- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Báo cáo: THỰC TRẠNG VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHÈ TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (part 10)
Xem mẫu
- 100
- Giống mới mô
hình
- Thâm canh tập trung mô
hình
- Cải tạo chè mô
hình
4. DT thâm canh chè tập ha
trung hàng năm
- Năng suất ta/ha
5. Diện tích cải tạo chè ha
- Năng suất tạ/ha
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Bảng 3.6. Tình hình sản xuất, chế biến chè của tỉnh Thái Nguyên năm
2006
Sản xuất nguyên liệu Sản xuất chế biến
Diện Sản lượng
Huyện
tích chế biến
Năng Sản Số nhà máy, cơ
chè công nghiệp
suất lượng sở chế biến
kinh (tấn)
(tạ/ha) (tấn) (đơn vị)
doanh
(ha)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 101
Tổng số
I. Khối huyện
1. TP. Thái
Nguyên
2. Thị xã Sông
Công
3. Huyện Định
Hoá
4. Huyện Võ Nhai
5. Huyện Phú
Lương
6. Huyện Đồng
Hỷ
7. Huyện Đại Từ
8. Huyện Phú
Bình
9. Huyện Phổ Yên
II. Khối quốc
doanh
Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 102
Bảng 3.7. Kết quả sản xuất chè ở tỉnh Thái Nguyên
So sánh (%)
BQ
Chỉ tiêu ĐVT 2004 2005 2006 2005/ 2006/ 2004
2004 2005 -
2006
1. Diện tích chè tổng số ha
Trong đó: Chè kinh doanh ha
2. Năng suất bình quân tạ/ha
3. Sản lượng chè búp tươi tấn
4. Trồng mới chè và trồng ha
lại
5. DT chè giống mới ha
trồng bằng cành
6. Giá trị sản xuất tăng %
bình quân/năm
7. Giá trị SX chè/ha/năm tr.đồng
(giá chè tươi)
8. Giá trị SX chè/ha/năm tr.đồng
(giá chè khô)
9. Sản lượng chè tươi chế tấn
biến công nghiệp
10. Sản lượng chè xuất tấn
khẩu
11. Giá trị xuất khẩu 1000USD
Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên và Niên giám Thống kê
Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 103
Bảng 3.3. Chi phí sản xuất cho 1 ha chè kiến thiết cơ bản
Đơn vị tính: 1000 đồng
So sánh (%)
BQ
ĐVT 2004 2005 2006 2005/ 2006/ 2004
2004 2005 -
2006
Tổng chi phí
1. Phân bón
2. Phân hữu cơ
3. Phân vi sinh
4. Phân đạm
5. Phân lân
6. Phân kali
7. Thuốc bảo vệ thực vật
8. Dụng cụ
9. Chi khác
II. Công lao động
III. Khấu hao TSCD
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ phiếu điều tra
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 104
Bảng 3.4. Chi phí sản xuất cho 1 ha chè kinh doanh
Đơn vị tính: 1000 đồng
So sánh (%)
BQ
ĐVT 2004 2005 2006 2005/ 2006/ 2004
2004 2005 -
2006
Tổng chi phí
1. Phân bón
2. Phân hữu cơ
3. Phân vi sinh
4. Phân đạm
5. Phân lân
6. Phân kali
7. Thuốc bảo vệ thực vật
8. Dụng cụ
9. Chi khác
II. Công lao động
III. Khấu hao TSCD
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ phiếu điều tra
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 105
Bảng 3.8. Kết quả và hiệu quả sản xuất 1 ha chè kinh doanh ở thành phố
Thái Nguyên
So sánh (%)
BQ
Chỉ tiêu ĐVT 2004 2005 2006 2005/ 2006/ 2004
2004 2005 -
2006
1. Năng suất bình quân kg/ha
2. Giá đồng
3. Tổng giá trị sản xuất 1.000
(GO) đ
4. Chi phí trung gian (IC) 1.000
đ
5. Giá trị gia tăng (VA) 1.000
đ
6. Khấu hao tài sản 1.000
đ
7. Thu nhập hỗn hợp (MI) 1.000
đ
8. Công lao động 1.000
đ
9. Tổng chi phí (TC) 1.000
đ
10. Lợi nhuận (TPr) 1.000
đ
11. Một số chỉ tiêu
11.1. Trên 1.000 đồng chi
phí
GO/TC Lần
VA/TC Lần
MI/TC Lần
11.2. Trên 1 công lao động
GO/công LĐ 1.000 đ
VA/công LĐ 1.000 đ
MI/Công LĐ 1.000 đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 106
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ phiếu điều tra
