Xem mẫu

C ẤU TRÚC ĐI V ỚI “TAKE” . 1. To take a bath: Đi t ắm 2. To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác c ảm v ới ng ười nào 3. To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì 4. To take a fetch: Ráng, g ắng s ức 5. To take a flying leap over sth: Nh ảy v ọt qua v ật gì 6. To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì 7. To take a great interest in: R ất quan tâm 8. To take a holiday: Nghỉl ễ 9. To take a jump: Nh ảy 10. To take a knock: Bịcú s ốc 11. To take a leaf out of sb’s book: Noi g ương ng ười nào 12. To take a lively interest in sth: H ăng say v ới vi ệc gì 13. To take a mean advantage of sb: L ợi d ụng ng ười nào m ột cách hèn h ạ 14. To take a photograph of sb: Ch ụp hình ng ười nào 15. To take a quick nap after lunch: Ng ủtr ưa m ột chút sau khi ăn (tr ưa) 16. To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhi ệm 17. To take a rest: Nghỉ 18. To take a rise out of sb: Làm cho ng ười nào gi ận d ữ 19. To take a walk, a journey: Đi d ạo, đi du lịch 20. To take an empty pride in sth: L ấy làm t ựcao, t ựđạ i hão v ềchuy ện gì 21. To take an examination: Đi thi, d ựthi 22. To take an interest in: Quan tâm đế n, thích thú v ề 23. To take care of one’s health: Gi ữgìn s ức kh ỏe 24. To take exception to sth: Ph ản đố i vi ệc gì, ch ống vi ệc gì 25. To take lesson in: H ọc môn h ọc gì 26. To take medicine: U ống thu ốc 27. To take note of sth: Để ý, chú ý đế n vi ệc gì, ghi lòng vi ệc gì 28. To take notes: Ghi chú 29. To take notice of sth: Chú ý, để ý đế n, nh ận th ấy vi ệc gì ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn