Xem mẫu

  1. Trường CĐ Tài Nguyên và Môi Trường HN Khoa Công Nghệ Thông Tin BÁO CÁO Môn: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Hồng Hương Sinh viên thực hiện: 1. Nguyễn Thị Mỹ Hoa 2. Đàm Văn Lim 3. Lê Đình Nam 4. Vũ Khắc Thạch Lớp : CD7C2 Khóa : 2009 – 2011 Hà Nội, tháng 4 năm 2010
  2. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI: ...................................................................................... - 2 - 1.1 CƠ Cấ U Tổ CHứ C: ................................ ................................ .......................................................... - 3 - 1.2 YÊU CầU: .................................................................................................................................... - 3 - Chức năng: ................................................................................................ ............................ - 3 - 1.2.1 Yêu cầu hệ thống ................................ ................................ ................................ .................... - 4 - 1.2.2 2 PHÂN TÍCH....................................................................................................... - 4 - 2.1 PHÂN TÍCH YÊU Cầ U NGHIệP Vụ: .................................................................................................... - 4 - Các thừa tác viên nghiệp vụ: ................................................................ ................................ ..- 4 - 2.1.1 Các usercase nghiệp vụ:......................................................................................................... - 5 - 2.1.2 Lược đồ usercase nghiệp vụ: ................................................................ ................................ ..- 9 - 2.1.3 2.2 PHÂN TÍCH YÊU Cầ U Hệ THốNG: ................................................................ ................................ ... - 10 - 2.2.1 Danh sách tác nhân: ................................ ................................ ................................ ............ - 10 - 2.2.2 Danh sách usecase: .............................................................................................................. - 10 - Lược đồ usecase: ................................................................................................................. - 12 - 2.2.3 Lượt đồ trình tự đăng nhập................................................................ ................................ ....... 29 2.2.4 Lượt đồ trình tự nhập điểm ................................................................ ................................ ....... 31 2.2.5 Lượt đồ trình tự xem điểm ................................ ........................................................................ 32 2.2.6 ĐặT Tả CLASS ................................................................................................................................ 33 2.3 Các lớp thực thể:................................ ................................ ................................ ...................... 33 2.3.1 1 GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI: Công tác quản lý điểm (kết quả học tập) của sinh viên đóng vai trò hết sức quan trọng đối với hoạt động của một khoa trong các trường đại học và cao đẳng. Bài toán Quản lý điểm đặt ra các vấn đề cơ bản như sau: Th ể hiện được mô hình tổ chức quản lý sinh viên theo khóa, theo lớp, theo các loại hình đào tạo; Quản lý các môn học của các lớp theo học kỳ và kết quả học tập của sinh viên đối với các môn học đó. Hệ thống còn ph ải cho phép tạo ra các báo cáo từ kết quả học tập của sinh viên nhằm phục vụ công tác điều hành huấn luyện như: Tổng kết kết quả học tập theo kỳ, theo năm, theo khóa; In Danh sách thi lại; In Bảng điểm học kỳ; In Bảng điểm cá nhân… Ngoài các ch ức năng chính như trên, hệ thống này còn cần th êm một số chức năng khác như: cập nhật các loại danh mục dữ liệu (danh mục lớp, danh mục loại h ình đào tạo, danh mục ngành học …); các chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu; các chức n ăng trợ giúp … GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -2-
