Xem mẫu

  1. Cấu trúc câu thông dụng
  2. Common structural sentences A To be about to do st = to be going to do st : sắp sửa,sẽ làm gì To be above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai To be absent from : nghỉ, vắng ngơi To be adsorbed in st : miệt mài, say mê điều gì To be able to do st : có khả năng làm gì To ablish = to do away with = to get rid of = to eliminate : xóa bỏ To be abounding in : có nhiều, dồi dào To be accessible to sb : dành cho ai To have access to st : có điều kiện được hưởng cái gì An access to a place : lối vào một nơi nào To accept : chấp nhận To be acceptable to sb : có thể chấp nhậc dược đối với ai To accompany sb : tháp tùng ai To be accurate in st : chính xác về cái gì To be accustomed to V-ing st : quen với việc gì To achieve st : đạt được cái gì To be acquainted with st: quen với điều gì
  3. To be addicted to st : nghiện thứ gì To admire sb = to have admiration for sb: ngưỡng mộ ai Admission to a place: sự được thu nhập vào nơi nào To adjust to st : thích nghi với cái gì To be of no account : không quan trọng To acclimatize to st : thích nghi với cái gì To be adequate = to be sufficient : đủ To be accountable to sb for action : chịu trách nhiệm với ai về việc gì To be keen on : say mê cái gì To be fond of : say mê, thích thú cái gì To love to do st : yêu thích làm gì Advantage of doing st : thuận lợi, lợi thế làm công việc gì Affection for sb : tình cảm đối với ai An affinity with a people : sự liên kết mật thiết với 1 dân tộc To afford to do st : có đủ(tiền) làm gì To abide by a promise : giữ lời hứa To abide by law or agreement : tuân thủ đúng pháp luật To abscond from a place : lẩn trốn nơi nào To be absent oneself from school : nghỉ học To accede to the proposal : ưng thuận về 1 đề nghị
  4. To accede to the throne : lên ngôi vua To accede to a property : thừa hưởng 1 sản nghiệp To accede to a political party : gia nhập 1 chính đảng To accommodate oneself to st : thích nghi với Ability for some work : có khả năng làm việc gì By accident : tình cờ In an accident : trong một tai nạn Accomplice with a person in acrime : kẻ đồng lõa An ccount of an event : bản tường thuật 1 sự kiện On no account : không vì bất cứ lý do gì To acquaint sb with st : làm quen với cái gì To acquit a person of a crime : công nhận 1 người không có tội To acquit ab of a charge or ( on a charge) : tha bổng To act as st or like st : thực hiện vai trò, chức năng của ai/cái gì To act for sb : thay mặt cho ai To act up to : làm hợp với, hành động cho xứng đáng với cái gì To add st to st : thêm 1 cái gì vào 1 cái khác To add to st : tăng thêm vào cái gì To add up to st : tương đương với, lên tới To address sb as st : gọi ai là cái gì
  5. To act on advice : làm theo To admire sb for a quality : khâm phục ai về 1 phẩm chất mà họ có To admit sb to club or institute : nhận ai vào câu lạc bộ, viện To adopt sb/st as st : chấp nhận,chọn, bầu To take/have advantage of doing st : có ưu điểm, lợi thế làm công việc gì Advice on/ about st : lời khuyên về To admit sb into : nhận ai vào To admonish sb for doing st : quở trách ai về việc gì To advance against : tiến lên tấn công To advance to : tiến đến To advance in : tấn tới To advance on : trình bày Above the average : trên trung bình Across the river : bên kia sông To be acquainted with sb : quen biết với ai Above reproach : ko thể trách cứ vào đâu được Above meanness : không thể xem là bần tiện According to : theo To be afraid of st: sợ điều gì Affection for sb/st : cảm thấy yêu thích
  6. To be affiliated to a group : nhập vào với 1 nhóm To agree with sb on/about st : đồng ý với ai về cái gì To be agreeable to sb/st : tán thành đồng ý Aggression toward/against : sự gây hấn,gây gổ chống lại ai To aid sb in st : giúp ai việc gì To be aimed at sb/st : nhằm vào ai/cái gì After all : rốt cuộc,sau cùng All of the questions : tất cả những câu hỏi All over : khắp To be alarmed at st : được báo động về cái gì To be alliance with sb : liên kết với ai To allocacte st to sb : phân phát,dành cho ai cái gì Allusion to st : sự ám chỉ điều gì To allow for st : tính đến, nghĩ đến To allude to st : nói đến, ám chỉ Although + S + V = in spite of + Noun = much as S + V : mặc dù To be amazed at st = to be amazed to find that + clause = to one’s amazement, S+V: ngạc nhiên với To be amenable to st : nghe theo, phục tùng An ambition for st : sự ham muốn, tham vọng về điều gì
