Xem mẫu

NEW ECONOMY 6
PHOTO HERE

( Giải đề chi tiết PART 5,6 của quyển New Economy)

990

Thân Tặng


OEIC PRACTICE CLUTBc Giả
Group “ T
á

hóm ạm Duy lân h
N Ph
ốc thịn

ần Qu ấn Hưng
Tr
ễn tu NH
Nguy TÚ A
. VIỆT
nG
M KIỀU
LA

Quyển sách này là lời giải part 5,6 của bộ đề New
Economy. Toàn bộ text trong bài này đều do các
tác giả tự tay đánh (4 test cuối do bạn Nguyễn tân
và Tuấn nguyễn toeic hỗ trợ đánh máy) từ bản cứng
nên không có bản mềm (file PDF) quyển đề đó.
Do quyển sách chưa được kiểm tra kỹ lưỡng, không
phải câu nào cũng được giải thích cặn kẽ nên mình
đã để địa chỉ facebook trong từng test để khi các
bạn có thắc mắc bất cứ câu nào có thể liên hệ tác
giả đó để được giải thích kỹ hơn.
Chúc các bạn sử dụng quyển sách này hiệu quả và
đạt điểm thật tốt. Các bạn hãy tham gia Group
Toeic Practice Club để nhận được nhiều tài liệu
hơn.
Link Group:
https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/

Một số cụm với đáp án là BEFORE mình tổng hợp lại từ ECO và ETS các bạn xem và
nhớ nhé :
- before a performance at the theater : trước màn trình diễn ở nhà hát
- before the beginning of the show : trước khi bắt đầu trình diễn
- before exiting the office : trước khi rời khỏi văn phòng
- before entering the construction site : trước khi vào khu công trường thi công
- before obtaining a license : trước khi có được giấy phép, chứng chỉ
- before signing a contract : trước khi ký hợp đồng
- before we leave for the day : trước khi rời khỏi trong ngày
- before deleting data : trước khi xóa dữ liệu
- before leaving your current heart : trước khi đi khám bệnh tim
- before consulting with his owm lawyers : trước khi tham khảo ý kiến luật sư của ông
ấy
- before consulting with the Engineering Department : trước khi tham khảo ý kiến Bộ
phận Kỹ thuật
- before making your decision : trước khi đưa ra quyết định của bạn
- before announcing sales figures a week ago : trước khi công bố doanh thu tuần trước

TEST 1 – NEW ECONOMY

1. Guests will be allowed to enter the venue two hours _______ the performance starts.
(A) without
(B) before
(C) along
(D) since
- Chọn giới từ hợp nghĩa :
(A) without : mà không, ngoài ra
(B) before : trước
(C) along : dọc theo
(D) since : từ, từ khi
- allow O to do st --> bị động thành : be allowed to st
- guests = visitors = tourists = customers = clients = patrons = du khách, khách hàng
- venue = location = zone = site = địa điểm, nơi gặp gỡ
- start (n) = initiation = commencement = inception= outset = inauguration = opening
= sự bắt đầu, sự mở đầu, sự khởi đầu
- start (v) = begin = commence = initiate = get under way = bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
- Key B
Dịch: Du khách sẽ được phép vào địa điểm tổ chức 2 giờ TRƯỚC KHI buổi biểu diễn
bắt đầu.

Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng.

- before leaving home/ your room : trước khi rời khỏi nhà/ phòng
- before being posted on the Internet : trước khi đăng tải lên mạng
- before operating this equipment : trước khi vận hành thiết bị này
- before coming in to work next week : trước khi vào làm việc trong tuần tới
- before agreeing to the terms of use : trước khi đồng ý điều khoản sử dụng
- before boarding the train : trước khi lên tàu
- before the submisson deadline : trước thời hạn nộp
- before you install your machine : trước khi cài đặt máy của bạn
- before making the final decision : trước khi đưa ra quyết định cuối cùng của bạn
- before insinuating involvement of any party : trước khi ám chỉ sự liên quan của bất kì
bên nào

TEST 1 – NEW ECONOMY

2. Before you use the Workstation XQ scheduling software, please take some time to
_______ yourself on the basic keyboard shortcuts.
(A) education
(B) educate
(C) educating
(D) educates
- Từ loại :
(A) education (n) sự giáo dục, sự rèn luyện
(B) educate (v) giáo dục, rèn luyện
(C) educating (v-ing)
(D) educates (v-s)
- take time to do st : dành thời gian, tốn thời gian để làm gì
--> cần động từ nguyên mẫu
- scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập chương trình (cụm
danh từ nha, rất hay gặp)
- basic keyboard shortcuts : sử dụng phím tắt cơ bản
- education = sessions = classes = courses = lectures = training = clinics = educational
courses = training sessions = sự giáo dục, sự đào tạo, sự rèn luyện
- Key B
Dịch: Trước khi bạn sử dụng phần mềm xếp lịch trạm làm việc XQ, xin vui lòng dành
thời gian để tự HỌC/ RÈN LUYỆN về các phím tắt cơ bản.
Một số cấu trúc với động từ nguyên thể có To :
- It take/took (sb) + time + To-inf
- It costs/cost (sb) + money + To-inf
- It is + adj + To-inf

Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng.

- Too + adj + (for sb/st) + To-inf
- Adj + enough + (for S.O) + To-inf
- S + find/ make/ think/ believe/ consider/ seem + IT + adj/ noun + To-inf
Adj : easy, difficult, hard, interesting, boring, necessary, important, safe, dangerous,
good, likely, (impossible, lovely, usual ...)
- S + be + adj + To-inf
Adj: glad, happy, please, sorry, really, willing, eager, anxious, amazed ...
- S + know/ explain/ ask/ teach .. + Wh-questions ( where/ how/ what ..) + To-inf
- Have a chance/ an opportunity + To-inf
- Have right/ no right + To-inf
- Give sb a chance + To-inf
- Do/ try one's best + To-inf

TEST 1 – NEW ECONOMY

Khuyến mãi thêm 1 câu :
Thank you for inquiry regarding the installation and usage of the _______ software
your company, Pike law Firm, has recently purchased.
A. schedule
B. schedules
C. scheduling
D. scheduled
- the n/adj + n (cần n hoặc adj để bổ nghĩa cho n software)
- loại n ở A vì không hợp nghĩa ( schedule software : phần mềm bản liệt kê, phần mềm
mục lục )
- loại v ở B
- loại adj ở D vì không hợp nghĩa ( scheduled software : phần mềm được lên danh
mục, phần mềm được ghi trong danh mục ) dịch nghĩa sẽ thấy rõ không dùng bị động
ở đây
- C ở đây là n, cụm scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập
chương trình
- Key C
Dịch: Cám ơn bạn vì sự kiểm tra của bạn về sự cài đặt và sử dụng của phần mềm TẠO
LẬP DANH MỤC/ LẬP CHƯƠNG TRÌNH cái mà công ty Pike Law Firm đã mua
gần đây.
- Cụm production/work/crew scheduling : kế hoạch, lịch trình làm việc
- Cụm a scheduling conflict/problem : bận, xung đột, vấn đề trong lịch hẹn
3. The special discounts are applicable to both students _______ senior citizens on
June 15.

Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có
điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi
giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng.

nguon tai.lieu . vn