Xem mẫu
- BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
BÁO CÁO
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ GIẢM NGHÈO
Ở VIỆT NAM
- BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
BÁO CÁO
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ GIẢM NGHÈO
Ở VIỆT NAM
NGUYỄN THỊ THU HÀ
NGUYỄN VIỆT NGA
NGUYỄN THANH PHƯƠNG
NGUYỄN VĂN THỤC
HÀ NỘI, 2015
- PolicyTừ viết tắt
Summary
This report from ILSSA discusses important findings on vulnerable households’
BHTN Bảo hiểm Thất nghiệp
reactions and coping strategies to the economic downturn and the adequacy
of social protection responses.
BHYT It uses
Bảo hiểm evidence
Y tế from the fourth round of the
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
Bộ KH&ĐT
explores where and why policiesBộtoKế hoạch
deal và Đầuaretưweak and the important
with impacts
gaps in service delivery. It identifies policy implications and recommendations
BộGovernment
for LĐTB&XHfor both shortBộ runLao động Thương
(operational binh và Xãactions
and administrative) hội and
longer term (policy and systemic)
Bộ NN&PTNT reformsnghiệp
Bộ Nông in six areas:
và Phát triển Nông thôn
Bộ1.TC
Strengthen policies andBộ Tài chínhto support workers in maintaining
mechanisms
employment and support workers who lose their jobs to find new ones.
CPI l Short run: support small
Chỉ số
andgiá tiêu dùng
medium size enterprises to overcome
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, and
Chương trình MTQG Chương trình Mục tiêu quốc gia
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling
DTTS and job guidance for all
Dân tộc thiểu
workers at risk.số
l Longer run: continue to improve the system of labour market
ĐTMSDC Điều traofmức
information and development sống dân
job service cư promote research,
centres;
development and implementation of public works programmes for the
HDI unemployed. Chỉ số phát triển con người
MDG
2. Better secure base levelsMục tiêu thiên
of income during niên kỷof unemployment and
periods
cushion the impacts of severe losses of livelihood.
KHXH Khoa học Xã hội
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;
TCTK identify near poor households
Tổng cục and exercise
Thống kêdiscretion in offering some
support (based on current policies for prescribed poor households).
UBDT Ủy ban
l Longer run: improve poverty Dân tộc
targeting and increase the frequency of the
poverty list review; strengthen the dissertation exercised by localities.
UNDP Tổ chức Phát triển Liên hợp Quốc
3. Guarantee the rights of all workers
UNFPA
l Short run: Strengthen Quỹ Dân sốState
strengthen Liênmonitoring
hợp Quốcand regulation of
enterprises’ compliance with labour regulations.
VPQGGN Văn phòng Quốc gia giảm nghèo
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
WB on labour and social insurance.
Ngân hàng Thế giới
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
XĐGN Xóa đói giảm nghèo
and social protection policies, especially in remote areas.
l Short run: Through through local dissemination and ad hoc media
campaigns.
l Long run: Develop develop a client orientated communications strategy.
5. Improve contributory social insurance (including unemployment, basic
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social
insurance and health insurance schemes; diversify the models of
voluntary social insurance to offer wider benefits.
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare for all
l
migrant children; examine use of local discretion to offer other services.
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 35
- Lời cảm
Table ơn
of Contents
POLICY SUMMARY
Nghiên cứu này được .................................................................................................................3
thực hiện trong khuôn khổ hợp tác giữa Bộ
FOREWORD ...............................................................................................................................4
Lao động Thương binh và Xã hội và Ủy ban về các Vấn đề Xã hội
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
của Quốc hội thông qua Dự án Hỗ trợ giảm nghèo bền vững (PRPP)
nhằm mục tiêu hỗ
I. BACKGROUND trợ kỹ thuật cho hoạt động giám sát giảm nghèo
...................................................................................................................7
tối
1. cao của Quốc
Introduction hội theo Nghị quyết số 661/NQ-UBTVQH13, ngày
.......................................................................................................................8
04/9/2013. Nghiênofcứu
2. General overview the economy
tập trung on macro
phân level tích,..............................................8
đánh giá tổng quan
các kết quả, khuyến nghị chính về giảm nghèo của các báo 10
3. Labour Market ................................................................................................................ cáo
4. Poverty .............................................................................................................................. 12
trong giai đoạn 2005-2013. Nghiên cứu được thực hiện bởi nhóm
chuyên gia của
II. RESEARCH DESIGN Viện.......................................................................................................
Nghiên cứu và Tư vấn phát triển (RCD) gồm: 13
Nguyễn Thị Thu
1. The reason forHà; Nguyễn
choosing rapid Văn Thục;monitoring
impact Nguyễn Việt (RIM) Nga và Nguyễn
.................. 14
2. Design
Thanh of RIM 2013 ............................................................................... 14
Phương.
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14
2.2.Analytical framework ............................................................................................ 15
Nhóm nghiên cứu
2.3.Approach and resultxin chân of localthành review cảm ơn sự hỗ trợ, giúp đỡ15từ
...............................................................
Ủy ban về các Vấn
2.4.Reflections on the đề research
Xã hội của approach Quốc hội, Cục Bảo trợ Xã hội,16dự
............................................................
án PRPP và UNDP trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này.
III. RESEARCH
Đặc biệt, chúng FINDINGStôi xin ...................................................................................................
chân thành cảm ơn bà Trương Thị Mai, Chủ 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
nhiệm; ông Đỗand
1.1. Construction Mạnh otherHùng, relatedphó sectors Chủ nhiệm; ông Nguyễn Hoàng
................................................................ 20
Mai,a.Vụ trưởng; ông Đinh Ngọc Quý, phó Vụ trưởng; bà Nguyễn20Thị
Key trends and developments .............................................................................
Đứcb.Hạnh,
Responses chuyên viên Vụ.........................................................................................
and Impacts các Vấn đề Xã hội-Văn phòng Quốc 26 hội;
bà Lê Tuyết Nhung, phó Cục trưởng Cục Bảo trợ Xã hội - Bộ Lao
1.2. Retail
động ..................................................................................................................................
Thương binh và Xã hội, phó Giám đốc Dự án PRPP; ông Đoàn 30
a. Key trends and developments ............................................................................. 30
Hữub.Minh,
Responses quản and đốc dự án.........................................................................................
Impacts PRPP; bà Võ Hoàng Nga, cán bộ chương 32
trình Phòng Giảm nghèo và Phát triển Xã hội của UNDP.
1.3. Agriculture ....................................................................................................................... 35
a. Key trends and developments ............................................................................. 38
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 42
2. Three cross cutting issues .................................................................... 42
2.1. Flow of labour mobility............................................................................................... 42
a. Formal and informal sector: .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45
c. Among regions and areas ...................................................................................... 46
2.2. The impact on the living condition and welfare of households .................. 46
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56
1. Conclusions ........................................................................................... 57
2. Recommendations ................................................................................ 58
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
REFERENCES .......................................................................................................................... 76
66 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Mục lục
Policy Summary
TÓM TẮT..from
This report ......................................................................................vi
ILSSA discusses important findings on vulnerable households’
reactions and coping strategies to the economic downturn and the adequacy
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
1. BỐI CẢNH.............................................................................1
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies to deal with impacts are weak and the important
2.
gaps inMỤC TIÊU
service NGHIÊN
delivery. CỨU.policy
It identifies ......................................................2
implications and recommendations
for Government for both short run (operational and administrative) actions and
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................2
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining
4. employment
PHẠM VI NGHIÊN CỨU.
and support ........................................................3
workers who lose their jobs to find new ones.
Short run: support small and medium size enterprises to overcome
l
5. CÁC difficult
KẾTtimes
QUẢbyCHÍNH...........................................................3
responding flexibly to state/ business dealings, and
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling
and job guidance for all workers at risk.
5.1. l Tổng
Longer quan
run: các kết quả
continue to nghiên
improve cứu the chính..........................3
system of labour market
information and development of job service centres; promote research,
5.1.1. Tóm tắt các thành tựu trong lĩnh vực giảm nghèo ở Việt Nam.......3
development and implementation of public works programmes for the
unemployed.
5.1.2. Đánh giá kết quả giảm nghèo trên thực tế so với mục tiêu
2. Better secure base levels of income during periods of unemployment and
của các
cushion thechính sách.
impacts .................................................................................6
of severe losses of livelihood.
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;
5.1.3. Tóm tắt các tồn tại trong lĩnh vực giảm nghèo ở Việt Nam.....7
identify near poor households and exercise discretion in offering some
supportXây
5.1.3.1. (based on current
dựng chính policies
sách vàfortổprescribed
chức thực poor hiệnhouseholds).
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency of the
chính sách
poverty giảm nghèo........................................................................7
list review; strengthen the dissertation exercised by localities.
3. Guarantee the rights ofđộng
5.1.3.2. Vấn đề huy và phân bổ nguồn lực giảm nghèo......11
all workers
l Short run: Strengthen strengthen State monitoring and regulation of
5.1.3.3. Năng lực cán bộ giảm nghèo và vai trò của Văn
enterprises’ compliance with labour regulations.
l phòng Quốc
Long run: gia về giảm
encourage nghèo.....................................................
and incentivize enterprises to adhere to policies 14
on labour
5.1.3.4. Vấn andđềsocial
chuẩninsurance.
nghèo và xác định đối tượng nghèo.15
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
5.1.3.5. Vấn đề mô hình giảm nghèo............................................ 17
and social protection policies, especially in remote areas.
