Xem mẫu
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG
BÀI BÁO CÁO MÔN: XỬ LÝ SỐ LIỆU
NHÓM 1 _CD8KM4
HÀ NỘI, NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2011
- DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN
VŨ THỊ MÙI VŨ THỊ THU HUYỀN
1. 10.
11. HOÀNG DUY KHÁNH
PHAN THỊ NINH
2.
12. NGUYỄN TIẾN SINH
PHẠM THỊ LIÊN
3.
13. ĐOÀN THỊ THU
PHẠM THANH DIỄN
4.
14. NGUYỄN THỊ THƯƠNG
HOÀNG THUỲ DƯƠNG
5.
15. CAO VĂN TRỰC
CẢNH THỊ HẢI
6.
16. LÊ NGỌC TÚ
HOÀNG THỊ HIỀN
7.
17. VŨ QUANG TÙNG
NGUYỄN KIÊM HUẦN
8.
18. ĐỖ THỊ YẾN
DƯƠNG THANH TOÀN
9.
NHÓM 1_CĐ8KM4
- NỘI DUNG BÀI BÁO CÁO
I. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
II. THỐNG KÊ SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(XÁC ĐỊNH COD THEO PHƯƠNG PHÁP KALI ĐICROMAT)
III. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY
XÁC ĐỊNH NO3- THEO PHƯƠNG PHÁP TRẮC QUANG
( DUNG DỊCH NATRI SALISYLAT)
IV. TỔNG KẾT, NHẬN XÉT
NHÓM 1_CĐ8KM4
- THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
QUAN TRẮC
Đối tượng quan trắc: Nước hồ sen Phú Diễn
1.
_ Thôn Phú Diễn _ Xã Phú Diễn _ H.Từ Liêm
_ TP.Hà Nội.
Mục tiêu:
2.
- Đánh giá hiện trạng nước hồ Phú Diễn trong thời
điểm quan trắc.
- Xác định nguyên nhân, nguồn tác động ô nhiễm làm
ảnh hưởng xấu đến chất lượng nước.
- Đánh giá hiện trạng chất lượng nước hồ
- Đánh giá diễn biến chất lượng nước hồ
- 3. Vị trí lấy mẫu
Vị trí 1: Lấy gần cống xả bên phía đông bắc
giáp với chợ (lấy mẫu ngang).
Vị trí 2: Lấy gần bờ ở vị trí giữa theo chiều dài
của hồ, đối diện với cột cờ (lấy mẫu bề mặt).
Vị trí 3: Lấy gần cống xả phía tây nam của hồ
(lấy mẫu đứng ).
Thời gian lấy mẫu: 8h55 ngày 2/3/2011.
NHÓM 1_CĐ8KM4
- THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT LÚC LẤY MẪU.
-Trời âm u, nhiều mây, không mưa, nhiệt độ từ
18-20oC.
THIẾT BỊ LẤY MẪU:
- Thiết bị lấy mẫu nước đứng, lấy mẫu nước
ngang, lấy mẫu nước bề mặt.
PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU:
Theo TCVN 5994 – 1995 (chất lượng nước lấy
-
mẫu, hướng dẫn lấy mẫu ở ao, hồ tự nhiên và
nhân tạo)
- Đơn vị lấy mẫu: nhóm 1_cđ8km4
- II.XÁC ĐỊNH COD THEO PHƯƠNG PHÁP
KALI ĐICROMAT
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6491 - 1999
Nguyên tắc
Phương pháp chuẩn độ oxi hóa khử (phương pháp
kaliđicromat) trong môi trường axit, xúc tác AgSO4 , chỉ thị
feroin, tại điểm cuối chuẩn độ dung dịch chuyển từ màu
xanh lục sang mầu nâu đỏ.
HCHC + Cr2O72- + H+ CO2 + H2O + 2Cr3+
Agso/ Hgso4, t0
Cr 2O72- + 6Fe2+ + 14H+ → 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O
Dừng chuẩn độ khi: Dung dịch chuyển từ xanh lục sang nâu đỏ.
- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU
HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ
HOÀNG THỊ HIỀN 41
VŨ THỊ MÙI 43,8
DƯƠNG THANH TOÀN 49
PHẠM THỊ DIỄN 54
PHAN THỊ NINH 47,3
NGUYỄN THỊ THƯƠNG 51
CAO VĂN TRỰC 52
PHẠM THỊ LIÊN 42
VŨ THỊ THU HUYỀN 48
- BẢNG PHÂN BỐ GHÉP LỚP
KHOẢN TẦN ĐỘ ĐỘ │Xi - X^│ │Xi - X^│ri
TRUNG
SỐ RỘNG
G CAO
BÌNH
KHOẢNG
(ri ) (yi)
KHOẢNG
( li ) (Xi)
40,5-43,5 2 3 42 0,6667 5,6667 11,3334
435-46,5 1 3 45 0,3333 2,6667 2,6667
46,5-49,5 3 3 48 1 0,3333 0,9999
49,5-52,5 2 3 51 0,6667 3,3333 6,6666
52,5-55,5 1 3 54 0,3333 6,3333 6,3333
n=9 27,9999
- CÁC KẾT QUẢ CẦN TÍNH
∑ Xi − ri 42 * 2 + 45 * 1 + 48 * 3 + 51 * 2 + 54 * 1
Trung bình mẫu= i =1
= = 47,667
n n
Khoảng Mod:
vì (46,5 - 49,5) có tần số lớn nhất. Vậy (46,5-49,5) là khoảng Mod
∑Xi −Χ ∧
ri 27,9999
= =3,1111
Độ lệch trung bình: Md=
n 9
∑ ( Xi − X ) ri = ( ∑ Xi.ri )
1 1 ( 429) 2 = 134 = 16,75
∧2 2
∑ Xi 2 ri − = 20583 −
Phương sai: S2=
n−1 n − 1
n 8 9 8
- XÁC KẾT QUẢ CẦN TÍNH
Độ lệch chuẩn:S=4,0927
Khoảng trung vị: 2+1
- TỔ CHỨC ĐỒ TẦN SUẤT
- Cumulative
Bin Frequency %
40.5 0 0.00%
43.5 2 22.22%
46.5 1 33.33%
49.5 3 66.67%
52.5 2 88.89%
55.5 1 100.00%
More 0 100.00%
- 3
( DUNG DỊCH NATRI SALIXYLAT)
́
Nguyên tăc.
Xac đinh NO3- theo phương phap trăc quang.
̣́ ́ ́
-
NO3- + dung dịch Natri Salyxylat hợp chất
Nitro + NaOH phức vang chanh đo quang
̀
tai bước song 415 nm.
̣ ́
- XÂY DỰNG ĐƯỜNG CHUẨN
0 1 2 3 4 5
Dung dịch NO3- làm 0 1 2 3 4 5
việc(ml)
Dung dịch Natri 1
salixylat (ml)
Đun trên bếp cách cát đến cạn ( chú ý không để cháy), để ngu ội
Axit H2SO4 đặc (ml) 1
Lắc kĩ cho tan hết cặn, để yên 10 phút
Nước cất (ml) 5
Dung dịch NaOH (ml) 10
Định mức bằng nước cất tới vạch 25ml, để 10 phút rồi đem so màu
C (mg/l) 0 0.04 0.08 0.12 0.16 0.20
Abs (λ=415nm) 0 0.039 0.064 0.094 0.124 0.164
- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
C ( mg/l ) 0 0,04 0,08 0,12 0,16 0,20
Abs (415nm) 0 0,039 0,064 0,094 0,124 0,164
- KẾT QUẢ CẦN
TÍNH
Xi Yi Ŷ (Ŷ Ý)2 Yi Ý)2
0 0 0,0019 0,0062 0,0065
0,04 0,039 0,0335 0,0022 0,0018
0,08 0,064 0,0650 0,0002 0,0003
0,12 0,094 0,0966 0,0002 0,0002
0,16 0,124 0,1282 0,0022 0,0019
0,2 0,164 0,1598 0,0062 0,0069
TỔNG 0,0172 00176
- CÁC ĐẠI LƯỢNG CẦN TÍNH
n= 6
∑Xi = 0.6 ∑ Xi/n = 0.1
∑ Yi = 0.485 ∑Yi/n = 0.0808
∑Xi2=0.0880 (∑Xi.∑Yi)/n=0.0485
∑(Xi)2/n=0.06 ∑XiYi= 0,0706
- CÁC ĐẠI LƯỢNG CẦN TÍNH
S = ∑ XiYi - (∑Xi.∑Yi)/n = 0.0221
XY
SXX=∑Xi2 - ∑(Xi) 2 /n = 0,028
b1=Sxy/Sxx=0,7893
b = ∑Yi/n – b1∑Xi/n = 0.0019
0
Ŷ= 0,7893x + 0,0019
∑( y − y) 2 0,0174472
= = 0,9958
∑( y − y) 2
R2 = 0,01752084
- ĐƯỜNG CHUẨN
0,18
y = 0,7893x + 0,0019
0,16
R2 = 0,9956
0,14
0,12
0,1 Series1
0,08 Linear (Series1)
0,06
0,04
0,02
0
0 0,05 0,1 0,15 0,2 0,25
nguon tai.lieu . vn