Xem mẫu

  1. GVHD: ThS Phạm Nguyễn Thành Vinh SUNRISE DETECTOR GHI NHẬN BỨC XẠ NSVTH: Lê Huy Ba Duy Ngô Thị Thanh Nguyễn Văn Quang Nguyễn Thị Kim Xuyến
  2. SUNRISE MỤC LỤC NguyênTắc Ghi Nhận Bức Xạ 1 Detector Chứa Khí 2 Detector Nhấp Nháy 3 Detector Bán Dẫn 4 Thống Kê Phép Đo Hoạt Độ Phóng Xạ 5
  3. SUNRISE 1 NGUYÊN TẮC GHI NHẬN BỨC XẠ  SƠ ĐỒ GHI NHẬN
  4. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Buồng Ion Hóa Buồng Ống Tỉ G-M Lệ
  5. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 MIỀN HOẠT ĐỘNG CỦA DETECTOR “Cơ Sở Vật Lý Hạt Nhân – Ngô Quang Huy”
  6. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Khi điện thế U tăng Vận t ốc dịch chuy ển của ion tăng Quá trình tái hợp giảm Miền I Lượng điện tích thu góp tăng lên. Tái Hợp (DETECTOR CHỨA KHÍ KHÔNG LÀM VIỆC TRONG MIỀN NÀY) Do điện thế lớn Ion chuyển động đến các Miền II điện cực nhanh Quá trình tái hợp giảm Buồng Ion mạnh Dòng lối ra bão hòa. Hóa (MIỀN LÀM VIỆC CỦA BUỒNG ION HÓA)
  7. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Electron được gia tốc với vận tốc cao sinh ra các ion thứ cấp va chạm với Miền III các nguyên tử môi trường. Lượng Ống Đếm điện tích được nhân lên Dòng lối Tỉ Lệ ra phụ thuộc vào điện thế U (MIỀN LÀM VIỆC CỦA ỐNG ĐẾM TỈ LỆ)
  8. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Ion tăng lên nhanh chóng tạo nên quá trình “thác Các electron sơ cấp và th ứ cấp đều lũ” Miền IV được gia tốc đủ lớn Tạo nên các electron Geiger thứ cấp và thứ thứ cấp. Dòng lối ra Muller không đổi (miền Plateau). (MIỀN LÀM VIỆC CỦA DETECTOR GEIGER MULLER) Sự phát triển ồ ạt “thác lũ” làm ion hóa toàn bộ khí Miền V 2 điện cực. Dẫn đến hiện tượng phóng điện Phóng giữa 2 điện cực. (Trạng thái có hại cho Detector) Điện
  9. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2  NGUYÊN TẮC GHI NHẬN Bức xạ đi vào làm ion hóa các phân tử khí ⇒ ion dương & e. “Cơ Sở Vật Lý Hạt Nhân – Ngô Quang Huy”
  10. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Hỗn hợp khí Buồng (10% Methane Tỉ và 90% Argon) Lệ NHƯỢC ĐIỂM ƯU ĐIỂM • Cần sử dụng khối • Tỉ lệ giữa biên độ tín hiệu ra với độ ion cao thế ổn định hóa của hạt bức xạ. cao. • Độ đếm của bức xạ được tăng cường.
  11. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Khí Argon (hoặc hơi rượu, Ống etilen) G-M ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM • Độ nhạy cao • Độ phân giải năng • Phản hồi với nhiều lượng thấp. loại bức xạ. • Tốc độ đếm chậm • Kích thước và hình với mẫu phóng xạ dạng đa dạng. mạnh. • Tín hiệu đầu ra lớn.
  12. SUNRISE DETECTOR CHỨA KHÍ 2 Buồng Ion Hóa ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM • Độ nhạy cực đại • Không thuận tiện • Ổn định khi điện khi đo các bức xạ thế tăng giảm. có khả năng ion • Phân biệt được các hóa thấp như tia X loại bức xạ theo khả và tia Gamma. năng ion hóa của chúng.
  13. SUNRISE DETECTOR NHẤP NHÁY  3  NGUYÊN TẮC GHI NHẬN
  14. SUNRISE 3 DETECTOR NHẤP NHÁY   DETECTOR NHẤP NHÁY NaI (Tl)  NGUYÊN TẮC GHI NHẬN CỦA DETECTOR NaI (Tl) NaI (Tl) NHƯỢC ĐIỂM ƯU ĐIỂM • Đo được những • Độ phân giải năng mẫu hoạt động mạnh lượng thấp. • Thời gian chết nhỏ. • Mật độ tinh thể cao dẫn đến hiệu suất cao. • Tinh thể nhấp nháy dễ sản xuất.
  15. SUNRISE DETECTOR NHẤP NHÁY  3  DETECTOR NHẤP NHÁY LỎNG 1 ất nhTrựnháy p,ữnếu nóng bao gồtan trong c tiế có hòa ấp h u cơ lỏ Ch m: chất phát sáng nhấp nháy hữu cơ. Toluen, xylen, terphynyl và một số chất hydrocacbon thơm khác. Pha trộn dung dịch cồn nếu nó 2 hòa tan trong nước. Trong ống đếm nhấp nháy lỏng, mẫu kết hợp chặt chẽ với chất phát sáng nhấp nháy bằng 1 3 trong 3 phương pháp: Mẫu Nghiền
  16. SUNRISE DETECTOR NHẤP NHÁY  3 Lỏng ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM • Đo được những • Mẫu phải hòa tan mẫu hoạt động mạnh vào hóa chất. • Thời gian chết nhỏ. • Mật độ tinh thể cao dẫn đến hiệu suất cao.
  17. SUNRISE DETECTOR BÁN DẪN 4  NGUYÊN TẮC GHI NHẬN Electron – lỗ trống
  18. SUNRISE DETECTOR BÁN DẪN 4 Detector Detector Trôi Lithium chuyển tiếp N-P P-I-N
  19. SUNRISE DETECTOR BÁN DẪN 4  DETECTOR CHUYỂN TIẾP N-P Detector này được sử dụng phổ biến.
  20. SUNRISE DETECTOR BÁN  DẪN 4 N-P ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM • Khả năng phân giải • Độ sâu của miền cao. nghèo thấp.
nguon tai.lieu . vn