Short
5.1.4. Tóm
l tắtrun:
cácThrough through
thách thức tronglocal dissemination
lĩnh and ad hoc media
vực giảm nghèo................ 18
campaigns.
l 5.1.4.1. Khoảng
Long run: Developcách giàu
develop nghèo...................................................
a client orientated communications strategy. 18
5.1.4.2.contributory
5. Improve Nghèo dân tộc insurance
social thiểu số......................................................
(including unemployment, basic19
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.
5.1.4.3. Nghèo ở nhóm người cao tuổi......................................... 20
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social
5.1.4.4.
insuranceNghèo ở khu vực
and health đô thị......................................................
insurance schemes; diversify the models 21 of
voluntary social insurance to offer wider benefits.
5.1.4.5. Các thách thức mới nổi liên quan tới vấn đề
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
giảm nghèo............................................................................................ 23
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare for all
l
5.1.4.6.
migrantGiảm nghèo
children; examine liênuse quan tới discretion
of local mô hìnhto offer other services.
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.
tăng trưởng kinh tế............................................................................. 23
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.
5.1.7. Tín dụng cho giảm nghèo................................................................ 24
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 37
- Table of Contents
POLICY
5.2. SUMMARY
Tổng quan.................................................................................................................3
các khuyến nghị chính...................................26
FOREWORD ...............................................................................................................................4
LIST OF
5.2.1. ACRONYMS
Khuyến nghị..............................................................................................................5
giảm thiểu sự chồng chéo khi thiết kế và thực
hiện các chính sách
I. BACKGROUND giảm nghèo............................................................... 26
...................................................................................................................7
1. Introduction .......................................................................................................................8
5.2.2. Khuyến
2. General nghị of
overview vềthe phân economy cấp nguồn on macro vốn level và..............................................8
ra quyết định giảm
nghèo choMarket
3. Labour cấp tỉnh........................................................................................ 27
................................................................................................................ 10
4. Poverty .............................................................................................................................. 12
5.2.3. Khuyến nghị về nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giảm
II. RESEARCH DESIGN ....................................................................................................... 13
nghèo
1. Thevà nângfor
reason caochoosing
vai trò của rapid Văn phòng
impact Quốc gia (RIM)
monitoring giảm ..................
nghèo...........29 14
2. Design of RIM 2013 ............................................................................... 14
5.2.4. Khuyến nghị liên quan tới chuẩn nghèo và xác định đối
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14
tượng nghèo.....................................................................................................
2.2.Analytical framework ............................................................................................ 15 30
2.3.Approach and result of local review ............................................................... 15
5.2.5. Các khuyếnonnghị
2.4.Reflections liên quan
the research tới vấn
approach đề khoảng cách
............................................................ 16
giàu nghèo......................................................................................................... 32
III. RESEARCH FINDINGS ................................................................................................... 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
5.2.6. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề giảm nghèo dân tộc
1.1. Construction and other related sectors ................................................................ 20
thiểu số...............................................................................................................
a. Key trends and developments ............................................................................. 20 33
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 26
5.2.7. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề nghèo đối với người
1.2. Retail .................................................................................................................................. 30
cao tuổi............................................................................................................... 35
a. Key trends and developments ............................................................................. 30
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 32
5.2.8. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề giảm nghèo ở khu vực
đô
1.3.thị. ...................................................................................................................
Agriculture 36
....................................................................................................................... 35
a. Key trends and developments ............................................................................. 38
5.2.9. Các khuyến
b. Responses andnghịImpacts liên.........................................................................................
quan tới vấn đề nghèo do các thách42
thức mới.............................................................................................................. 37
2. Three cross cutting issues .................................................................... 42
5.2.10. Các khuyến nghị liên quan tới vấn đề mô hình tăng trưởng
2.1. Flow of labour mobility............................................................................................... 42
kinha.tế. .................................................................................................................
Formal 38
and informal sector: .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45
5.2.11. Khuyến
c. Among nghịand
regions liên quan
areas tới các mô hình giảm nghèo...........46
...................................................................................... 39
5.2.12.
2.2. The Khuyến
impact onnghị liên quan
the living tới and
condition tín dụng
welfarecho người nghèo........
of households 41
.................. 46
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49
5.3. Một số các thay đổi chính sách có liên quan....................41
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56
1. Conclusions ........................................................................................... 57
5.4. Các nội dung chưa
2. Recommendations được điều chỉnh.................................45
................................................................................ 58
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62
6. KẾT
ANNEX LUẬN.AND
2. SHOCKS ...........................................................................47
THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
REFERENCES .......................................................................................................................... 76
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................48
86 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Tóm tắt
Policy Summary
This report from ILSSA discussesBáo cáo này
important đượcon
findings thực hiện nhằm
vulnerable mục tiêu hỗ trợ kỹ thuật cho hoạt
households’
reactions and coping strategies động
to the giám
economicsát giảm nghèo tốiadequacy
downturn and the cao của Quốc hội theo Nghị quyết
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
Nghị quyết số 47/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của Quốc hội về
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies tochương trình
deal with hoạt
impacts aređộng giám
weak and sát của Quốc hội năm 2014 và Nghị
the important
quyết
gaps in service delivery. It identifies số implications
policy 621/NQ-UBTVQH13 ngày 22/7/2013 của Ủy ban thường
and recommendations
for Government for both short run vụ Quốc hội. Mục tiêu tổng thể củaand
(operational and administrative) actions báo cáo nhằm đánh giá tổng
longer term (policy and systemic) reforms
quan cácinkết
six areas:
quả chính của các nghiên cứu trong giai đoạn 2005-
2013 về giảm nghèo ở Việt Nam. Trên cơ sở đó, đưa ra những vấn đề
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining
mang tính
employment and support workers gợi ýtheir
who lose sâujobs
chotocác
findhoạt động giám sát của Đoàn Giám sát
new ones.
l Short run: support small theo
andnội dungsize
medium củaenterprises
Nghị quyết. Tuy nhiên, do số lượng các nghiên
to overcome
cứu là rất lớn nên những nghiên cứuand
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, được tổng quan không phải là
by promoting access to near term
tất cả credit;nghiên
những and by supporting
cứu về giảmcounseling
nghèo hiện có ở giai đoạn này. Để
and job guidance for all workers at risk.
đảm bảo các mục tiêu nghiên cứu, báo cáo tập trung nhiều hơn vào
l Longer run: continue to improve the system of labour market
các nghiên
information and development cứu được
of job service thực
centres; hiện research,
promote một cách hệ thống, qua nhiều giai
đoạn khácofnhau,
development and implementation public chú
workstrọng vào cácfornghiên
programmes the cứu đánh giá tổng thể về
unemployed. kết quả và các chương trình giảm nghèo lớn. Các nghiên cứu có liên
2. Better secure base levels ofquan
incomeđược
duringliệt kê trong
periods phần danhand
of unemployment mục tài liệu tham khảo. Ngoài
ra, để
cushion the impacts of severe đảm
losses bảo tính so sánh, báo cáo này cũng sử dụng các kết quả
of livelihood.
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;
đánh giá từ các cơ quan của Chính phủ và Quốc hội.
identify near poor households and exercise discretion in offering some
support (based on current policies for prescribed poor households).
Giảm
l Longer run: improve poverty nghèoand
targeting ở Việt Nam
increase thekhông chỉoflàthevấn đề chính sách mà còn là
frequency
một vấn
poverty list review; strengthen đề xã hội exercised
the dissertation nổi bật, bychủ đề của rất nhiều các nghiên cứu,
localities.
đánh giá được thực hiện bởi các tổ chức trong và ngoài nước. Đối
3. Guarantee the rights of all workers
với các tổState
l Short run: Strengthen strengthen chứcmonitoring
trong nước,
and một phầnoflà các Viện, trung tâm thuộc
regulation
enterprises’ compliance các
with Bộ/ngành,
labour regulations.
số khác thuộc các trường Đại học. Với các tổ chức
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
còn lại, phần lớn là các tổ chức phi chính phủ trong nước và các
on labour and social insurance.
công ty tư vấn tư nhân. Sự tham gia đa dạng của các tổ chức nghiên
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
cứu về giảm nghèo cho thấy cách thức tiếp cận, đánh giá và các kết
and social protection policies, especially in remote areas.
quả nghiên cứu rất phong phú, nhiều chiều về giảm nghèo ở Việt
l Short run: Through through local dissemination and ad hoc media
campaigns. Nam. Cũng từ đó, hệ thống các khuyến nghị trong các nghiên cứu
l Long run: Develop developrấtaphong phú và communications
client orientated đa dạng. strategy.
5. Improve contributory social insurance (including unemployment, basic
health) to attract farmers and
Cácinformal
nghiên sector/
cứu seasonal
về giảmworkers.
nghèo đã được thực hiện từ rất sớm, từ
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social
đầu những năm 90 của thế kỷ trước, gắn liền với việc thực hiện các
insurance and health insurance schemes; diversify the models of
voluntary social insurancechính sách
to offer giảm
wider nghèo. Phần lớn là các nghiên cứu định lượng,
benefits.
thậm chí thuần túy định lượng, không có nhiều các nghiên cứu định
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
tính trong
Short run: Mandate mandate
l
lĩnh
access to vực này.
schooling andCác nghiênfor
healthcare cứuall giảm nghèo có sự tham gia
của
migrant children; examine người
use dân
of local cũng không
discretion đượcservices.
to offer other thực hiện nhiều, đặc biệt là những
nghiên
l Long run: Research research cứu of
adoption ở quy mô lớn.benefits.
fully portable Thời gian gần đây, xu hướng lồng ghép,
gia the
7. Regularize and institutionalize tăng
RIMnghiên cứu
survey as định
a core tính trong
function lĩnh
vực giảm nghèo đã được
of ILSSA.
chú trọng nhiều hơn, nhằm đánh giá toàn diện hơn về các chiều
cạnh của vấn đề nghèo.
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 39
- Table of Contents
Do các quy định chính sách POLICY
giảmSUMMARY
nghèo suốt .................................................................................................................3
thời gian qua được
FOREWORD ...............................................................................................................................4
xác định thông qua các yếu tố về kinh tế, nên đại đa số các nghiên
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
cứu về giảm nghèo cũng mới chỉ dừng lại ở các khía cạnh kinh tế.
Rất ít những nghiên cứu vềI. giảm nghèo ngoài
BACKGROUND khía cạnh kinh tế.
...................................................................................................................7
Trong mấy năm trở lại đây, khi
1. các mục tiêu
Introduction giảm nghèo ở Việt Nam
.......................................................................................................................8
chú trọng nhiều hơn vào vấn đề giảm nghèoof bền
2. General overview the economyvững, bắt on macro đầu level ..............................................8
3. Labour Market ................................................................................................................
xuất hiện các nghiên cứu, tiếp cận vấn đề nghèo dưới góc độ đa 10
4. Poverty .............................................................................................................................. 12
chiều. Mặc dù vậy, mới chỉ có một vài các nghiên cứu theo cách tiếp
cận này: nghèo đa chiều ở trẻ
II. em, nghèoDESIGN
RESEARCH đa chiều ở đô thị…
....................................................................................................... 13
1. The reason for choosing rapid impact monitoring (RIM) .................. 14
Do đặc trưng về yếu tố địa lý, Design
2. cũng nhưof RIM
các2013 đặc...............................................................................
trưng về dân tộc, 14
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14
điều kiện sản xuất…nên các nghiên cứu vềframework
2.2.Analytical giảm nghèo phần nhiều
............................................................................................ 15
được thực hiện ở các khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng
2.3.Approach and result of local review dân tộc thiểu ............................................................... 15
số (DTTS). Điều này cũng phản2.4.Reflections
ánh đặc điểm onvề theđối tượng,
research địa bàn
approach ............................................................ 16
mà các chính sách giảm nghèo đang bao phủ. Chính vì thế, các
nghiên cứu về nghèo ở khu III. vực
RESEARCH
đô thị,FINDINGS nông thôn ...................................................................................................
đồng bằng là 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
khá ít. Tuy nhiên, một vài năm trở lại đây,and
1.1. Construction đã other
xuấtrelated hiện nhiều sectorshơn ................................................................ 20
các nghiên cứu nghèo ở các khu vực này, một phần thể hiện hướng
a. Key trends and developments ............................................................................. 20
nghiên cứu mới trong giảm nghèo, b. Responsesmột and phần Impactskhác.........................................................................................
xuất phát từ 26
những tác động xã hội, đặc biệt là lạm phát và khủng hoảng kinh
tế. Các kết quả nghiên cứu 1.2. Retail ..................................................................................................................................
về nghèo đô thị cho thấy cần thiết phải 30
a. Key trends and developments ............................................................................. 30
nhìn nhận rộng hơn, sâu hơn các vấn đề and
b. Responses về giảm Impacts nghèo, nếu như
......................................................................................... 32
Việt Nam muốn đạt các kết quả bền vững.
1.3. Agriculture ....................................................................................................................... 35
Theo thời gian, xu hướng a. Keycứu
nghiên trends
về and giảm developments
nghèo cũng .............................................................................
có sự 38
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 42
thay đổi. Hiện tại, các nghiên cứu thường tập trung nhiều hơn cho
các vấn đề liên quan tới thách
2. thức
Threegiảm
crossnghèo,
cutting baoissues gồm các thách
.................................................................... 42
thức truyền thống và đặc biệt là các thách thức mới như biến đổi
khí hậu, khủng hoảng kinh2.1. Flow of labour
tế…Trong khi mobility
trước đó,...............................................................................................
phần lớn các 42
a. Formal and informal sector:
nghiên cứu lại tập trung đánh giá kết quả và thực trạng giảm nghèo. .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45
Những nghiên cứu về giảm nghèo trong
c. Among những
regions năm......................................................................................
and areas gần đây đặt 46
ra những yêu cầu bức thiết hơn về sự cần thiết phải thay đổi cách
thức giảm nghèo mà Việt Nam đang
2.2. The làmon
impact trước các thách
the living condition thức and mới.welfare of households .................. 46
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49
Cách thức tiếp cận trong các
IV. nghiên cứu vềAND
CONCLUSIONS giảm nghèo của các tổ
RECOMMENDATIONS .......................................................... 56
chức cũng rất khác nhau. Thông thường những
1. Conclusions nghiên cứu lớn về
........................................................................................... 57
chính sách, Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG)
2. Recommendations giảm nghèo,
................................................................................ 58
các chương trình 134, chương trình 135…chủ yếu được thực hiện
bởi các tổ chức như UNDP,ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62
WB. Trong khi đó, với số đông các tổ
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
chức còn lại, các nghiên cứu về giảm nghèo
REFERENCES được thực hiện ở quy
.......................................................................................................................... 76
mô nhỏ hơn, cả về đối tượng và phạm vi. Khá nhiều nghiên cứu của
các tổ chức mang tính nối tiếp nhau, cũng vì thế nên trong một số
10
6 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Policy Summary
This report from ILSSA discussestrường
importanthợp nhất on
findings định có thểhouseholds’
vulnerable nhận thấy được tính hệ thống trong
reactions and coping strategies cácto the economic downturn
kết quả và các khuyến andnghị
the adequacy
từ các nghiên cứu này. Các nghiên
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
cứu của UNDP về các Chương trình MTQG giảm nghèo là một ví dụ
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies tonhư dealvậy.
withTương
impactstự,
aretừ 1995
weak andtới nay, WB đều có các đánh giá nghèo,
the important
thường
gaps in service delivery. It identifies policytương ứng với
implications and mỗi thời kỳ phát triển của Việt Nam. Đánh
recommendations
for Government for both short run giá nghèo và Chiến lược Giảmactions
(operational and administrative) nghèoandcủa Việt Nam (1995); Tấn công
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:
nghèo đói (2000); Nghèo (cũng là báo cáo phát triển Việt Nam 2004;
Giảm nghèo ở Việt Nam: thành tựu và thách thức (được thực hiện bởi
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining
Viện Hàn
employment and support workers wholâmloseKHXH ViệttoNam
their jobs năm
find new 2010): Khởi đầu tốt, nhưng chưa
ones.
l Short run: support small phải
andđã hoàn thành:
medium Thành tựu
size enterprises ấn tượng của Việt Nam trong giảm
to overcome
nghèo và những thách thức mới (2012).
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, andPhần lớn các nghiên cứu và
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling
đánh giá nghèo dạng này được sử dụng cho các hoạt động vận
and job guidance for all workers at risk.
động và đối thoại chính sách.
l Longer run: continue to improve the system of labour market
information and development of job service centres; promote research,
Do cách tiếp
development and implementation cận khác
of public worksnhau, mục tiêu,
programmes phương pháp, quy mô nghiên
for the
unemployed. cứu và bộ số liệu sử dụng không giống nhau nên việc phân loại chi
2. Better secure base levels oftiết các during
income nghiên cứu thành
periods các nhóm and
of unemployment chủ đề là một điều rất khó khăn
cushion the impacts of severe losses
và chỉ of livelihood.
mang tính chất tương đối. Có thể tạm thời có thể chia thành
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;
các nghiên cứu tổng quát (bao gồm chủ yếu các nghiên cứu của
identify near poor households and exercise discretion in offering some
support (based on current UNDP và for
policies WBprescribed
về các chương trình, chính sách, kết quả giảm nghèo vĩ
poor households).
mô) và các nghiên cứu cụ thể
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency (bao ofgồmthe các nghiên cứu còn lại theo
các chủ
poverty list review; strengthen theđề như nghèo
dissertation đô thị,
exercised bynghèo DTTS, nghèo trẻ em, nghèo do
localities.
tác động của biến đổi khí hậu…)
3. Guarantee the rights of all workers
l Short run: Strengthen strengthen State monitoring and regulation of
enterprises’ compliance with labour regulations.
Một trong những khó khăn điển hình của các nghiên cứu là sự thiếu
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
hụt các thông tin liên quan tới vấn đề quản lý tài chính của các
on labour and social insurance.
chính sách, chương trình giảm nghèo. Tất nhiên, không phải nghiên
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
cứuespecially
and social protection policies, nào cũng có những
in remote areas. mục tiêu tìm hiểu về khía cạnh này. Các
thônglocal
l Short run: Through through tin về tài chính, nguồn
dissemination lực giảm
and ad hoc medianghèo thường chỉ được tìm
campaigns. thấy trong các đánh giá Chương trình MTQG, chương trình 135…
l Long run: Develop develop a client orientated communications strategy.
nhưng hàm lượng thông tin không nhiều. Cũng vì thế, vấn đề quản
5. Improve contributory sociallýinsurance
tài chính chặt chẽ,
(including minh bạch basic
unemployment, cũng là một trong những khuyến
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.
nghị chính của nhiều nghiên cứu giảm nghèo suốt nhiều năm qua.
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social
insurance and health insurance schemes; diversify the models of
voluntary social insuranceNguồn
to offersố liệubenefits.
wider được sử dụng chính trong các nghiên cứu về giảm
nghèo
6. Deal with pressures faced by chủ
migrants andyếu từ hairesidence
rationalize nguồn: criteria
(i) kết quả điều tra mức sống dân
cư (ĐTMSDC) và (ii) các kết
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare
l quả điều tra trực tiếp. Các nghiên cứu
for all
thường
migrant children; examine ít sửdiscretion
use of local dụng các kết quả
to offer othergiảm nghèo chính thức được công
services.
l Long run: Research research adoption
bố bởi of fully portable
Bộ LĐTB&XH. Đây benefits.
là điều dễ hiểu ở góc độ nghiên cứu bởi
thựcthetếRIM
7. Regularize and institutionalize bộsurvey
số liệuasgiảm
a corenghèo
functionchính thức không có nhiều thông tin
of ILSSA.
liên quan tới khía cạnh giảm nghèo mà chỉ đơn thuần là các số liệu
về tỷ lệ nghèo. Các tổ chức quốc tế thường sử dụng số liệu từ nguồn
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 11
3
- Table of Contents
thứ (i), trong khi đó nhiều tổPOLICY SUMMARY
chức của Việt Nam .................................................................................................................3
thường sử dụng các
FOREWORD ...............................................................................................................................4
số liệu từ nguồn thứ (ii). Việc sử dụng phổ biến các kết quả ĐTMSDC
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
trong các nghiên cứu về giảm nghèo do từ những năm đầu thập kỷ
90 của thế kỷ trước, chuẩn nghèo riêng được...................................................................................................................7
I. BACKGROUND xây dựng bởi TCTK-WB
được tính toán dựa trên các1.kếtIntroduction
quả từ cuộc điều tra này.
.......................................................................................................................8
2. General overview of the economy on macro level ..............................................8
3. Labour Market ................................................................................................................ 10
Chuẩn nghèo chính thức và
4. chuẩn
Povertynghèo của TCTK-WB được xây
.............................................................................................................................. 12
dựng gần như ở cùng một thời điểm và được điều chỉnh qua các
giai đoạn khác nhau để phù II. hợp với bối
RESEARCH cảnh.......................................................................................................
DESIGN phát triển mới của 13
1. The reason for choosing
Việt Nam. Thông thường thời gian điều chỉnh chuẩn nghèo chính rapid impact monitoring (RIM) .................. 14
2. Design
thức là 5 năm, do gắn với các Kế hoạch of RIM Phát 2013 ...............................................................................
triển Kinh tế Xã hội, 14
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14
trong khi đó thời gian thay đổi của chuẩn
2.2.Analytical nghèo ............................................................................................
framework còn lại diễn ra 15
nhanh hơn. Do tồn tại song song hai chuẩn nghèo
2.3.Approach and result of local nên các kết quả
review ............................................................... 15
giảm nghèo ở Việt Nam có sự khác biệt, thậm
2.4.Reflections onchí thelà khác biệt
research approach rất lớn ............................................................ 16
ở giai đoạn 1993-2004. Từ 2005 tới nay khoảng cách này dần được
III. RESEARCH
thu hẹp, thậm chí từ năm 2005-2006 chuẩn FINDINGS nghèo ...................................................................................................
chính thức còn 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
cao hơn so với chuẩn nghèo 1.1.còn lại, trước
Construction and khiother có related
xu hướng sectors bằng
................................................................ 20
nhau vào các năm 2007, 2008a.và lại có xu hướng giãn ra từ năm
Key trends and developments ............................................................................. 20
2009. Trong các nghiên cứu, chuẩn nghèoand
b. Responses là một Impacts trong những vấn
......................................................................................... 26
đề được nhắc đến nhiều, không chỉ bởi các tổ chức quốc tế, đặc biệt
trong giai đoạn từ 2008 trở1.2. Retail(do
lại đây ..................................................................................................................................
gắn với tình hình biến động 30
a. Key trends and developments ............................................................................. 30
giá cả). Chuẩn nghèo chính thức thường được
b. Responses and Impactscoi là chuẩn nghèo ở
......................................................................................... 32
mức thấp và không phản ánh hết được những vấn đề đa dạng của
tình trạng nghèo. 1.3. Agriculture ....................................................................................................................... 35
a. Key trends and developments ............................................................................. 38
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 42
Các nghiên cứu về giảm nghèo dù tiếp cận ở góc độ nào cũng đều
ghi nhận và đánh giá rất cao2. các thành
Three tựu
cross giảmissues
cutting nghèo ở Việt Nam
.................................................................... 42
suốt hơn 20 năm qua. Đồng thời, ghi nhận các nỗ lực, quyết tâm giảm
nghèo của Việt Nam thể hiện 2.1.
quaFlowhệofthống
labourchính
mobility ...............................................................................................
sách ngày càng đa 42
a. Formal and informal sector:
dạng và toàn diện hơn. Các chính sách này không chỉ hỗ trợ trực tiếp .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45
về đời sống cho các nhóm nghèo mà còn
c. Among mở and
regions ra nhiều cơ hội thoát
areas ...................................................................................... 46
nghèo cho họ dựa trên các chính sách phát triển vốn con người, tiếp
cận và sử dụng các dịch vụ xã
2.2.hội,
Thephát
impacttriển cơ living
on the sở hạcondition
tầng… and welfare of households .................. 46
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49
Tuy nhiên, qua các nghiên cứu, có thể thấy nhiều
IV. CONCLUSIONS tồn tại, thách thức
AND RECOMMENDATIONS .......................................................... 56
về giảm nghèo đã được chỉ 1.
ra, đặc biệt là các
Conclusions vấn đề liên quan tới sự
........................................................................................... 57
chồng chéo, phân tán của chính sách, vai trò hạn................................................................................
2. Recommendations chế của Văn phòng 58
Quốc gia về giảm nghèo (VPQGGN), khoảng cách giàu nghèo, bất
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62
bình đẳng, nghèo DTTS, nghèo ở khu vực đô thị…Các vấn đề này
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
có những vấn đề mới nổi, cũng có những
REFERENCES vấn đề đã tồn tại từ lâu và
.......................................................................................................................... 76
nay trở thành vấn đề đáng chú ý, vấn đề then chốt trong việc thực
hiện các chính sách giảm nghèo.
12
6 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Policy Summary
This report from ILSSA discussesRất nhiều findings
important các khuyến nghị vĩ mô
on vulnerable và vi mô đã được đề xuất trong các
households’
reactions and coping strategies nghiên
to the economic downturn and
cứu về giảm nghèo, trong the adequacy
đó có không ít các khuyến nghị
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
đã được xem xét, điều chỉnh trong hệ thống chính sách ở các giai
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies tođoạndeal tiếp theo, điển
with impacts hìnhand
are weak như: (i) mở rộng hệ thống chính sách bảo
the important
trợ xã
gaps in service delivery. It identifies hộiimplications
policy để giảm thiểu rủi ro với các nhóm nghèo và các nhóm xã
and recommendations
for Government for both short run hội khác: (ii) tăng cường sự tham
(operational and administrative) giaand
actions của người dân trong các chính
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:
sách giảm nghèo; (iii) thúc đẩy phân cấp trong thực hiện chính sách
giảm nghèo; (iv) tăng cường vai trò của địa phương, (v) nâng cao
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining
năng lực
employment and support workers whocán bộtheir
lose giảmjobsnghèo… Tuy
to find new nhiên, cũng có rất nhiều khuyến
ones.
l Short run: support small nghị
andchưa/không được xemtoxét
medium size enterprises vì những lý do khác nhau, kể cả
overcome
trong trường hợp các khuyến nghị này
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, and liên tục xuất hiện trong các
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling
nghiên cứu giảm nghèo (của một tổ chức, hoặc nhiều tổ chức), các
and job guidance for all workers at risk.
khuyến nghị này chủ yếu liên quan tới: (i) giảm sự chồng chéo các
l Longer run: continue to improve the system of labour market
chương
information and development trình,
of job chính
service sáchpromote
centres; giảm nghèo;
research,(ii) chuẩn nghèo và quy trình
rà soát hộofnghèo;
development and implementation (iii) tiếp
public works cận đa for
programmes chiều
the trong giảm nghèo; (iv) vấn
unemployed. đề hỗ trợ tài chính trọn gói cho địa phương; (v) nâng cao vai trò
2. Better secure base levels ofquản
incomelýduring
của VPQGGN…cùng các hoạt
periods of unemployment and động giám sát, minh bạch
thông
cushion the impacts of severe tinoftrong
losses lĩnh vực giảm nghèo.
livelihood.
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;
identify near poor households and exercise discretion in offering some
support (based on current Thực tế cho
policies thấy, luônpoor
for prescribed có households).
một khoảng cách lớn từ các khuyến nghị
tới các văn bản, chính sách. Cũngofvìthe
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency thế, việc áp dụng hay không
hoặc chưa
poverty list review; strengthen áp dụngexercised
the dissertation các khuyến nghị trong các nghiên cứu về giảm
by localities.
nghèo cũng là điều dễ hiểu. Cũng cần thấy rằng, một chính sách tốt
3. Guarantee the rights of all workers
về ý tưởng,
l Short run: Strengthen strengthen vềmonitoring
State thiết kế không có nghĩaofcó thể là một chính sách tốt
and regulation
enterprises’ compliance trong
with labour regulations.
thực tiễn: “Thường các chính sách là tốt, nhưng tổ chức quản
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
lý và thực hiện đôi khi còn chưa tốt” (Nhận xét trong Diễn đàn Cộng
on labour and social insurance.
đồng Thực hiện với sự tham gia của các tổ chức phi Chính phủ) , 1
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
nhất là với các chính sách giảm nghèo vốn có liên quan và chịu tác
and social protection policies, especially in remote areas.
động bởi rất nhiều các yếu tố. Điều này càng cho thấy tầm quan
l Short run: Through through local dissemination and ad hoc media
campaigns. trọng của việc phân cấp, trao quyền cho các địa phương thay vì vẫn
l Long run: Develop developtiếp tục áp
a client dụng communications
orientated những chính sách giảm nghèo được thiết kế với
strategy.
5. Improve contributory socialnhững
insurancecách làm giống
(including nhau ở cácbasic
unemployment, địa phương khác nhau như đã và
đang
health) to attract farmers and làm.sector/
informal Đây cũng là một
seasonal trong những khuyến nghị được coi là
workers.
l Long run: Ensure ensure all workers
then in eligible
chốt trong hàng enterprises
loạt các join socialcứu về giảm nghèo ở cả cấp
nghiên
insurance and health insurance schemes;
độ vĩ mô và vi mô. diversify the models of
voluntary social insurance to offer wider benefits.
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare for all
l
migrant children; examine use of local discretion to offer other services.
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.
1
Bộ LĐTB&XH, UNDP, Nhìn lại quá khứ đối mặt thách thức mới - Đánh giá giữa kỳ
Chương trình MTQG giảm nghèo và chương trình 135 - II, giai đoạn 2006 – 2008;
tháng 6/2009
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 13
3
- Table of Contents
Sau hơn 20 năm Đổi mới, ViệtPOLICY NamSUMMARY
đã chính thức trở thành một 1. Bối cảnh
.................................................................................................................3
FOREWORD ...............................................................................................................................4
quốc gia có thu nhập trung bình và đang nỗ lực để hướng đến các
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
tầm cao mới, trở thành một nước công nghiệp hiện đại vào năm
2020. Ở thời điểm sắp kết I.thúc quá trình ...................................................................................................................7
BACKGROUND thực hiện các mục tiêu
thiên niên kỷ (MDG), nhưng 1. cóIntroduction
rất nhiều.......................................................................................................................8
những vấn đề vẫn đang
2. General overview
được đặt ra, cho dù cả với những mục tiêu mà of Việt
the economy
Nam đãonđạt macro và level ..............................................8
3. Labour Market ................................................................................................................
vượt. Giảm nghèo là một trong những vấn đề như vậy. Ở thời điểm 10
4. Poverty .............................................................................................................................. 12
hiện tại, quan điểm và cách nhìn nhận về giảm nghèo ở Việt Nam
đã có sự thay đổi rõ rệt, những thành DESIGN
II. RESEARCH tựu giảm nghèo ấn tượng
....................................................................................................... 13
dường như đã trở thành câu 1. chuyện cũ của
The reason nhiều năm
for choosing rapid vềimpacttrước monitoring
và (RIM) .................. 14
cũng giống như việc tái cơ2.cấuDesign of RIM
nền kinh tế2013 trong ...............................................................................
bối cảnh khủng 14
2.1.Objectives .................................................................................................................
hoảng, Việt Nam cần hướng tới những kết quả giảm nghèo mang 14
2.2.Analytical framework ............................................................................................ 15
tính bền vững nhiều hơn là tiếp2.3.Approach
tục ưu tiênand hàng đầu cho việc giảm
result of local review ............................................................... 15
tỷ lệ nghèo qua từng năm. Sự thay đổi này là cần
2.4.Reflections on the research thiết đểapproach phù hợp ............................................................ 16
với bối cảnh hiện tại, phù hợp với những chuẩn mực mới về an sinh
xã hội. III. RESEARCH FINDINGS ................................................................................................... 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
1.1. Construction and other related sectors ................................................................ 20
Quan điểm tiếp cận mới về giảm nghèo
a. Key trends ở Việt
and Nam xuất.............................................................................
developments hiện khi 20
bối cảnh kinh tế vĩ mô bắt đầu b.cóResponses
những diễn biến bất
and Impacts thường vào
......................................................................................... 26
cuối năm 2007, lạm phát tăng cao năm 2008, giảm phát và khủng
1.2.2009
hoảng kinh tế kéo dài từ năm Retailtới
..................................................................................................................................
nay. Trong khi đó, những tác 30
a. Key trends and developments ............................................................................. 30
động, kể cả cảnh báo từ nhữngb.ảnh hưởngand
Responses củaImpactsbiến đổi khí hậu, rủi
......................................................................................... 32
ro từ thiên nhiên cũng ngày càng được đánh giá đúng với khả năng
ảnh hưởng tới người nghèo1.3.
vàAgriculture
các mục tiêu giảm nghèo. Bên cạnh
....................................................................................................................... 35
a. Key trends and developments
đó là diễn biến phức tạp của dịch bệnh và các yếu tố gắn với thị ............................................................................. 38
b. Responses and
trường nông sản. Nói các khác, dù muốn hay không đây là những Impacts ......................................................................................... 42
nhân tố mà chính sách giảm 2. nghèo đangcutting
Three cross và sẽ issues phải tính đến, nếu
.................................................................... 42
muốn đạt các kết quả giảm nghèo bền vững. Để tính đúng và tính
đủ các yếu tố này, chắc chắn
2.1.việc
Flowxây dựng,mobility
of labour tổ chức, vận hành các
............................................................................................... 42
a. Formal and informal
chính sách giảm nghèo trong thời gian tới cần phải thay đổi, trong sector: .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural
đó có thể xem xét tới một số các khuyến nghị đã được đề cập trong regions and urban regions ................................................. 45
c. Among regions and areas ...................................................................................... 46
các nghiên cứu giảm nghèo.
2.2. The impact on the living condition and welfare of households .................. 46
Tính từ năm 2005 tới nay, đã The
2.3. có role
hàngof the social
trăm cácsecurity
nghiênsystem ....................................................................
cứu, với 49
những quy mô, cách thức và mục tiêu khác nhau được thực hiện.
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56
Từ các nghiên cứu này, đã có
1. rất nhiều các...........................................................................................
Conclusions khuyến nghị, cả ở cấp vĩ 57
mô và vi mô. Rất nhiều nhưng không phải
2. Recommendations tất cả các khuyến nghị
................................................................................ 58
này đều được chuyển tới các cơ quan có liên quan. Có những chính
ANNEXsuốt
sách đã được khuyến nghị xuyên 1. INDICATORS
hàng chục OF MACRO năm, ECONOMY hoặc những AND THE LABOUR MARKET ................ 62
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
chính sách được khuyến nghị phổ biến bởi nhiều cơ quan, tổ chức
REFERENCES .......................................................................................................................... 76
khác nhau. Cũng đã có không ít các khuyến nghị đã được xem xét,
bổ sung, điều chỉnh trong các chính sách giảm nghèo. Điều này
14
6 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Policy Summary
This report from ILSSA discussescho thấy, findings
important cần có on
một cơ chếhouseholds’
vulnerable đối thoại, trao đổi cởi mở hơn giữa
reactions and coping strategies cácto the
cơ quan Nhà nước and
economic downturn the adequacy
và các tổ chức nghiên cứu để có thể giúp
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
các tổ chức nghiên cứu chia sẻ tốt hơn các khuyến nghị chính sách
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies tovàdeal
ngược lại giúpare
with impacts các cơand
weak quan
the Nhà nước có những thông tin nhiều
important
chiều
gaps in service delivery. It identifies hơnimplications
policy trong việcand
đánh giá hiệu quả, cũng như hoạt động xây
recommendations
for Government for both short run dựng chính sách.
(operational and administrative) actions and
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:
Chính vì thế,
1. Strengthen policies and mechanisms nghiênworkers
to support cứu này được triển khai nhằm hỗ trợ kỹ thuật
in maintaining
cho việc
employment and support workers who thực
losehiện
theircác
jobshoạt
to findđộng giám sát về giảm nghèo của Quốc
new ones.
l Short run: support small hội, thực hiện Nghị quyết số 47/2013/QH13 ngày 20/6/2013 của
and medium size enterprises to overcome
difficult times by responding
Quốcflexibly
hội vềtochương
state/ business dealings,
trình hoạt độngandgiám sát của Quốc hội năm
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling
2014 và Nghị quyết số 621/NQ-UBTVQH13 ngày 22/7/2013 của Ủy
and job guidance for all workers at risk.
ban thường vụ Quốc hội, triển khai giám sát chuyên đề “Việc thực
l Longer run: continue to improve the system of labour market
hiện chính
information and development sách, pháp
of job service luật
centres; về giảm
promote nghèo, giai đoạn 2005-2012”
research,
development and implementation of public works programmes for the
unemployed.
2. Better secure base levels of income during periods of unemployment and
2. Mụcthe
cushion tiêu Nhằm
impacts of severe hỗoftrợ
losses kỹ thuật cho việc thực hiện hoạt động giám sát theo
livelihood.
nghiên cứu
l Short run: deliver immediate
Nghịrelief
quyếtto those who have fallen into poverty;
số 621/NQ-UBTVQH13 ngày 22/7/2013, hoạt động này
identify near poor households and exercise discretion in offering some
có mục tiêu tổng thể là đánh giá tổng quan các kết quả chính của
support (based on current policies for prescribed poor households).
các nghiên cứu từ giai đoạn 2005 đến thời điểm hiện tại về giảm
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency of the
nghèothe
poverty list review; strengthen tạidissertation
Việt Nam. Trên cơ
exercised by sở đó, nghiên đưa ra những vấn đề
localities.
mang tính gợi ý sâu cho các hoạt động giám sát của đoàn giám sát
3. Guarantee the rights of all workers
theo nội dung của Nghị quyết.
l Short run: Strengthen strengthen State monitoring and regulation of
enterprises’ compliance with labour regulations.
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:
on labour and social insurance.
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
• Xác định danh mục các nghiên cứu, đánh giá thực hiện trong
and social protection policies, especially in remote areas.
l Short run: Through through khoảng thời gian từand
local dissemination 2005
adtrở
hoclại đây của các cơ quan, tổ chức, cá
media
campaigns. nhân phù hợp; các báo cáo nghiên cứu này có thể ở các dạng
l Long run: Develop develop anghiên
client orientated communications
cứu cuối cùng hoặcstrategy.
nghiên cứu còn đang trong quá
trình chỉnh
5. Improve contributory social insurance sửa/chưa
(including xuất bản;
unemployment, basic
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.
l Long run: Ensure ensure • allPhân loại
workers in hệ thống
eligible các nghiên
enterprises cứu, đánh giá về giảm nghèo từ
join social
insurance and health insurance schemes; diversify the
năm 2005 tới nay theo các tiêu chímodels of khác nhau về quy mô, số
voluntary social insurance to offer wider benefits.
lượng, nội dung có liên quan.
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
Short run: Mandate mandate
l access
• Trên cơtosởschooling and từng
đó, đối với healthcare
trọng fortâm
all giám sát, nghiên cứu tổng
migrant children; examine use of local discretion to offer other services.
hợp hệ thống tài liệu đã được xác định để trả lời các câu hỏi đối
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.
với từng trọng tâm giám sát:
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.
- Những kết quả/quan điểm chính của các nghiên cứu hiện
có? Chú ý tới các kết quả/quan điểm trùng lặp. So sánh các
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 15
3
- Table of Contents
POLICY
kết quả/quan điểm giữa cácSUMMARY
nghiên cứu, .................................................................................................................3
báo cáo và giữa các
FOREWORD ...............................................................................................................................4
giai đoạn khác nhau (giai đoạn 2005-2010 so với giai đoạn
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
2011-2015.)
- Đánh giá mức độ tinI.cậy/thuyết
BACKGROUND
phục ...................................................................................................................7
của các kết quả/quan
1. Introduction .......................................................................................................................8
điểm đã được đưa ra bởi các nghiên cứu trước đó?
2. General overview of the economy on macro level ..............................................8
- Xác định các vấn đề 3.
cầnLabour
tiếp tục
Market nghiên cứu thêm để làm rõ
................................................................................................................ 10
4. Poverty ..............................................................................................................................
thêm đối với từng trọng tâm giám sát? (làm rõ thêm về các vấn 12
đề này cũng sẽ là mộtII.trong những nội dung của giám sát).
RESEARCH DESIGN ....................................................................................................... 13
- Xác định các khuyến1.nghị
Thexuyên
reasonsuốt
for choosing rapid
trong các impact
nghiên monitoring (RIM) .................. 14
cứu?
2. Design of RIM 2013 ............................................................................... 14
- Xác định các khuyến nghị đã được .................................................................................................................
2.1.Objectives nghiên cứu, điều chỉnh 14
trong hệ thống chính sách giảm nghèo
2.2.Analytical (có thể
framework lựa chọn một
............................................................................................ 15
số các ví dụ điển hình)? 2.3.Approach and result of local review ............................................................... 15
2.4.Reflections on the research approach ............................................................ 16
• Dựa trên kết quả nghiên cứu tổng hợp, đưa ra danh mục các câu
III. ýRESEARCH
hỏi/vấn đề mang tính gợi FINDINGS
sâu để Đoàn ...................................................................................................
Giám sát lựa chọn để 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
đưa vào các nội dung chi tiết của giám sát trong quá trình làm
1.1. Construction and other related sectors ................................................................ 20
việc với các Bộ/ngành và địaa. phương
Key trends. and developments ............................................................................. 20
2
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 26
1.2. Retail .................................................................................................................................. 30
Do là một nghiên cứu tổng quan a. Keynên nghiên
trends cứu này chủ
and developments yếu sử 3. Phương pháp 30
.............................................................................
dụng phương pháp phân tích b. tàiResponses
liệu thứ and cấpImpacts dựa trên các nghiên nghiên cứu
......................................................................................... 32
cứu sẵn có về giảm nghèo tại Việt Nam từ năm 2005 tới 2013. Đồng
1.3. Agriculture
thời, nghiên cứu cũng sử dụng các phương.......................................................................................................................
pháp so sánh để đối 35
a. Key trends and developments ............................................................................. 38
chiếu, đánh giá các kết quả nghiên cứu, giải
b. Responses and pháp Impactskhuyến nghị từ
......................................................................................... 42
các báo cáo với các khuyến nghị, giải pháp từ các cơ quan quản lý
Nhà nước, bao gồm cả việc2.xác định,
Three kiểm
cross cuttingtra mối issues quan hệ về sự
.................................................................... 42
thay đổi của các chính sách giảm nghèo của Việt Nam từ 2005 tới
2.1. Flow
2013 so với các kết quả khuyến nghị.of labour
Các phươngmobility...............................................................................................
pháp chuyên gia 42
a. Formal and informal sector: .................................................................................. 43
được sử dụng để tiến hành tổ chức các vòng
b. Agriculture, ruralthảo luận,and
regions đánh urban giáregions
cụ ................................................. 45
thể về từng kết quả nghiên cứuc.của báo cáo trên cơ sở đối chiếu với
Among regions and areas ...................................................................................... 46
các mục tiêu đã được đặt ra, từ đó hoàn thiện báo cáo cuối cùng.
2.2. The impact on the living condition and welfare of households .................. 46
2.3. The role of the social security system .................................................................... 49
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56
Rà soát các hệ thống tư liệu1.từ Conclusions
tất cả các nguồn sẵn có từ 2005 đến 4. Phạm vi
........................................................................................... 57
2013 về giảm nghèo tại Việt2.Nam để thu thập và phân loại theo các nghiên cứu
Recommendations ................................................................................ 58
trọng tâm của giám sát tối cao. Đối với hoạt động này, nhóm tư vấn
đã lựa chọn, sàng lọc để tìm ra những
ANNEX nghiên
1. INDICATORS OFcứuMACRO cóECONOMY
chất lượng, AND THE LABOUR MARKET ................ 62
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
REFERENCES .......................................................................................................................... 76
2
Các câu hỏi/vấn đề mang tính gợi ý sâu từ nghiên cứu này đã được Đoàn Giám
sát lựa chọn để đưa vào các nội dung chi tiết của giám sát trong quá trình làm
việc với các bộ/ngành và địa phương
16
6 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Policy Summary
This report from ILSSA discussesphù hợp với
important các trọng
findings tâm giám
on vulnerable sát để lập danh mục tài liệu nghiên
households’
reactions and coping strategies cứuto the economic downturn and
theo từng trọng tâm giám sát. the adequacy
Chủ yếu tập trung vào các tài liệu
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
của các tổ chức quốc tế, ưu tiên các nghiên cứu đánh giá tổng thể
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies tovềdeal
kếtwith
quảimpacts
giảm nghèo
are weakvà
andcác
thechương
importanttrình giảm nghèo lớn .
3
gaps in service delivery. It identifies policy implications and recommendations
for Government for both short run (operational and administrative) actions and
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:
5. Các kết quả chính Có khoảng gần 70 các nghiên cứu khác nhau về giảm nghèo được
1. Strengthen policies and mechanisms
tổng quantotrong support
báoworkers in maintaining
cáo này, trong đó việc phân loại và sắp xếp
employment and support workers who lose their jobs to find new ones.
các kết quả nghiên cứu và khuyến nghị từ các báo cáo chủ yếu được
l Short run: support small and medium size enterprises to overcome
dựa trên
difficult times by responding cáctovấn
flexibly đềbusiness
state/ nổi bậtdealings,
liên quan
and tới giảm nghèo ở Việt Nam
chứ term
by promoting access to near không đi and
credit; theobytất cả các counseling
supporting nội dung và chủ đề cụ thể mà từng
and job guidance for all nghiên
workers atcứu
risk.đề cập. Do giới hạn nhất định, việc lựa chọn trích dẫn
l Longer run: continue to improve the system of labour market
các kết quả hoặc khuyến nghị từ các nghiên cứu trong báo cáo dựa
information and development of job service centres; promote research,
trên đánhofgiá
development and implementation chủworks
public quan của nhóm
programmes fornghiên
the cứu về sự phù hợp của
unemployed. các nghiên cứu này đối với Báo cáo tổng quan các nghiên cứu về
2. Better secure base levels ofgiảm
incomenghèo ở Việt of
during periods Nam. Những nghiên
unemployment and cứu được liệt kê ở phần
danh
cushion the impacts of severe mục
losses tài liệu nhưng không được trích dẫn trong báo cáo này
of livelihood.
cũng đóng gópwho
l Short run: deliver immediate relief to those một phần
have quan
fallen trọng vào các kết quả nghiên cứu
into poverty;
identify near poor households
của báoandcáo
exercise
tổngdiscretion
quan này. in offering some
support (based on current policies for prescribed poor households).
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency of the
5.1. Tổng
poverty list review; strengthen quan cácexercised
the dissertation kết quảbynghiên cứu chính
localities.
3. Guarantee the rights of all workers
5.1.1. Tóm
l Short run: Strengthen strengthen tắt monitoring
State các thànhand
tựuregulation
trong lĩnh ofvực giảm nghèo ở Việt Nam
enterprises’ compliance with labour regulations.
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
Ở Việt Nam đã, đang và sẽ tồn tại hai chuẩn nghèo, một chuẩn
on labour and social insurance.
nghèo chính thức của Chính phủ và một chuẩn nghèo được thiết kế
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
bởi TCTK-WB (phục vụ cho các hoạt động theo dõi, đánh giá nghèo).
and social protection policies, especially in remote areas.
Cả hailocal
l Short run: Through through chuẩn nghèo đều
dissemination andđược xâymedia
ad hoc dựng từ những năm đầu thập kỷ
campaigns. 90 của thế kỷ XX. Do căn cứ xây dựng khác nhau và sử dụng cho
l Long run: Develop develop a client
những orientated
mục communications
đích khác nhau nênstrategy.
chuẩn nghèo chính thức và chuẩn
5. Improve contributory socialnghèo của(including
insurance TCTK-WB luôn có sựbasic
unemployment, chênh lệch. Chuẩn nghèo chính
thức thường áp dụng trong thời gian 5 năm và được xây dựng ban
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social
đầu dựa trên cách tính toán quy đổi ra gạo, từ sau 2005 được tính
insurance and health insurance schemes; diversify the models of
bằng tiền dựa trên các chi phí cho nhu cầu cơ bản. Chuẩn nghèo
voluntary social insurance to offer wider benefits.
chính thức thường chỉ được thay đổi sau 5 năm, do gắn với các giai
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
đoạn phát triển kinh tế xã hội. Nói cách khác, với chuẩn nghèo này,
Short run: Mandate mandate access to schooling and healthcare for all
l
cácusebiến
migrant children; examine động
of local về CPItosẽoffer
discretion không
otherđược tính tới. Ngoài ra, căn cứ trên
services.
chuẩn nghèo chính thức, một số
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits. tỉnh, thành phố lớn cũng xây dựng
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.
3
Do ưu tiên này nên có một vài nghiên cứu lớn, có liên quan tới trọng tâm giám
sát cuối năm 2004 cũng được lựa chọn
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 17
3
- Table of Contents
POLICY
chuẩn nghèo riêng, cao hơn SUMMARY
khá nhiều so với .................................................................................................................3
chuẩn chung và tại
FOREWORD ...............................................................................................................................4
một số địa phương chuẩn nghèo được áp dụng chung cho cả thành
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
thị và nông thôn.
I. BACKGROUND ...................................................................................................................7
Trong khi đó, chuẩn nghèo1.củaIntroduction
TCTK-WB.......................................................................................................................8
được xây dựng dựa trên
chuẩn chi phí của những nhu cầu cơoverview
2. General bản, dựa of thetrên economy
một rổonlương macro level ..............................................8
3. Labour Market ................................................................................................................ 10
thực tham khảo cho các hộ4.giaPoverty
đình theo lượng calo cộng với một
.............................................................................................................................. 12
khoản bổ sung cho những nhu cầu phi lương thực thiết yếu dựa
trên mô hình tiêu dùng củaII.người nghèoDESIGN
RESEARCH 4
. Chuẩn nghèo của TCTK-
....................................................................................................... 13
1. The reason for choosing
WB được xây dựng từ năm 1993 và được cập nhật theo diễn biến rapid impact monitoring (RIM) .................. 14
của chỉ số CPI qua các cuộc2.ĐTMSDC.
Design ofHầuRIMhết2013 các ...............................................................................
nghiên cứu giảm 14
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14
nghèo của các tổ chức quốc tế2.2.Analytical
như UNDP,framework
WB đều ............................................................................................
tập trung phân 15
tích hệ thống dữ liệu thứ cấp2.3.Approach
của các cuộc ĐTMSDC
and result of local vàreviewsử dụng ............................................................... 15
chuẩn nghèo của TCTK-WB. Các nghiên cứu
2.4.Reflections on the này thường
research approach không ............................................................ 16
hoặc rất ít so sánh với các kết quả giảm nghèo chính thức. Chuẩn
nghèo này cũng được các tổIII.chức
RESEARCH
quốc tế FINDINGS
sử dụng ...................................................................................................
trong hoạt động 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
đối thoại chính sách đối với1.1.
ViệtConstruction
Nam. and other related sectors ................................................................ 20
a. Key trends and developments ............................................................................. 20
Việc tồn tại song song hai b. Responses
chuẩn nghèo suốtand Impacts .........................................................................................
thời gian dài đã dẫn 26
đến những sự chênh lệch đáng kể về các số liệu có liên quan, nhất
1.2. Retail .................................................................................................................................. 30
là ở giai đoạn trước năm 2000. Dầntrends
a. Key dần,and cácdevelopments
số liệu giảm nghèo
............................................................................. 30
theo chuẩn chính thức và chuẩn nghèo của TCTK-WB đã sát nhau
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 32
hơn, nhất là ở giai đoạn 2006-2008. Tuy nhiên, khoảng cách này lại
nhanh chóng giãn ra ở giai1.3.đoạn
Agriculture
sau đó. .......................................................................................................................
Tỷ lệ nghèo chính thức 35
a. Key trends and
của Việt Nam là 9,6 % (năm 2012), trong khi đó, chuẩn nghèo củadevelopments ............................................................................. 38
b. Responses and Impacts ......................................................................................... 42
TCTK-WB năm 2010 là 20,7 %. Sự chênh lệch này chủ yếu do chuẩn
nghèo chính thức của Việt Nam thấpcross
2. Three hơncutting so với chuẩn nghèo quốc
issues .................................................................... 42
tế, cũng như nhiều nước trong khu vực. Những chênh lệch giữa
hai chuẩn nghèo này đôi khi2.1.đã
Flow
gâyof ralabournhiều mobility
cách...............................................................................................
hiểu khác nhau 42
a. Formal and informal
về kết quả giảm nghèo ở Việt Nam. Chuẩn nghèo chính thức giai sector: .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45
đoạn 2011-2015 được quy địnhc. Among
tại quyết regionsđịnhand sốareas09/2011/QĐ-TTg
...................................................................................... 46
ngày 30/1/2011 của Thủ tướng Chính phủ, so với chuẩn nghèo này,
chuẩn nghèo theo dõi, giám 2.2. sát
The đang
impactcao on the hơn living khá nhiều,and
condition tương welfare of households .................. 46
2.3. The role of the social
ứng với quy định mức cận nghèo ở khu vực thành thị của chuẩn security system .................................................................... 49
nghèo chính thức (653,000 VND/người/tháng so với 650,000 VND/
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56
người/tháng). Theo WB, do 1.mục tiêu xây dựng
Conclusions có sự khác biệt nên
........................................................................................... 57
khó có thể coi chuẩn nghèo2.này Recommendationsnghèo
tốt hơn chuẩn kia.
................................................................................ 58
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
4 REFERENCES
Xem thêm báo cáo của WB (2012), ..........................................................................................................................
Khởi đầu tốt, nhưng chưa phải đã hoàn thành: 76
Thành tựu ấn tượng của Việt Nam trong giảm nghèo và những thách thức mới, tr6.
18
6 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
- Policy Summary
This report from ILSSA discussesTuy nhiên,findings
important dù cácon kết quả giảm
vulnerable nghèo ở Việt Nam suốt 20 năm qua
households’
reactions and coping strategies được
to the tính
economic downturn and
toán theo chuẩn nghèo the adequacy
nào thì thành tựu giảm nghèo
of social protection responses. It uses evidence from the fourth round of the
vẫn được xem là rất ấn tượng, điều này đã được công nhận rộng
Rapid Impact Monitoring (RIM) Survey conducted in autumn 2013. The analysis
explores where and why policies torãideal
trong
with tất cả các
impacts nghiên
are weak cứu
and the về giảm nghèo, kể cả các nghiên
important
cứupolicy
gaps in service delivery. It identifies không trực tiếpand
implications vềrecommendations
giảm nghèo. Tỷ lệ nghèo chính thức của
for Government for both short run Việt Nam đã giảm từ gần 30 %actions
(operational and administrative) (1993) xuống còn 22 % (2005), giảm
and
longer term (policy and systemic) reforms in six areas:
xuống 14,2 % (2010) và 9,6 % (2012). Theo chuẩn nghèo của TCTK-
WB, năm 1993, tỷ lệ nghèo của Việt Nam là 58,1 %, tỷ lệ này đã
1. Strengthen policies and mechanisms to support workers in maintaining
nhanh who
employment and support workers chónglosegiảm xuống
their jobs 28,9
to find %ones.
new (2002) và tiếp tục giảm xuống chỉ
l Short run: support small cònand14,5 % (2008),
medium đến năm to
size enterprises 2010 tỷ lệ này là 20,7 %. Tỷ lệ thiếu đói
overcome
năm 1993 là 24,9 % chỉ còn 6,9 % năm
difficult times by responding flexibly to state/ business dealings, and2008. Giai đoạn 2010-2012 tỷ
by promoting access to near term credit; and by supporting counseling
lệ giảm nghèo chính thức bình quân mỗi năm giảm 2,3 %. Trong khi
and job guidance for all workers at risk.
