Xem mẫu

  1. 127 13. Trung tâm Thông tin và dự báo kinh tế xã hội quốc gia, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2007), Đặc san số 33, đánh giá khả năng giữ vững và phát triển thị trường của hàng hoá nông lâm nghiệp sản Việt Nam trong môi trường hội nhập. 14. Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2007), Quyết định phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Vĩnh Phúc. 15. Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2007), Chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã hội năm 2008. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  2. 128 PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA KINH TẾ HỘ NĂM 2007 của: Đỗ Thị Hƣơng Lan I – THÔNG TIN VỀ CHỦ HỘ: 1 – Họ và tên chủ hộ:....................................................................Tuổi:............ Dân tộc :.....................Nam(nữ)......................Trình độ văn hoá :...................... Thôn:.................................Xã:...............................Huyện:.................................. 2 – Phân loại hộ theo nghề nghiệp: - Hộ nông nghiệp: - Hộ lâm nghiệp: - Hộ thuỷ sản: - Hộ khác: II – THÔNG TIN VỀ THU NHẬP: 1 – Tổng nguồn thu (1000 đồng):........................................................................ 2 – Tổng chi phí (1000 đồng):............................................................................ 3 – Tổng thu nhập (1000 đồng):.......................................................................... (1000 đ):......................................................... III – THU NHẬP/NGƢỜI /THÁNG Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  3. 129 Biểu 1: GIỚI TÍNH, TUỔI, TRÌNH ĐỘ VĂN HOÁ CHUYÊN MÔN CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH STT Họ và tên Nam(nữ) Tuổi Trình độ Nghề Tình văn hoá nghiệp trạng việc làm 1 2 3 4 5 6 Chi chú : - Đang đi học : ghi lớp đang học (khoanh tròn) - Tình trạng việc làm ghi rõ: + Có việc làm thường xuyên. + Có việc làm thời vụ. + Không có việc làm + Nếu đang đi học ghi: đang đi học. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  4. 130 Biểu 2: TÌNH HÌNH ĐẤT ĐAI CỦA HỘ Diện Loại đất Đơn vị tích Trong đó : Số thửa tính đang sử đất Đất được Đất thuê dụng giao hoặc đấu thầu Tổng diện tích m2 I. Đất ở và đất vƣờn m2 1.DT đã xây dựng m2 2.Diện tích đất vườn m2 3.Diện tích ao II. Đất nông nghiệp 1. DT cây hàng năm: sào a. DT lúa: sào - 1 vụ sào - 2 vụ sào - 3 vụ sào - Chuyên mạ “ b. DT chuyên màu sào 2. DT cây lâu năm sào a. Cây công nghiệp : sào - sào - sào b. Cây ăn quả ha 3. Ao, hồ, đầm m2 III. Đất lâm nghiệp ha 1. Rừng phòng hộ ha 2. Rừng sản xuất ha 3. Đất chưa có rừng ha Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  5. 131 Biểu 3: TÀI SẢN, VỐN SẢN XUẤT CỦA HỘ Chỉ tiêu Đơn vị Số lƣợng Giá trị tính (1.000 đồng) 1. Súc vật cày, kéo, sinh sản - Trâu con - Bò “ - Lợn nái “ - Ngựa “ - Dê “ 2. Máy móc nông cụ - Ô tô, máy kéo cái - Máy bơm nước “ - Máy tuốt lúa “ - Máy làm đất “ - Máy khác “ - Xe trâu, xe bò, xe ngựa con 3. Nhà xƣởng sản xuất m2 4. Vốn sản xuất (lƣu động) - Tiền mặt 1.000 đ - Vật tư khác “ 5. Tổng vốn sản xuất kinh doanh “ Chia ra: - Vốn tự có “ - Vốn vay ngân hàng, tín dụng “ - Vay họ hàng, anh em “ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  6. 132 Biểu 4: KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA HỘ NĂM 2007 Chỉ tiêu Đơn vị Tổng Lƣợng Sản phẩm để bán tính sản sản phẩm lƣợng để tiêu dùng trong gia đình (để ăn Số Giá bán Thành +chăn (1000 lƣợng tiền nuôi) đồng) (1000 đồng) I. Nông nghiệp 1. Trồng trọt - Lúa tấn - Ngô “ - Khoai “ - Sắn “ - Lạc tạ - Đậu tương “ - Rau “ - Cây ăn quả tấn - Cây khác: + + + 2. Chăn nuôi - Trâu kg - Bò “ - Lợn “ - Gia cầm “ - - - Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  7. 133 Chỉ tiêu Đơn vị Tổng Lƣợng Sản phẩm để bán tính sản sản phẩm lƣợng để tiêu dùng trong gia đình (để ăn Số lƣợng Giá Thành +chăn bán tiền nuôi) (1000 (1000 đồng) đồng) 3. Doanh thu từ hoạt 1000 đ động dịch vụ nông nghiệp II. Lâm nghiệp: - Gỗ m3 - Củi “ - - III. Thuỷ sản - Cá thịt nuôi trồng tạ - Cá giống sản xuất triệu con Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  8. 134 CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ I - Đất đai: 1 - Diện tích đất ruộng và đất vườn đồi gia đình hiện có có đủ để sản xuất không? - Có - Không 2 - Đất ruộng hiện có mấy mảnh: - Có cần thiết phải dồn ghép lại thành 1-2 mảnh? + Có + Không 3 - Gia đình có muốn thuê hay đấu thầu để nhận thêm đất sản xuất không? II – Về vốn: 1 - Gia đình có nhu cầu vay vốn để phát triển sản xuất không? + Có + Không 2 – Mục đích vay vốn để đầu tư cho: + Trồng trọt: + Chăn nuôi: + Thuỷ sản: + Lâm nghiệp: + Đầu tư khác: 3 – Số vốn cần vay: .........................triệu đồng 4 – Thời gian vay:..............................tháng. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  9. 135 III – Về thiết bị phục vụ sản xuất: 1 – Gia đình có đủ thiết bị sản xuất không? + Có + Không 2 – Nhu cầu của gia đình hiện nay về máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp: - Loại máy: - IV – Về Thông tin: 1 – Gia đình có thường xuyên tìm hiểu về tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất không: + Có + Không Nếu có: bằng kênh thông tin nào: + Cán bộ khuyến nông + Đài, Ti vi: + Sách, tờ rơi: + Qua các lớp tập huấn của tỉnh, huyện, xã,...: 2 – Gia đình có thường xuyên tìm hiểu thông tin thị trường về nông sản không: + Có + Không Nếu có: bằng kênh thông tin nào: + Đài, Ti vi: + Sách, tờ rơi: + Qua các lớp tập huấn của tỉnh, huyện, xã,...: Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  10. 136 PHỤ LỤC 2 BIỂU TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ CÂY CON CHỦ YẾU Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
nguon tai.lieu . vn