  3. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 Có thể mô tả sơ lược các công việc chính (đối với 1 khóa học) trong hệ thống quản lý điểm của một khoa như sau: - Với mỗi lớp đã có cập nhật danh sách sinh viên của lớp - Với mỗi học kỳ cần cập nhật danh sách môn học, danh sách các lớp học phần sẽ mở trong kỳ. Khi có kết quả các lớp học phần -> Cập nhật điểm môn học / lớp - - Tổng kết kết quả học tập học kỳ, năm học, khóa học .. - Thống kê điểm. 1.1 Cơ cấu tổ chức: Một trường đại học mỗi năm tiếp nhận nhiều sinh viên đ ến trường nhập học và trong quá trình học tập nh à trường sẽ quản lý các kết quả học tập của từng sinh viên. Trong trư ờng có nhiều khoa ngành khác nhau, mỗi khoa có một phòng giáo vụ là nơi cập nhật thông tin của sinh viên, lớp, môn học….. - Mỗi khoa có một hay nhiều lớp học, thông tin lớp học gồm tên lớp, khóa học, năm b ắt đầu, năm kết thúc và có duy nhất một m ã lớp. Mỗi lớp có một hay nhiều sinh viên, mỗi sinh viên khi nhập học sẽ cung cấp thông tin về họ tên, ngày sinh, nơi sinh, phái, đ ịa chỉ và được cấp cho một mã sinh viên. - Trong quá trình đư ợc đ ào tạo tại trường, sinh viên ph ải học các môn học m à khoa phân cho lớp, thông tin về môn học gồm m ã môn học, tên môn học, số tín chỉ, giáo viên phụ trách môn học đó. - Sau khi hoàn thành các môn học được giao, sinh viên sẽ thi các môn thi tốt nghiệp. 1.2 Yêu cầu: 1.2.1 Chức năng: Xây dựng hệ thống Quản lý điểm phục vụ công tác quản lý điểm trong một khoa của các trường ĐH và CĐ với các yêu cầu sau: GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -3-
  4. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010  Chức năng ng ười dùng Ngư ời dùng là sinh viên là nh ững người có nhu cầu xem thông tin điểm của các sinh viên. Họ chỉ có quyền xem điểm  Chức năng quản trị Có 2 nhóm vai trò: qu ản trị viên, qu ản lý viên. Họ phải đăng nhập vào h ệ thống đ ể sử dụng chức năng quản trị. Quản trị viên có các chức năng: - Được quyền tạo, thay đổi, xóa thông tin các khóa học - Quyền tạo, thay đổi, xóa thông tin người dùng - Quyền tạo, thay đổi, xóa thông tin các lớp học - Quyền sao lưu phục hồi cơ sở dữ liệu Quản lý viên có các chức năng: - Được quyền tạo, thay đổi, xóa thông tin các sinh viên - Quyền tạo, thay đổi, xóa điểm của các điểm - Quyền tạo, thay đổi, xóa môn học - Quyền thống kê in ấn. 1.2.2 Yêu cầu hệ thống - Giao diện trực quan, tiện dụng - Có thể sử dụng 24/24 , đáp ứng hàng trăm lượt truy cập cùng lúc - Hệ thống chạy trên nền web , người dùng truy cập thông qua trình duyệt mọi lúc mọi n ơi - Có ch ức năng gửi email tới người dùng - Có kh ả năng bảo mật, phân quyền truy cập tốt, mỗi loại người dùng ch ỉ có thể sử dụng một số chức năng riêng - Việc tính toán điểm phải chính xác ,đáng tin cậy , độ sai số cho phép là 0.001 - Phải có tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng đầy đủ trên web 2 PHÂN TÍCH Dựa vào những thông tin thu thập trên , ph ần dư ới sẽ tiến hành phân tích yêu cầu n ghiệp vụ và hệ thống 2.1 Phân tích yêu cầu nghiệp vụ: 2.1.1 Các thừa tác viên nghiệp vụ: Dựa vào cơ cấu tổ chức và sử dụng ta có các thừa tác viên nghiệp vụ sau: GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -4-
  5. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 - Sinh viên: là khách nói chung, là những người có nhu cầu xem thông tin đ iểm của các sinh viên. Họ chỉ có quyền xem điểm Duong_SinhVien - Quản trị viên : có tất cả các quyền của hệ thống (bao gồm cả khách và qu ản lý viên), nhóm này còn có thêm các chức năng quản lý người dùng, quản lý khóa, quản lý lớp Duong_QuanTriVien - Quản lý viên: là các giáo viên và giáo vụ khoa. có tất cả các quyền của khách, nhóm n ày có thêm các chức năng: quản lý môn học, quản lý điểm thi, quản lý sinh viên Duong_Quanlyvien 2.1.2 Các usercase nghiệp vụ: a) Use case Duong_QuanLyHeThong: GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -5-