  7. To amount to : lên tới To be amused at st : vui với cái gì To be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gì To be angry at doing st : giận giữ vì ai làm điều gì To annoy sb : làm ai khó chịu To be annoyed at/about st : khó chịu về điều gì To be annoying : cái gì khó chịu An animosity against sb : sự ác cảm với ai An annex to a house : nhà phụ của 1 ngôi nhà To be annoyed with sb for doing st : phiền ai về việc đã làm gì To be answerable to sb or for st : đáp ứng đúng với ai, chịu trách nhiệm về cái gì To answer to a particular description : đáp ứng đúng chỉ dẫn Anxiety for st or sb : lo lắng về cái gì hay về ai To apologized to sb for st : xin lỗi ai về cái gì To be apparent to sb : rõ ràng, rành rành To appeal to sb : kêu gọi To appoint sb at a situation : bầu ai lên chức gì To appoint time for : định ngày giờ Application in studies : sự chăm chỉ học hành To apply st in st/Ving : áp dụng vào cái gì
  8. To apply for a job as (noun) doctor : xin việc To approve of st = to agree with : tán thành điều gì To be appropriate to/for sb/st : thích hợp với ai/cái gì To apprentice sb to : tập sự cho ai, cho ai học nghề Apart from + noun=In additon to + Noun=as well as : ngoài ra, bên cạnh Apart from sb/st + S + V = S+V, but sb/st : trừ ai, trừ cái gì Apart from=except for : trừ ra, ngoại trừ To argue with sb sbout st : tranh luận với ai về điều gì To arrive in (a city, country) : tới,đến tại To arrive at some place : đến nơi nào To arise from or out of st : phát sinh, lộ ra thừa To arrange for sb to do st : sắp xếp ai làm việc gì To arrange st with sb : sắp đặt ai với cái gì To be arrested for a crime : bị bắt về tội gì To arrest on a particular charge : bắt ai vì bị buộc tội gì To ascertain sb that + clause : chắc chắn với ai rằng To be ashamed of/about st : xấu hổ về điều gì To ask sb to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi To ask sb out : mời đi chơi To ask sb for a lift : hỏi ai đi nhờ xe
  9. To asl sb to do st : yêu cầu ai làm gì To be asked to do st : được yêu cầu làm cái gì To ask after sb : hỏi thăm sức khỏe của ai To ask sb for st : xin ai điều gì To ask st of/from sb : xin ai cái gì/điều gì To ask about : hỏi về To ask st of : yêu cầu cái gì To be astonished at st : kinh ngạc về điều gì To aspire to st : khao khát được gì To assent to sb/st : đồng ý ưng thuận với ai/cái gì To associate with sb/st : đánh đồng với,liên kết với ai To assign st to sb : phân công cái gì cho ai To assist sb in doing st : giúp ai làm gì To associate st with st else : liên hệ,gắn với cái gì To associate with sb in doing st : liên kết chặt chẽ với ai làm việc gì To assure sb of st = to assure sb that + clause : cam đoan bảo đảm với ai về điều gì To attach to sb : gắn với ai As far as sb know : theo như ai biết As result of st : do kết quả của cái gì As long as = provided/providing that : miễn là
  10. To attach to : dán vào, buộc vào At attempt at doing st : thử làm điều gì To attend to st/sb : chú tâm vào ai, cái gì To attend on/upon sb : hầu hạ ai , chăm sóc ai To attact sb to sb/st : thu hút ai To attribute st to sb : gán cho ai điều gì At first sight = when the first seen : lần đầu tiên nhìn thấy At last = finally : cuối cùng At least = not less than : ít nhất At a lost : thua lỗ At a time = one by one not all together : từng cái 1 At any rate = in any case : trong mọi trường hợp, bất cứ giá nào At once = immediately : ngay lập tức At the same time : cùng 1 lúc At no time + auxiliary + S + V = chưa 1 lúc nào To augur well or ill for st : là dấu hiệu tốt(xấu) cho ai To avail oneself of st : lợi dụng ai cái gì To be available for sb : có sẵn cho ai To awake to a fact : làm cho nhận thấy rõ về
  11. To award st to sb : tặng thưởng cho ai cái gì To be aware of st : biết, nhận thức về điều gì
nguon tai.lieu . vn