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 107
Bảng 3.9. Kết quả và hiệu quả sản xuất 1 ha chè kinh
doanh của các nhóm hộ ở thành phố Thái Nguyên
Hộ sản xuất chè
Đơn vị Tính
Chỉ tiêu Trung
tính chung Khá Nghèo
bình
1. Năng suất bình quân kg/ha
2. Giá đồng
3. Tổng giá trị sản xuất 1.000 đ
(GO)
4. Chi phí trung gian (IC) 1.000 đ
5. Giá trị gia tăng (VA) 1.000 đ
6. Khấu hao tài sản 1.000 đ
7. Thu nhập hỗn hợp (MI) 1.000 đ
8. Công lao động 1.000 đ
9. Tổng chi phí (TC) 1.000 đ
10. Lợi nhuận (TPr) 1.000 đ
11. Một số chỉ tiêu
11.1. Trên 1.000 đồng chi
phí
GO/TC Lần
VA/TC Lần
MI/TC Lần
11.2. Trên 1 công lao động
GO/công LĐ 1.000 đ
VA/công LĐ 1.000 đ
MI/Công LĐ 1.000 đ
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ phiếu điều tra
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 108
Bảng 4.1. Dự kiến phát triển sản xuất chè ở thành phố Thái Nguyên
Năm Diện tích (ha) Năng suất Sản lượng
(tạ/ha) (tấn)
Tổng diện Trong đó trồng
tích mới
2007
2008
2009
2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
Số: /TTr-UBND Thái Nguyên, ngày tháng 12 năm 2007
TỜ TRÌNH
Đề nghị phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Dự án: Trụ sở phòng cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số: 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất,
thực hiện quyền sử dụng đất, trình thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số:116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 hướng dẫn thực
hiện Nghị định:197/2004/NĐ-CP và Thông tư bổ sung số: 69/2006/TT-BTC
ngày 2/8/2006 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số:1944/QĐ-UBND ngày 29/4/2007 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở phòng
cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ban bồi thường GPMB thành phố tại Tờ trình số:
167/TTr-BBT ngày 03 tháng 12 năm 2007;
UBND thành phố Thái Nguyên đề nghị Sở Tài chính thẩm định phương
án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với dự án trên cụ thể như sau:
I. Các chỉ tiêu chủ yếu:
1-Diện tích dự kiến thu hồi: 3.662 m2
2-Diện tích dự kiến đất thu hồi cho các hạng mục của dự án chi tiết như sau:
- Đất ở: 457,4 m2
- Đất nông nghiệp: 3.204,6 m2
3- Thu hồi đất liên quan đến số hộ, số khẩu, số lao động, hộ phải di chuyển:
- Số hộ bị thu hồi đất: 14 hộ
- Số khẩu: 52 khẩu
- Số lao động: 39 lao động
- Số hộ phải di chuyển chỗ ở: 01 hộ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- - Số hộ phải tái định cư (bị thu hồi đất ở): 01 hộ
4- Nguyện vọng chuyển đổi nghề đối với hộ trực tiếp sản xuất nông nghiệp:
- Hỗ trợ bằng tiền theo m2 đất sản xuất nông nghiệp: 09 hộ;
- Giao đất ở: 03 hộ;
II. Phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng:
1. Tổng kinh phí: 2.949.680.080đ
(Hai tỷ, chín trăm bốn mươi chín triệu, sáu trăm tám mươi nghìn,
không trăm tám mươi đồng)
+ Dự toán bồi thường đất ở: 2.115.262.500đ
+ Dự toán bồi thường, hỗ trợ đất nông nghiệp: 349.162.040đ
+ Dự toán thưởng bàn giao MB đất nông nghệp: 1.602.300đ
+ Dự toán bồi thường, hỗ trợ tài sản: 150.976.240đ
+ Dự toán các khoản hỗ trợ, thưởng đối với hộ có
đất ở bị thu hồi phải di chuyển: 16.640.000đ
+ Dự toán chi phí tổ chức thực hiện (2%): 52.673.000đ
+ Dự toán dự phòng (10%): 263.364.000đ
2. Nguồn kinh phí: Thuộc dự án Xây dựng Trụ sở phòng cảnh sát bảo vệ
và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Thái Nguyên.
3. Tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở: Thực hiện theo điều 24
Quyết định số:2044/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh; khu tái
định cư thuộc khu dân cư số 6 phường Túc Duyên thành phố Thái Nguyên.
4. Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2008.
Đề nghị Sở Tài Chính thẩm định, phê duyệt để UBND thành phố Thái
Nguyên tổ chức thực hiện các bước tiếp theo./.
Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
- UBND tỉnh; KT. CHỦ TỊCH
- Sở Tài Chính;
PHÓ CHỦ TỊCH
- HĐBT hỗ trợ và TĐC;
- Chủ dự án;
- Lưu VP.
Bùi Xuân Hoà
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Bùi Huy Đáp - Nguyễn Điền (1998), Nông nghiệp Việt Nam bước
vào thế kỷ XXI, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia , Hà Nội.
2. Bùi Thế Đạt - Nguyễn Khắc Nhượng (1997), Kỹ thuật gieo trồng, chế
biến chè và cà phê, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
3. Chu Xuân Ái – Lê Trí Hải “ Giáo trình kỹ thuật trồng trọt cây chè”
4. Đặng Hạnh Khôi (1993), Chè và công dụng của chè, Nhà xuất bản khoa học
kỹ thuật, Hà Nội.
5. Đỗ Ngọc Quý - Nguyễn Kim Phong (1997), Cây chè miền Bắc Việt Nam,
Nhà xuất bản Nông nghiệp.
6. Đoàn Hùng Tiến (1998), thị trường sản phẩm chè thế giới, tuyển tập các
công trình nghiên cứu về chè , Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội
7. FAO - Thống kê 2005
8. GS. TRần Quốc Vượng “Văn hoá chè Việt Nam – Đôi nét phác hoạ” Tạp
chí Kinh tế & KHKT chè.
9. Nguyễn Huy Thái, Luận văn Thạc sỹ, Những biện pháp chủ yếu nâng cao
sức cạnh tranh của sản phẩm chè tỉnh Thái Nguyên.
10. Nguyễn Tấn Phong, Tục uống trà dưới góc độ văn hoá, Tạp chí Kinh tế &
KHKT, số 1(XV)/2000.
11. Niên giám thống kê thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2001-2005
12. Niên giám thống kê thành phố Thái Nguyên năm 2006
13. Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên năm 2006
14. Phùng Văn Chấn (1999), Xu hướng phát triển thị trường chè các tỉnh miền
núi phía Bắc, Viện KTNN, Bộ NN&PTNT.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 15. Quyết định số 278/2005/QĐ-TTg ngày 02/11/2005 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Thái
Nguyên đến năm 2020.
16. Tô Phi Phượng, Lý thuyết thống kê - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân,
NXB Giáo dục Hà Nội
17. Trần Thế Tục (1999), Sổ tay người làm vườn, Nhà xuất bản Nông nghiệp,
Hà Nội
18. UBND thành phố Thái Nguyên, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội
năm 2006, phương hướng năm 2007
19. UBND thành phố Thái Nguyên, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội
năm 2005, phương hướng năm 2006
20. UBND thành phố Thái Nguyên, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã
hội năm 2004, phương hướng năm 2005
21. UBND xã Phúc Hà, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội năm 2006,
phương hướng năm 2007
22. UBND xã Phúc Xuân, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội năm
2006, phương hướng năm 2007
23. UBND xã Tân Cương, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội năm
2006, phương hướng năm 2007
24. UBND xã Tích Lương, Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội năm
2006, phương hướng năm 2007
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
nguon tai.lieu . vn