Xem mẫu

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1- Cho biết những câu bình luận sau đây: Việc chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế có thể dẫn đến GNP cao hơn và giá cả thấp hơn. Trả lời: Sai vì: chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế AD  P Y. 2- Khi tính tổng sản phẩm quốc dân thì không được (+) khoản chi tiêu cho tiêu dùng và chênh lệch hàng tồn kho. Trả lời: Sai vì: Khi tính tổng sản phẩm quốc dân GNP thì được (+) khoản chi tiêu cho tiêu dùng và chênh lệch hàng tồn kho. 3- Khi thị trường trái phiếu cân thì thị trường tiền tệ cũng cân bằng Trả lời: Đúng vì: Theo mối quan hệ TT tiền tệ và TT trái phiếu ta có phương trình: MS+BS=MD+BD  MS - MD = BS - BD TT tiền tệ = TT trái phiếu. Vậy khi TT trái phiếu cân bằng BD=BS do đó theo phương trình ta có MS=MD  th ị trường tiền tệ cân bằng 4- Khi các tác nhân trong nền kinh tế thay đổi dự kiến của mình về tương lai thì đường philíp ngắn hạn dịch chuyển Trả lời: Đúng vì khi tác nhân trong n ền kinh tế thay đổi thì AD thay đ ổi  Đường philíp ngắn hạn dịch chuyển. 5- Tỷ giá hối đoái đồng nội tệ tăng làm cán cân thương mại xấu đi, giá cả tăng lên. Trả lời: Sai vì: * e  - X (xu ất khẩu )  - XM  (nhập khẩu )  NX  (xu ất khẩu ròng)  Cán cân thương m ại xấu đi * NX  AD  Việc làm có ít  tỷ lệ thất nghiệp nhiều  giá cả  6- Lạm phát tăng lên sẽ tác động vào cả cung cầu tiền và làm thay đổi lãi suất cân bằng Trả lời: Đúng vì: Lạm phát  cầu tiền MB  Cầu tiền dịch chuyển cung, cầu tiền đều thay đổi và L 7- Hoạt động của thị trường mở (mua bán trái phiếu) sẽ làm thay đổi vốn dự trữ của các Ngân hàng thương mại Trả lời: Ho ạt động thị trường mở  thay đổi tiền cơ sở  thay đổi lãi suất thay đổi tiền dự trữ của Ngân hàng thương m ại 8- Dùng chính sách tài khoá để điều tiết nền kinh tế thì ngân sách hàng năm sẽ cân bằng WWW.TAILIEUHOC.TK
  2. Trả lời: Sai vì tu ỳ thuộc chính sách tài khoá cùng chiều hay chính sách tài khoá ngược chiều 9- Thu nhập quốc dân không bao gồm khấu hao nhưng lại bao gồm chi tiêu mua sắm máy móc thiết bị mới. Trả lời: Đúng vì" Y= GNP - Kh ấu hao - Thuế gián thu 10- Sản lượng cân bằng của nền kinh tế chính là GNP đ ã thực trong nền kinh tế Trả lời: Sai vì GNP = GDP + Thu nh ập ròng từ nước ngoài 11- Khi MPC  thì số nhân chi tiêu  Trả lời: Sai vì số nhân chi tiêu chính phủ là 1 m' = ----------------- Khi MPC  thì m'  1 - MPC (1-t) 12- Đường AS sẽ dịch chuyển chừng nào sản lượng thực tế còn chênh lệch so với sản lượng tiềm năng Trả lời: Đúng bởi vì Y* = Y0 thì AS sẽ không còn d ịch chuyển nữa 13- Ngân hàng trung ương có thể cùng một lúc theo đuổi cả hai mục tiêu lãi suất và mức cung về tiền để điều tiết nền kinh tế Trả lời: Sai vì: n ếu điều chỉnh lãi su ất thì ph ải thả nổi mức cung tiền, nếu điều chỉnh mức cung tiền phải thả nổi lãi suất 14- Khi tính thu nhập có thể sử dụng thì không được lấy NNP trừ đi thuế trực thu Trả lời: Sai vì được lấy NNP - thuế trực thu Yd = Y - Td + TR = NNP - Td - + TR 15- Sản lượng thực tế và sản lượng cân bằng khác nhau ở phần tồn kho không d ự kiến Trả lời: Đúng vì: - Sản lượng thực tế < Sản lượng cân bằng thì nền kinh tế tổng cung < tổng cầu P  Y  nền kinh tế vận động đạt trạng thái cân bằng - Sản lượng thực tế > sản lượng cân bằng  tổng cung > tổng cầu  P Y  d ịch chuyển về vị trí cân bằng  sản lượng thực tế và sản lượng cân bằng khác nhau ở phần tồn kho không dự kiến Ythực tế = Ycân bằng + Tồn kho không dự kiến (+ hoặc -) 16- Khi thuế suất (t) tăng