  6. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 Duong_QuanLyHeThong - Nghiệp vụ quản lý hệ thống dành cho quản trị viên, xác lập hệ thống, quản lý tài khoản ngư ời dùng b) Use case Duong_QuanLySinhVien: Duong_QuanLySinhVien - Nghiệp vụ quản lý sinh viên cho phép nhân viên quản lý dùng để cập nhật thông tin của sinh viên như thêm sinh viên mới, xóa thông tin sinh viên, sửa thông tin sinh viên. - Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này. c) Use case Duong_QuanLyLop: Duong_QuanLyLopHoc - Nghiệp vụ quản lý lớp học cho phép nhân viên qu ản lý dùng đ ể cập nhật thông tin của lớp học như thêm lớp học mới, xóa thông tin lớp học, sửa thông tin lớp học. - Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này. GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -6-
  7. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 d ) Use case Duong_QuanLyMonHoc: Duong_QuanLyMonHoc - Nghiệp vụ quản lý môn học cho phép nhân viên quản lý dùng để cập nhật thông tin của môn học nh ư thêm môn học, xóa thông tin môn học, sửa thông tin môn học. - Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này. e) Use case Duong_QuanLyDiem: Duong_QuanLyDiem - Nghiệp vụ quản lý lớp học cho phép nhân viên quản lý dùng để cập nhật điểm cho sinh viên như nh ập điểm thi, đểm tiểu luận, điểm đồ án cho sinh viên, sửa điểm cho sinh viên. - Nhân viên quản trị cũng thao tác được với nghiệp vụ này. f) Use case Duong_XemDiem: Duong_XemDiem GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -7-
  8. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 - Nghiệp vụ xem điểm cho phép sinh viên truy cập vào hệ thống để xem kết quả học tập của m ình. g) Use case Duong_QuanLyHeThong: Duong_QuanLyHeThong - Bao gồm việc quản lý tài khoản, cấu h ình hệ thống…. GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -8-
  9. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 2 .1.3 Lược đồ usercase nghiệp vụ: Duong_XemDiem Duong_QuanLyDiem Duong_SinhVien Duong_QuanLySinhVien Duong_QuanLyMonHoc Duong_Quanlyvien Duong_BaoCao_ThongKe Duong_QuanTriVien Duong_QuanLyKhoaHoc Duong_QuanLyHeThong Duong_QuanLyLop GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương -9-
  10. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 2 .2 Phân tích yêu cầu hệ thống: 2 .2.1 Danh sách tác nhân: Mô tả (vài dòng) STT Tác nhân Là những sinh viên có nhu cầu xem kết quả học tập 1 Sinh Viên ở khoa m à mình đang học. Có th ể gọi chung là Khách Là nh ững người có quyền quản lý như giáo viên, được quyền đăng nhập vào web để thực hiện những Quản lý viên 2 chức năng như quản lý môn học, quản lý điểm thi, quản lý sinh viên, thống kê và báo cáo. Là nhân viên quản trị hệ thống, đ ược quyền đăng nhập vào web đ ể thực hiện những chức năng nh ư quản lý khóa học, quản lý lớp học, quản lý người Quản trị viên 3 dùng. Ngoài ra quản trị còn có th ể thực hiện được những chức năng của quản lý. 2 .2.2 Danh sách usecase: Mô tả (vài dòng) STT Usecase Hệ thống cho sinh viên xem bảng điểm của mình Xem Điểm 1 sau khi nhập đúng mã số sinh viên. Người dùng cần nhập đúng tài khoản và mật khẩu Đăng Nh ập 2 của mình đ ể có thể thưc hiện các thao tác cập nhật GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương - 10 -
  11. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 thông tin cho hệ thống. Hệ thống kiểm tra tài khoản nhập có chính xác với Kiểm tra tài khoản 3 tài kho ản từ cơ sở dữ liệu hay không Hệ thống kiểm tra mật khẩu nhập có chính xác với Kiểm tra mật khẩu 4 mật khẩu từ cơ sở dữ liệu hay không Cho phép ngư ời dùng h ủy bỏ tình trạng đăng nhập Đăng xuất 5 với hệ thống Ch ức năng n ày được người dùng sử dụng để cập nhật thông tin của sinh viên như thêm thông tin cá Qu ản lý sinh viên 6 nhân sinh viên mới hay xóa những thông tin của sinh viên hay sửa thông tin cá nhân. Ch ức năng n ày được người dùng sử dụng để cập nhật thông tin của môn học như thêm thông tin môn Qu ản lý môn học 7 học mới hay xóa môn học hay sửa thông tin môn học hay chọn môn học cho lớp. Ch ức năng n ày được người dùng sử dụng để cập Qu ản lý điểm nhật kết quả học tập cho sinh viên như thêm mới 8 điểm hay sửa điểm. Ch ức năng này được người dùng sử dụng để xem 9 Báo cáo danh sách sinh viên hay bảnng điểm của sinh viên. Ch ức năng n ày được người dùng sử dụng để cập nhật thông tin của khóa học như thêm thông tin Qu ản lý khóa học 10 khóa học mới hay xóa khóa học hay sửa thông tin khóa học. Qu ản lý lớp học 11 Ch ức năng n ày được người dùng sử dụng để cập GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương - 11 -
