Xem mẫu

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ

----------

BÁO CÁO TỔNG KẾT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ NÔNG NGHIỆP VỐN VAY ADB, GIAI ĐOẠN 2009-2011

Tên đề tài:
TUYỂN CHỌN VÀ PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA NGẮN NGÀY,
NĂNG SUẤT CAO, KHÁNG SÂU BỆNH HẠI CHÍNH CHO
VÙNG LÚA TÔM CỦA TỈNH BẠC LIÊU

Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cơ quan chủ trì đề tài: Trƣờng Cao Đẳng Cơ Điện và NN Nam Bộ
Chủ nhiệm đề tài: Kiều Thị Ngọc
Thời gian thực hiện: 3 năm (từ năm 2009 đến năm 2011)

1

Cần Thơ, tháng 3/2012

2

MỤC LỤC
TT

Các danh mục trong báo cáo

Trang

I
II
2.1
2.2
III
3.1
3.2
3.3
IV
4.1
4.2
4.3
V
5.1
5.1.1
5.1.2
5.1.3
5.1.4
5.2
5.2.1
5.2.2
5.3
5.3.1
5.3.2
5.3.3
5.4
5.4.1
5.4.2
VI
6.1
6.2

ĐẶT VẤN ĐỀ…………………………………………………………...
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI……………………………………………………..
Mục tiêu tổng quát……………………………………………………….
Mục tiêu cụ thể……………………………………………………………
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
Tình hình nghiên cứu trong nƣớc………………………………………...
Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc………………………………………...
Thực trạng sản xuất tôm-lúa ở Bạc Liêu (Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội)
NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………..
Nội dung nghiên cứu …………………………………………………….
Vật liệu nghiên cứu ……………...……………………………….…….
Phƣơng pháp nghiên cứu …………………………………………..……
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI …………..…………………………...
Kết quả nghiên cứu khoa học …………………………………………....
Kết quả điều tra ………………………………………………………….
Kết quả nghiên cứu thí nghiệm khảo nghiệm ……………………………
Kết quả nghiên cứu biện pháp canh tác cho các giống lúa đƣợc chọn …….
Kết quả xây dựng mô hình trình diễn cho giống lúa đƣợc chọn ……………...
Tổng hợp các sản phẩm đề tài ……………………………………..…….
Các sản phẩm khoa học của đề tài đã đạt đƣợc ..………………….……
Tập huấn kỹ thuật cho nông dân canh tác lúa trên đất tôm-lúa ………..……
Đánh giá tác động của kết quả nghiên cứu ………………………………
Hiệu quả về môi trƣờng ……………………………………….………….:
Hiệu quả về kinh tế - xã hội ………………………………...………….:
Các lợi ích và tác động khác …………………………………………….
Tổ chức thực hiện và sử dụng kinh phí …………………………………..
Tổ chức thực hiện ………………………………………………………..
Sử dụng kinh phí ………………………………………………………...
VI. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ………………………………………….
6.1. Kết luận ……………………………………………………………..
6.2. Đề nghị ……………………………………………………………...
TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………………………..
PHỤ LỤC ………………………………………………………………..

1
2
2
2
3
3
5
8
11
11
12
13
23
23
23
40
74
90
95
95
96
97
97
97
98
98
98
98
100
100
101
102
106

3

CÁC BẢNG BIỂU TRONG BÁO CÁO
TT

Tên bảng biểu trong báo cáo

Trang

Các bảng trong phần nội dung, vật liệu và phƣơng pháp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Bảng 1. Các giống lúa tham gia khảo nghiệm năm 2009
Bảng 2. Các giống lúa tham gia khảo nghiệm năm 2010
Bảng 3. Cấp độ đánh giá tính kháng bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá
Bảng 4. Chỉ số đánh giá tính kháng bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá
Bảng 5. Mức đánh giá tỉ lệ gạo lức, trắng, nguyên
Bảng 6. Điểm phân loại kích thƣớc hạt gạo
Bảng 7. Điểm phân loại độ bạc bụng của hạt gạo
Bảng 8. Điểm phân loại độ trở hồ của hạt gạo
Bảng 9. Phân loại độ bền thể gel của hạt gạo
Bảng 10. Đánh giá hàm lƣợng amylose của hạt gạo

11
11
16
17
17
18
18
19
19
20

Các bảng trong phần kết quả điều tra
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

Bảng 11. Tổng số phiếu điều tra/các xã của Phƣớc Long và Hồng Dân
Bảng 12. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa ở Phƣớc Long (2004-2008)
Bảng 13. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa ở Hồng Dân (2004-2008)
Bảng 14. Năng suất, sản lƣợng và lợi nhuận từ sản xuất lúa vùng đất lúatôm (ở Phƣớc Long và Hồng Dân năm 2008)
Bảng 15. Cơ cấu giống lúa vụ Xuân và Hè Thu năm 2008 ở Phƣớc Long
Bảng 16. Cơ cấu giống lúa vụ Thu Đông năm 2008 ở huyện Phƣớc Long
Bảng 17. Cơ cấu giống lúa vụ Xuân và Hè Thu năm 2008 ở Hồng Dân
Bảng 18. Cơ cấu giống lúa vụ Thu Đông năm 2008 ở huyện Hồng Dân
Bảng 19. Nguồn lúa giống cho sản xuất ở Phƣớc Long và Hồng Dân (2008)
Bảng 20. Kỹ thuật làm đất trồng lúa ở Phƣớc Lpng và Hồng Dân (2008)
Bảng 21. Phƣơng thức gieo trồng lúa ở Phƣớc Long và HD (năm 2008)
Bảng 22. Lƣợng lúa giống gieo trồng ở các phƣơng thức sạ và cấy
Bảng 23. Loại phân bón đƣợc sử dụng bón cho lúa ở PL và Hồng Dân (2008)
Bảng 24. Lƣợng phân và các đợt bón phân cho lúa ở PL&HD năm 2008
Bảng 25. Tỉ lệ sâu bệnh hại lúa trên đồng ruộng ở PL và HD năm 2008
Bảng 26. Số lần phun thuốc trên một vụ ở Phƣớc Long và HD năm 2008
Bảng 27. Năng suất điều tra của các hộ nông dân ở PL & HD năm 2008
Bảng 28. Mức độ ảnh hƣởng của một số yếu tố đến sản xuất lúa
4

23
24
24
25
26
27
27
28
29
30
31
32
33
34
36
37
37
39
39

Bảng 29. Những kiến nghị từ nông dân
TT

Tên bảng biểu trong báo cáo

Trang

Các bảng trong phân kết quả nghiên cứu.
30

Bảng 30. Chiều cao cây sau cấy 10 và 20 ngày (Các giống lúa KN năm 2009)

41

31

Bảng 31. Chiều cao cây sau cấy 30 và 40 ngày (Các giống lúa KN năm 2009)

42

32

Bảng 32. Số nhánh sau cấy 10 và 20 ngày (Các giống lúa KN năm 2009)

43

33

Bảng 33. Số nhánh của các giống thí nghiệm sau cấy 30 và 40 ngày (năm 2009)

44

34

2

Bảng 34. Chiều cao cây và số bông/m lúc thu hoạch (các giống lúa KN 2009)

45

35

Bảng 35. Thành phần năng suất của các giống lúa khảo nghiệm (năm 2009)

46

36

Bảng 36. Thời gian sinh trƣởng, năng suất và sâu bệnh ngoài đồng ruộng

47

(các giống lúa khảo nghiệm, năm 2009)
37

Bảng 37. Các giống lúa đề nghị nghiên cứu tiếp tục năm 2010

48

38

Bảng 38. Chiều cao cây của các giống lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010 tại

49

Phƣớc Long và Hồng Dân (sau cấy 10 ngày và 20 ngày)
39

Bảng 39. Chiều cao cây của các giống lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010

50

(sau cấy 30 ngày và 40 ngày)
40

Bảng 40. Chiều cao cây của các giống lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010

51

(sau cấy 50 ngày và lúc thu hoạch)
41

Bảng 41. Số nhánh/cây của các giống lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010

52

(sau cấy 10 ngày và 20 ngày)
42

Bảng 42. Số nhánh/cây của các giống lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010

53

(sau cấy 30 ngày và 40 ngày)
43

Bảng 43. Số nhánh/cây của các giống lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010

54

(sau cấy 50 ngày và lúc thu hoạch)
44

Bảng 44. Số bông/m2 và chiều dài bông của các giống lúa KN (Xuân 2010)

55

45

Bảng 45. Hạt chắc/bông và khối lƣợng 1000 hạt của các giống lúa khảo

56

nghiệm vụ Xuân 2010
46

Bảng 46. Thời gian sinh trƣởng, năng suất các giống lúa KN (Xuân 2010)

57

47

Bảng 47. Tính kháng rầy nâu, đạo ôn, vàng lùn-lùn xoắn lá của các giống

58

lúa khảo nghiệm vụ Xuân 2010
48

Bảng 48. Tỉ lệ gạo lức và gạo trắng của các giống khảo nghiệm (Xuân 2010)

60

49

Bảng 49. Tỉ lệ gạo nguyên và chiều dài hạt gạo của các giống lúa khảo

61

5

nguon tai.lieu . vn