lên thì số nhân trong nền kinh tế giảm đi Trả lời: Đúng vì số nhân trong nền kinh tế là 1 ----------------Nếu t   số nhân trong nền kinh tế  1- MPC (1 -t) 17- Đường IS thay đổi vị trí khi tỷ giá hối đoái thay đổi Trả lời: Đúng vì khi tỷ giá hối đoái thay đổi  NX (xuất khẩu ròng) thay đổi  ấn Độ thay đổi  vị trí của đư ờng IS thay đổi 18- Khi giá dầu trên thế giới tăng mạnh ở các nước nhập khẩu dầu lạm phát tăng và thất nghiệp cũng tăng Trả lời: Đúng vì: Giá dầu tăng  AS giảm  P tăng  Y giảm  thất nghiệp WWW.TAILIEUHOC.TK
  3. 19- Tỷ giá hối đoái chỉ tác động đến đường IS m à không tác động đến vị trí đường LM Trả lời: Tỷ giá hối đoái tác động đến ấn Độ n ên tác động đến IS - Tỷ giá hối đoái tác động đến MSMD nên tác động đến LM 20- Tăng cường chạy đua vũ trang sẽ dẫn đến lạm phát tăng và thất nghiệp tăng Trả lời: Sai vì: đầu tư tăng  AD tăng  P tăng  Y tăng  thất nghiệp giảm 21- Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn Trả lời: Sai vì nguyên nhân xảy ra lạm phát do tổng cung giảm  AS d ịch chuyển sang trái mối quan hệ lạm phát và thất nghiệp là cùng chiều 22- Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đường LM trong mô hình IS - LM Trả lời: Đúng vì: Lạm phát  tăng cầu tiền danh nghĩa  thay đ ổi vị trí đường LM 23- Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu tư Trả lời: Sai vì điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng thu nhập 24- Việc thay đổi giá vật tư nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng cầu Trả lời: Đúng vì giá vật tư nhập khẩu thay đổi AS dịch chuyển  cả tổng cung và tổng cầu thay đ ổi 25- Khi còn có thất nghiệp thì còn có áp lực làm cho tiền công tăng lên Trả lời: Sai vì tiền công giảm 26- Sự thay đổi của giá không có ảnh hưởng gì đến vị trí của các đ ường IS, LM Trả lời: Sai vì giá cả thay đổi  AD thay đổi vị trí IS thay đổi 27- Trong mô hình xác đ ịnh tổng sản phẩm quốc dân của 3 khu vực (Hộ gia đình, hãng kinh doanh, chính phủ) tiết kiệm của hộ gia đình + thuế = đầu tư của khu vực tư nhân + chi tiêu chính phủ Trả lời: Đúng vì tiết kiệm + thuế = rò rỉ đ ầu tư + chi tiêu = bổ xung 28- Xu hướng nhập khẩu cận biên và xu hướng tiêu dùng cận biên có tác động cùng chiều đến số nhân chi tiêu Trả lời: Sai vì - Xu hướng tiêu dùng cận biên tác động cùng chiều với số nhân chi tiêu - Xu hướng nhập khẩu cận biên tác động ngược chiều tới số nhân chi tiêu 1 m = ---------------------------- 1- (1- t ) MPC + MPM 29- Nếu không có thâm hụt ngân sách thì không thể có lạm phát Trả lời: Sai vì thâm hụt ngân sách không phải là nguyên nhân duy nhất gây ra lạm phát. WWW.TAILIEUHOC.TK
  4. 30- Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khoá có tác động yếu khi cầu tiền rất nhậy cảm với lãi suất 31- Xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm đường IS dịch sang phải và lãi suất giảm đi Trả lời: Sai vì NX tăng  AD tăng  IS dịch sang phải  lãi su ất tăng 32- Số nhân chi tiêu chỉ số những thay đổi trong chi tiêu không phụ thuộc vào thu nhập chỉ dẫn đến những thay đổi trong thu nhập cân bằng ( sản lượng cân bằng như thế nào) Trả lời: Đúng vì thu nhập cân bằng 1 Y = ----------------(C + I + G) 1- MPC (1 -t) Y = m' (C + I + G) m' là số nhân chi tiêu 33- Lạm phát ỳ (lạm phát dự kiến) xảy ra khi có một cơn lốc về cầu Trả lời: Sai vì lạm phát ỳ (lạm phát dự kiến) không phải do cơn lốc về cầu 34- Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm sản lượng và giảm tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ Trả lời: Sai vì: chính sách tiền tệ mở rộng  giảm i  giảm tỷ giá hối đoái  L giảm  đầu tư tăng, tiêu dùng tăng  AD tăng  sản lư ợng tăng. 35- Đường LM càng dốc thì qui mô lấn át đầu tư càng lớn (với IS có độ dốc không đổi) Trả lời: Sai vì đường LM càng dốc th ì qui mô tháo lui đầu tư càng bé 36- Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên làm ảnh hưởng như thế nào đến: a- Lãi suất cân bằng trong thị trường tiền tệ Trả lời: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng số nhân tiền giảm  m ức cung tiền giảm  lãi suất cân bằng tăng. b- Giá cả và sản lượng cân bằng trong thị trường hàng hoá Trả lời: lãi suất tăng  đ ầu tư giảm, tiêu dùng giảm  ADgiảm  P giảm và Y giảm c- Lãi suất và sản lượng cân bằng trong mô hình IS - LM Trả lời: Rb tăng  MS giảm  i tăng  I giảm  ADgiảm  sản lư ợng cân b ằng giảm - Lãi su ất tăng. d- Hãy mô tả các thay đổi trên đây bằng các đồ thị thích hợp P Po P1 Q Q Q 1 WWW.TAILIEUHOC.TK
  5. 37- Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng trung ương bán trái phiếu cho công chúng: a- Lãi suất cân bằng sẽ thay đổi nh ư th ế nào trên thị trường tiền tệ Trả lời: Ngân hàng trung ương bán trái phiếu cho công chúng  mức cung tiền giảm lãi suất cân bằng tăng b- Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi như thế nào trên th ị trường ngoại hối Trả lời: Lãi su ất cân bằng tăng (tỷ giá hối đoái linh hoạt)  cầu nội tệ tăng  tỷ giá hối đoái tăng trên thị trường ngoại hối c- Sự thay đổi của tỷ giá và lãi suất sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá cả và sản lượng Trả lời: Lãi su ất tăng  tiêu dùng giảm đầu tư giảm  ADgiảm tỷ giá hối đoái tăng  xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng  NX giảm  ADgiảm ADgiảm  P giảm và sản lượng giảm d- Vẽ đồ thị tương ứng với các tình huống trên đây 38- Cho thị trường tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam và đồng US đôla a- Nêu nguyên nhân thay đổi tỷ giá (e) Trả lời: Nguyên nhân thay đ ổi tỷ giá: + Dịch chuyển đường cung + Dịch chuyển đường cầu: lãi suất thay đổi, thu nh ập thay đổi b- Giả sử sau khi Mỹ bị cấm vận nhập khẩu vào Việt Nam tăng chậm h ơn xuất khẩu từ Việt Nam. Hãy dự đoán sự thay đổi tỷ giá hối đoái Trả lời: Sau khi M ỹ bị cấm vận nhập khẩu vào Việt Nam tăng chậm h ơn xuất khẩu từ Việt Nam tức là nhu cầu USD của Việt Nam giảm trong khi nhu cầu VND của các n ước khác tăng  tỷ giá hối đoái sẽ tăng. 39- Theo đồ thị mô tả thị trường tiền tệ WWW.TAILIEUHOC.TK
  6. a- Nêu các lý do có thể làm dịch chuyển đường MS0 đ ến MS1 Trả lời: Lý do làm dịch chuyển đường MS0 đến MS1: + Tăng lượng tiền cơ sở + Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc + Giảm lãi suất chiết khấu + Ngân hàng thương mại mua trái phiếu trên thị trư ờng mở. b- Sự thay đổi của lãi suất sẽ tác động đến giá cả và sản lượng nh ư thế nào? Trả lời: Sự thay đổi lãi suất (i0 i1) đầu tư tăng  tiêu dùng tăng  ADtăng  P tăng  Q tăng c- Độ dốc của đường MD phụ thuộc vào những yếu tố nào? Khi đường MD nằm ngang, chính sách tiền tệ sẽ tác động ra sao đến sản lượng và giá cả. Trả lời: Độ dốc của đ ường MD phụ thuộc vào + Độ nhậy cảm của cầu tiền với lãi suất - Khi đường MD nằm ngang cho dù có tăng hay giảm cung tiền thì lãi su ất đều không thay đ ổi  chính sách tiền tệ không có tác động tới sản lượng và giá cả 40- H ình dưới đây là đ ồ thị của hàm tổng cầu trong nền kinh tế đóng có yếu tố chính phủ và thuế là hàm cuả thu nhập a- Nêu những nguyên nhân làm đường AD1 d ịch chuyển