Xem mẫu
- Cách đọc một số ký tự đặc biệt bằng
tiếng Anh
- Khi gặp các ký tự đặc biệt chắc hẳn rất nhiều bạn gặp khó khăn trong việc đọc
chúng bằng tiếng Anh. Bài viết sau sẽ cung cấp cho các bạn cách đọc một số ký tự
đặc biệt này.
apostrophe ( ' ' )
brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)
colon ( : )
comma ( , )
- dashes ( , –, —, ― )
ellipses ( ..., ... )
exclamation mark ( ! )
full stop/period ( . )
guillemets ( « » )
hyphen ( -, )
question mark ( ? )
quotation marks ( ' ', " " )
semicolon ( ; )
slash/stroke ( / )
- solidus ( ⁄ )
Word dividers
spaces ) ( ) ( ) ( ) ( ) ) ( ( ) (
interpunct ( · )
General typography
ampersand ( & )
at sign ( @ )
asterisk ( * )
backslash ( )
bullet ( • )
- caret ( ^ )
copyright symbol ( © )
currency generic: ( ¤ )
specific: ฿ , ¢, $, €, ƒ, , , , £, , ¥, , ₪,
daggers ( †, ‡ )
degree ( °
nguon tai.lieu . vn