
học tập; đồng thời xác định rõ nghĩa vụ và nâng cao trách nhiệm của đội ngũ cán bộ quản lý,
giảng viên trong các hoạt động giảng dạy, phục vụ giảng dạy và quản lý đào tạo nhằm giúp
người học vươn lên trong học tập để đạt chuẩn đầu ra;
+ Công khai để người học biết được các kiến thức sẽ được trang bị sau khi tốt nghiệp
một chuyên ngành, về kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành, khả năng nhận thức và giải
quyết vấn đề, công việc mà người học có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp;
+ Tạo cơ hội tăng cường hợp tác, gắn kết giữa Học viện và doanh nghiệp trong đào tạo
và sử dụng nhân lực cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của các nhà sử dụng lao động.

3

Với mong muốn đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu về đào tạo nhân lực cho đất nước,
Chuẩn đầu ra các chuyên ngành đào tạo của Học viện luôn được cải tiến cho phù hợp. Chính
vì vậy, Học viện rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy giáo, cô giáo, nhà khoa
học, cán bộ công nhân viên, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh, cơ quan tuyển
dụng, cơ quan quản lý và độc giả.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Trung tâm Đảm bảo chất lượng, Học viện Nông
nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội.
Hà Nội, tháng 7 năm 2015

4

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................... 3
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG .............................................................................. 11
A. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC ....................................................................................................... 12
KHOA CHĂN NUÔI........................................................................................................... 13
1. Ngành Chăn nuôi ......................................................................................................... 13
2. Ngành Chăn nuôi (Đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng) ................................ 20
KHOA CƠ ĐIỆN................................................................................................................. 25
3. Ngành Kỹ thuật Cơ khí ............................................................................................... 25
4. Ngành Công thôn ........................................................................................................ 33
5. Ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử .................................................................................... 37
6. Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng) ....................... 41
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC ..................................................................................... 45
7. Ngành Công nghệ Sinh học......................................................................................... 45
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN .................................................................................. 55
8. Ngành Công nghệ thông tin ........................................................................................ 55
9. Ngành Công nghệ thông tin (Đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng) .................... 61
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM ................................................................................ 66
10. Ngành Công nghệ sau Thu hoạch ............................................................................. 66
11. Ngành Công nghệ Thực phẩm .................................................................................. 68
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH .......................................................... 72
12. Ngành Kế toán ........................................................................................................... 72
13. Ngành Kế toán (Đào tạo định hướng nghề nghiệp ứng dụng) .................................. 77
14. Ngành Kinh doanh Nông nghiệp ............................................................................... 80
15. Ngành Quản trị Kinh doanh ...................................................................................... 83
16. Ngành Quản trị kinh doanh Nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) .......................... 91
KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ......................................................... 93
17. Ngành Kinh tế ........................................................................................................... 93
18. Ngành Kinh tế Nông nghiệp.................................................................................... 101
19. Ngành Phát triển Nông thôn .................................................................................... 106

5

nguon tai.lieu . vn