  12. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 nhật thông tin của lớp học như thêm thông tin lớp học mới hay xóa lớp học hay sửa thông tin lớp học. Ch ức năng n ày được người dùng sử dụng để cập nhật thông tin cho người dùng như thêm người d ùng mới hay sửa thông tin người dùng. (Người dùng là Qu ản lý người dùng 12 những người sử dụng hệ thống như nhân viên quản trị, giáo viên) 2 .2.3 Lược đồ usecase: – Lược đồ use case tổng quát: GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương - 12 -
  13. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 Duong_XemDiem Duong_Sinhvien Duong_QuanLySinhVien Duong_QuanLyVie n Duong_QuanLyMonHoc Duong_KiemtraTaiKhoan Duong_QuanLyDiem Duong_DangNhap Duong_DangXuat Duong_QuanLyLopHoc Duong_QuanLyNguoiDung Duong_QuanTriVie n Duong_QuanLyKhoaHoc GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương - 13 -
  14. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 – Lược đồ use case chi tiết theo từng tác nhân : * Quản lý viên: GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 14
  15. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 Duong_XoaSinhVien Duong_SuaThongTinNguoiDung Duong_ThemSinhVien Duong_QuanLySinhVien Duong_XoaMonHoc Duong_ThemMonHoc Duong_SuaThongTinMonHoc Duong_QuanLyVien Duong_ChonMonHocChoLop Duong_QuanLyMonHoc Duong_ThemDiem Duong_SuaDiem Duong_QuanLyDiem Duong_BaoCao Duong_XuatDanhSachSinhVien Duong_XuatBangDiem GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 15
  16. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 * Quản trị viên: Duong_XoaKhoaHoc Duong_ThemKhoaHoc Duong_SuaThongTinKhoaHoc Duong_QuanLyKhoaHoc Duong_ThemLop Duong_XoaLop Duong_QuanTriVien Duong_QuanLyLopHoc Duong_SuaThongTinLop Duong_ThemNguoiDung Duong_QuanLyNguoiDung Duong_SuaThongTinNguoiDung GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 16
  17. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 * Sinh viên: Duong_KiemTraMSSV Duong_XemDiem Duong_SinhVien 1. Đặc tả usecase: Đối với từng usecase thực hiện các bước bên dưới UseCase DangNhap Luồng sự kiện chính B1: Trên giao diện quản trị hệ thống, người dung chọn đăng nhập B2: Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập, yêu cầu người dùng nhập username và password B3: Người sử dụng nhập username và password, chọn đồng ý đăng nhập B4: Hệ thống tiếp nhận thông tin, kiểm tra username và password của người dùng B5: Nếu hợp lệ, hệ thống chấp nhận đăng nhập, hiển thị thông báo đăng nhập th ành công. B6: Kết thúc UseCase Luồng sự kiện rẽ nhánh Luồng 1: GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 17
  18. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 B1: Tại giao diện đăng nhập, người dùng không muốn tiếp tục, chọn hủy bỏ B2: Kết thúc Use Case Luồng 2: Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập không chính xác B1: Hệ thống từ chối đăng nhập, hiển thị thông báo B2: B3: Kết thúc Use Case Luồng 3: B1: Hệ thống kết nối cơ sở dữ liệu để kiểm tra thông tin, quá trình kết nối không thành công, không thực hiện kiểm tra được B2: Hiển thị thông báo lỗi B3: Kết thúc Use Case Sơ đồ hoạt động miêu tả UsecaseDangNhap Duong_Dang Duong_Bao Nhap Loi [ Khong ] [ Tiep tuc ? ] [ Co ] [ Co ] Duong_Bao Duong_Kiem t hanh cong t ra [ Thong tin chinh xac ] GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 18
  19. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 UseCase XemDiem Luồng sự kiện chính B1: Trên giao diện hệ thống, người dùng nhập mã sv để xem điểm B2: Hệ thống sẽ trả về thông tin điểm của sinh viên đó Luồng sự kiện rẽ nhánh B1: Hệ thống kiểm tra mã sinh viên không chính xác B2: Hiển thị thông báo lỗi B3: Kết thúc Use Case Sơ đồ hoạt động miêu tả UsecaseXemDiem GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 19
  20. Quản Lí Điểm Sinh Viên Khoa 2010 [ Yeu cau xem diem ] Duong_Nhan thong t in sinh vien [ Kiem tra thong tin sinh vien ] Thong tin la ma sinh vien [ Sai ] Duong_Thong bao loi [ Dung ] Duong_Hien thi Ket qua GVHD: Nguyễn Thị Hồng Hương 20
nguon tai.lieu . vn