Xem mẫu

  1. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM & PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG THƯ VIỆN GENOMIC DNA, THƯ VIỆN cDNA. Nhóm 3: Phạm Thị Sương Huỳnh Minh Trí Phạm Thị Lan Bùi Thị Kim Ly
  2. NỘI DUNH CHÍNH: THƯ VIỆN GENOMIC DNA  THƯ VIỆN cDNA  PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG  SO SÁNH 
  3. Thư viện genomic DNA: Thư viện bộ gene của một sv là tập hợp tất cả các trình  tự DNA cấu thành bộ gene được gắn vào vector, sau đó được đưa vào tế bào chủ. Các tế bào chủ được nuôi cấy trên môi trường tạo dòng. Thư viện cDNA: Thư viện cDNA là tập hợp tất cả các bản sao từ mRNA  của một tế bào, trong một điều kiện sinh lí nhất định, t ại một thời điểm nhất định.
  4. TUYỂN CHỌN DÒNG MỤC TIÊU: Để có thể phân lập dòng tế bào chủ tái tổ h ợp chứa  gene mục tiêu trong một thư viện DNA hay một th ư viện cDNA, người ta phải sử dụng các phương pháp sàng lọc. Thông thường các phương pháp sàng lọc được xây  dựng dựa trên việc sử dụng mẫu dò DNA. Mẫu dò DNA (probe) là một đoạn oliogonucleotide được  đánh dấu và bổ sung hoặc bổ sung một phần với gene mục tiêu.
  5. TUYỂN CHỌN DÒNG MỤC TIÊU: Gene được biểu hiện trong tế bào chủ là vi khuẩn:  + Lai miễn dịch (Western blot) + Hoạt tính enzyme + Bổ trợ đột biến (gene ngoại lai đồng dạng với gene của tế bào chủ)  Gene ngoại lai không biểu hiện trong tế bào ch ủ: Lai insitu: + Lai khuẩn lạc (colony hybridization): vector là plasmid + Lai plaque (plaque colonization): vector là phage
  6. SO SÁNH: Nội dung Tạo thư viện Tạo thư viện cDNA genomic DNA -Nhằm lưu trữ thông tin di truyền trong các tế bào chủ để phục vụ các hoạt động nghiên cứu. Mục đích - Đều đưa vào tế bào chủ để tạo dòng. Vector thường sử Phage ƛ: ƛgt10, ƛgt11, Phage I, YAC, Cosmid ƛ11/18/23/ZAP… dụng - DNA tế bào - mRNA trưởng thành của 1 loại mô nhất định - Thường được lập cho Đối tượng Prokaryode (vì genome, biểu - Thường được lập cho hiện gen Eukaryode phức Eukaryode. tạp, chưa làm hết)
  7. SO SÁNH: Nội dung Tạo thư viện Tạo thư viện cDNA genomic DNA Một thư viện genomic DNA Một cơ thể có nhiều thư viện cDNA khác nhau đặc trưng cho đại diện cho 1 loài. Biểu hiện từng loại tổ chức chuyên hóa trong điều kiện sinh lí, thời điểm nhất định. Tách chiết DNA Chọn lọc kích thước của - - cDNA - Cắt DNA Các giai - Gắn các cDNA với các - Gắn DNA vào vector đoạn chính nhánh của bacteriophage - Đóng gói các dòng tái tổ - Phân tích các đoạn chèn hợp cDNA - Xâm nhiễm vào TB vật chủ Tạo thư viện cDNA hoàn chỉnh - - Tạo dòng - Khuếch đại thư viện cDNA
  8. SO SÁNH: Nội dung Tạo thư viện Tạo thư viện cDNA genomic DNA Phương - Dựa vào các gen chỉ thị - Dựa vào các gen chỉ thị trên vector. - Thường sử dụng: lai plaque pháp sàng - Thường sử dụng: lai khuẩn - lọc lạc - Dễ thao tác hơn đối với - Các dòng cDNA chứa trình tự mã hóa liên tục của 1 RNA Ưu điểm gene - Có thể xác định được bản đồ giới hạn gen - TV cDNA được tạo ra từ 1 loại TB mô có nhiều cDNA mã hóa cho các Pr tương ứng làm giảm nhẹ việc xác định dòng mong muốn từ TV gen.
  9. SO SÁNH: Nội dung Tạo thư viện Tạo thư viện cDNA genomic DNA Tạo ra các dòng mang các - Quy trình nghiêm ngặt: đoạn chèn DNA khác nhau mRNA dễ bị phân hủy Nhược nhưng gối chồng lên nhau - Nhiều bước phức tạp. điểm - Giải mã thông tin DT trong Nghiên cứu sự biểu hiện của genome, đặc biệt là cấu trúc một gene xác định cùng các Ứng dụng vấn đề điều hòa biểu hiện intron & exon trong 1 gene xác định. tương tác gene. - Bảo tồn gene.
  10. Tài liệu tham khảo : Tài Nguồn thuviensinhhoc.com   Tìm: chương 207, kỹ thuật tạo thư viện genomic DNA và thư viện cDNA. Nguyễn Hoàng Lộc & cộng sự,  giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp, Nxb ĐHQG Tp.HCM
nguon tai.lieu . vn