đến AD2 Trả lời: Nguyên nhân AD1  AD2 (AD1AD2 ) Nền kinh tế n ày có AD = ( C + I + G) + (1 - t) MPC.Y Nguyên nhân: C tăng, I tăng, G tăng hoặc (C + I + G) tăng b- Nêu những nguyên nhân làm đường AD2 đổi vị trí đến AD3 Trả lời: Nguyên nhân thay đổi AD2 AD3 là do thay đổi độ dốc của đư ờng AD ở đây là thu ế giảm hoặc MPC tăng  (1- t) MPC tăng. c- Số nhân của hàm AD3 lớn hơn hay nhỏ hơn số nhân của AD2? vì sao? Trả lời: Số nhân của hàm AD3 lớn hơn số nhân của h àm AD2 vì đường AD3 có độ dốc lớn hơn đường AD2. d- Những chính sách kinh tế vĩ mô nào có th ể đ ược sử dụng để tăng sản lượng từ Y2 đ ến Y3. Trả lời: Để tăng sản lượng từ Y2 đến Y3 có th ể dùng các chính sách vĩ mô sau: + Giảm thuế suất + Giảm lãi suất + Tăng mức cung tiền WWW.TAILIEUHOC.TK
  7. + Tăng chi tiêu của chính phủ BÀI TẬP: Cho hàm tiêu dùng C = 50+0,8YD cầu về đầu tư bằng 80 và YD = Y 1. Tìm hàm tiết kiệm 2. Tính thu nhập (sản lượng) cân bằng 3. Giả sử đầu tư tăng thêm 20 xác định sản lượng cân bằng mới 4. Vẽ đồ thị tương ứng với các trường hợp a,b,c LỜI GIẢI: C = 50 + 0,8 YD; I = 80; YD = Y 1. Hàm tiết kiệm S = Y - C = Y - (50 + 0,8 YD) S = Y - 50 - 0,8Y S = 0,2 Y - 50 = 0,2 YD - 50 2. Sản lượng cân bằng khi AD = Y Cách 1: C + I = Y  50 + 0,8 YD + 80 = Y 130 + 0,8 YD - Y = 0 - 0,2Y = - 130 Y = 650 $ Cách 2: 1 50+ 80 Y = ------- (C + I) Y = ------------ = 650 $ 1-MP 1 - 0 ,8 3- Giả sử đầu tư tăng thêm 20 tức I = 20  I1 = 80 + 20 = 100 Sản lượng cân bằng: 1 50 + 100 Y = -------------- ( C + I) Y = --------------- = 750 $ 1 - MPC 0,2 4- Đồ thị: LẠM PHÁT THẤT NGHIỆP + Thất nghiệp tạm thời: + Lạm phát cân bằng dự kiến trư ớc được: là Xảy ra trong thời gian ngắn do chờ lạm phát xảy ra khi giá của các h àng hoá việc, do luân chuyển chỗ ở của khác hau tăng lên với một tỷ lệ nh ư nhau giá người lao động, do sự di cư ngh ề và lượng tăng đồng thời và tăng cùng một tỷ nghiệp người lao động lệ. + Thất nghiệp cơ cấu: + Lạm phát không cân bằng dự kiến trước: Là th ất nghiệp xảy ra do sự mất cân là lạm phát xảy ra khi giá của hàng hoá khác bằng giữa cung và cầu lao động, trên nhau sẽ tăng lên với tỷ lệ khác nhau, giá và WWW.TAILIEUHOC.TK
  8. thị trường lao động khác nhau hoặc sản lượng tăng không đồng thời, không cùng ở các vùng khác nhau. một tỷ lệ. + Thất nghiệp cổ điển: PHÂN LOẠI: Là th ất nghiệp xảy ra khi tiền lương Lạm phát do cầu kéo: Lạm phát xảy ra do thực tế phải trả trên th ị trường lao AS tăng nó kéo theo mức giá lên. động lớn hơn mức lương cân bằng Lạm phát do chi phí đẩy: là lạm phát xảy ra trên thị trư ờng đó. do chi phí của sản xuất tăng lên làm cho tổng + Thất nghiệp theo chu kỳ kinh cung giảm đi đẩy mức giá lên Lạm phát người: Là lạm phát xảy ra khi mức doanh: (Do thiếu cầu): Là thất nghiệp xảy ra giá tăng lên một cách đều đặn trong nhiều do nền kinh tế rơi vào thời kỳ suy năm do cả đường AS và AD đều dịch thoái của chu kỳ kinh doanh (tổng chuyển lên trên với một tốc độ như nhau. cầu thấp) + PHÂN LOẠI: Thất nghiệp tự nguyện: là th ất nghiệp xảy ra do người lao động không chấp nhận làm việc và lý do nào đó chủ yếu do lương thấp Thất nghiệp không tự nguyện: là thất nghiệp xảy ra do người lao động rất muốn làm việc, sẵn sàng làm việc nhưng không được chấp nhận làm việc - Tác hại đối với nền kinh tế nó làm cho tổng sản phẩm quốc dân nền kinh tế giảm sút, sản lượng thấp gây ra lãng phí về nguồn lực nh ư lao động, tài nguyên, vốn - Th ất nghiệp tự nguyện không phải là điều tồi tệ WWW.TAILIEUHOC.TK
nguon tai.lieu . vn