đó, với chuẩn nghèo được tính theo ngưỡng 1 USD/ngày, Việt Nam
l Longer run: continue to improve the system of labour market
đã vượt
information and development xa service
of job mục tiêu thiên
centres; niên kỷ
promote về giảm nghèo (tỷ lệ nghèo theo
research,
chuẩn nàyofnăm
development and implementation public1993
worksởprogrammes
Việt Nam làfor39,9
the % và chỉ còn 4,1 % vào năm
unemployed. 2008). Cần phải nói thêm rằng, qua thời gian, cả hai chuẩn nghèo
2. Better secure base levels ofđều được
income điều
during chỉnh,
periods nâng cao hơn.and
of unemployment Điều đó có nghĩa các kết quả
giảm
cushion the impacts of severe nghèo
losses đạt được của Việt Nam là hết sức ấn tượng.
of livelihood.
l Short run: deliver immediate relief to those who have fallen into poverty;
identify near poor households and exercise discretion in offering some
support (based on current Quy mô giảm
policies nghèopoor
for prescribed diễnhouseholds).
ra ở tất cả các vùng miền, khu vực, các
nhóm dân cư. Tỷ lệ nghèo đô thịofởthe
l Longer run: improve poverty targeting and increase the frequency Việt Nam đã giảm từ 25,1 %
(1993)the
poverty list review; strengthen xuống còn 6,0
dissertation % (2010).
exercised Ở khu vực nông thôn, tỷ lệ này đã
by localities.
giảm từ 66,7 % xuống còn 27,0 %. Quy mô giảm nghèo cũng diễn ra
3. Guarantee the rights of all workers
mạnh ở các
l Short run: Strengthen strengthen vùng
State kinh tế,and
monitoring đặcregulation
biệt là ởofcác khu vực đồng bằng sông
enterprises’ compliance Hồng
with labour regulations.
(giảm gần 6 lần), Đông Nam Bộ (giảm gần 5 lần). Các khu vực
l Long run: encourage and incentivize enterprises to adhere to policies
như Tây Bắc, Đông Bắc, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên cũng đạt được tốc
on labour and social insurance.
độ giảm nghèo tương đối nhanh. Trong một vài năm trở lại đây, các
4. Provide incentives and promote communication about labour, regulations
khu vực này có tốc độ giảm nghèo hàng năm cao hơn so với trung
and social protection policies, especially in remote areas.
bình chung của cả nước, điều này cũng phù hợp so với xu hướng
l Short run: Through through local dissemination and ad hoc media
campaigns. giảm nghèo nói chung và nguồn lực đầu tư giảm nghèo cho các
l Long run: Develop developkhu vực này
a client nói riêng,
orientated cũng nhưstrategy.
communications các mục tiêu đã được đặt ra trong
5. Improve contributory socialcác chính (including
insurance sách có liên quan.
unemployment, basic
health) to attract farmers and informal sector/ seasonal workers.
l Long run: Ensure ensure all workers in eligible enterprises join social
Do chuẩn nghèo có sự thay đổi, nhất là chuẩn nghèo của TCTK-WB,
insurance and health insurance schemes; diversify the models of
voluntary social insurancedotođó các
offer kếtbenefits.
wider quả giảm nghèo cũng phản ánh chất lượng giảm
nghèo tại Việt Nam qua từng năm. Khoảng cách nghèo5 năm 1993
6. Deal with pressures faced by migrants and rationalize residence criteria
là 18,5
Short run: Mandate mandate
l
% đã
access giảm xuống
to schooling chỉ còn 3,5
and healthcare % năm 2008. Trong khi đó, tỷ
for all
migrant children; examine use of local discretion to offer other services.
l Long run: Research research adoption of fully portable benefits.
5
Khoảng cách bình quân giữa mức sống của tất cả người nghèo so với chuẩn
7. Regularize and institutionalize the RIM survey as a core function of ILSSA.
nghèo, xem thêm báo cáo của WB (2012), Khởi đầu tốt, nhưng chưa phải đã hoàn
thành: Thành tựu ấn tượng của Việt Nam trong giảm nghèo và những thách thức
mới, tr10.
Báo cáo Tổng quan
Overview cácofnghiên
report studies cứu về giảm
on poverty nghèo ởinViệt
reduction Viet Nam
Nam 19
3
- Table of Contents
lệ mức độ trầm trọng6 cũngPOLICY
giảm SUMMARY
từ 7,9 % (1993) .................................................................................................................3
xuống còn 1,2 %
FOREWORD ...............................................................................................................................4
(2008). Các chỉ số khác, gián tiếp liên quan tới vấn đề giảm nghèo
LIST OF ACRONYMS ..............................................................................................................5
như tiếp cận và sử dụng các dịch vụ xã hội (y tế, giáo dục) hay sử
dụng cơ sở hạ tầng cũng đãI. được cải thiện ...................................................................................................................7
BACKGROUND rất đáng kể, ngay cả với
những nhóm nghèo kinh niên. Nói cách khác,
1. Introduction qua kết quả ĐTMSDC,
.......................................................................................................................8
2. General overview
có thể thấy những thay đổi đáng kể trong đời sống of thecủa economyngườion nghèomacro level ..............................................8
3. Labour Market ................................................................................................................
không chỉ ở khía cạnh thu nhập, mà còn ở nhiều khía cạnh khác về 10
4. Poverty .............................................................................................................................. 12
tiếp cận các dịch vụ xã hội, cơ sở hạ tầng, các nguồn lực để thoát
nghèo…Theo nghiên cứu của Viện Hàn DESIGN
II. RESEARCH lâm KHXH Việt Nam đây là
....................................................................................................... 13
một trong những kết quả ấn1.tượng nhất trong
The reason for choosing lĩnh vực rapidgiảm impact nghèo monitoring (RIM) .................. 14
ở Việt Nam thời gian qua. 2. Design of RIM 2013 ............................................................................... 14
2.1.Objectives ................................................................................................................. 14
2.2.Analytical framework ............................................................................................ 15
Cùng với giảm nghèo, giáo dục2.3.Approach
và y tế là những
and result lĩnhofvực local xãreview
hội khác ............................................................... 15
đã đạt nhiều thành tựu ấn tượng trong thời
2.4.Reflections on gian
the researchqua. Năm approach 2000, ............................................................ 16
Việt Nam đã hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học quốc gia. Không
chỉ phổ cập tiểu học, Việt NamIII. RESEARCH
còn đạt được FINDINGS những ...................................................................................................
tiến bộ tích cực 19
1. Affected sectors .................................................................................... 20
về độ tuổi đi học tiểu học. Đến năm 2009,and
1.1. Construction tỷ lệ other đi họcrelated đúngsectors tuổi ở
................................................................ 20
bậc tiểu học là 97 %. Theo thống kê, trong giai đoạn 2006-2009, đã
a. Key trends and developments ............................................................................. 20
có khoảng 8 triệu lượt học sinhb. nghèoResponses được and miễn Impacts học phí, số lượt
......................................................................................... 26
học sinh nghèo được hỗ trợ sách giáo khoa khoảng 2,8 triệu. Chính
sách hỗ trợ y tế, đặc biệt là 1.2.
thẻRetail
BHYT ..................................................................................................................................
cho người nghèo tiếp tục đạt 30
a. Key trends and developments ............................................................................. 30
được nhiều kết quả tích cực và trở thànhand
b. Responses một trong.........................................................................................
Impacts những điểm 32
nhấn trong các hỗ trợ đối với người nghèo, không chỉ ở khía cạnh
chăm sóc sức khỏe mà còn1.3. ở khía cạnh trợ
Agriculture giúp người nghèo vượt
....................................................................................................................... 35
a. Key trends and
qua khó khăn, giảm thiểu nguy cơ nghèo kinh niên khi bị ốm đau. developments ............................................................................. 38
b. Responses and
Theo Bộ Y tế, năm 2011, tỷ lệ người nghèo và đồng bào DTTS có thẻ Impacts ......................................................................................... 42
BHYT là 98,2 %7. Tỷ lệ tử vong2. trẻThreesơcross
sinh,cutting trẻ dưới issues 1 tuổi và trẻ em
.................................................................... 42
dưới 5 tuổi đều đã giảm đáng kể, cùng với đó tỷ lệ trẻ được tiêm
chủng, tỷ lệ suy dinh dưỡng2.1. trẻFlow
em ofcũnglabour được mobility cải thiện nhiều.
............................................................................................... 42
a. Formal and informal sector: .................................................................................. 43
b. Agriculture, rural regions and urban regions ................................................. 45
Các kết quả tích cực trong việcc.thực
Amonghiện các mục
regions tiêu......................................................................................
and areas MDG, trong 46
đó có các kết quả về giảm nghèo và nâng cao đời sống cho các
nhóm nghèo tại Việt Nam thời gian
2.2. The quaonđãthegóp
impact phần
living quanand
condition trọngwelfare of households .................. 46
2.3. The role of the social security system
vào việc thay đổi, cải thiện chỉ số phát triển con người (HDI) của Việt .................................................................... 49
Nam. Trong đó, những đóng góp của chỉ số thu nhập nổi bật hơn
IV. CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS.......................................................... 56
1. Conclusions ........................................................................................... 57
2. Recommendations ................................................................................ 58
6
Được tính bằng bình phương khoảng cách nghèo, dựa trên cách tính tương tự
như khoảng cách nghèo nhưng gán trọng số cao hơn cho các hộ có mức sống
ANNEX 1. INDICATORS OF MACRO ECONOMY AND THE LABOUR MARKET ................ 62
cách xa chuẩn nghèo, xem thêm báo cáo của WB (2012), Khởi đầu tốt, nhưng chưa
ANNEX 2. SHOCKS AND THEIR IMPACTS ON SPECIFIC TARGET GROUPS ...................... 64
phải đã hoàn thành: Thành tựu ấn tượng của Việt Nam trong giảm nghèo và những
REFERENCES .......................................................................................................................... 76
thách thức mới, tr10.
7
Bộ Y tế, Đề án thực hiện lộ trình tiến tới BHYT toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020
20
6 Báo cáo Tổng
Overview quan
report các nghiên
of studies cứu về
on poverty giảm nghèo
reduction in Viet ở Việt Nam
Nam
nguon tai.lieu . vn