Xem mẫu

  1. BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỦA PHẦN MỀM QUẢN LÝ CAC ĐẠI LÝ Thiết Kế Dữ Liệu Chương 3 : Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý : - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn : + Biểu mẫu liên quan: BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ Tên: ................... Loại đại lý: ................................ Điện thoại: ........ Địa chỉ:....................... Quận: ..... Ngày tiếp nhận: ........................... Email: ............. QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đãi lý. + Sơ đồ luồn dữ liệu:
  2. Các ký hiệu   D1: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai,ngày tiếp nhận, e- mail.  D2: Không có  D3: Danh sách các lọai đại lý.  D4: D1  D5: D4  D6: Không có + Các thuộc tính mới: Tên đại lý, lọai đại lý, địa chỉ, điện thọai, ngày tiếp nhận, e-mail. + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: + Thuộc tính trừu tượng: MaHoSo + Sơ đồ logic: HoSo
  3. - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: + Qui định liên quan: QĐ1 + Sơ đồ luồng dữ liệu: Giống phần thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn nhưng D1 có thể thay đổi do việc thay đổi qui định. + Các thuộc tính mới: TenLoaiDaiLi,TenQuan,SoDaiLiToiDa. + Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiDaiLi,MaQuan. + Sơ đồ logic: HoSo Quan LoaiDaiLi - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: Đã được hiệu quả rồi. Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng:
  4. - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. + Biểu mẫu liên quan: BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý : ...................... Ngày lập phiếu : ................ Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Stt QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 5.000.000 + Các thuộc tính mới: NgayLapPhieu,TenMatHang,DonViTinh,SoLuong,DonGia,TienNo. + Sơ đồ luồng dữ liệu:
  5. Các ký hiệu   D1: Tên đại lý,các mặt hàng và dơn vị tính ,số lượng, dơn giá tương ứng cho loại mặt hàng đó.  D2: Không có  D3: Danh sách các lọai mặt hàng, lọai đơn vị tính  D4: Tồng số tiền đại lý cần trả.  D5: D1+ngày lập phiếu  D6: D5 + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
  6. + Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuXuat + Sơ đồ logic: PhieuXuatHang HoSo Quan LoaiDaiLi - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: + Qui định liên quan: QĐ2 + Sơ đồ luồng dữ liệu: Giống phần thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn nhưng D1 có thể thay đổi do việc thay đổi qui định. + Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
  7. + Thuộc tính trừu tượng: MaMatHang + Sơ đồ logic: HoSo PhieuXuatHang ChiTietMatHang Quan LoaiDaiLi MatHang - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: đã hiệu quả rồi. Xét yêu cầu tra cứu đại lý. - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn. + Biểu mẫu liên quan:
  8. BM3 : Danh sách các đại lý Đại lý Loại Quận Tiền nợ Stt + Các thuộc tính mới: Không có + Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu   D1: Tên quận hay tên một đại lý nào đó.  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý cần tìm,loại, quận, tiền đang nợ
  9.  D4: Không có  D5: D3  D6: D5 + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: Như trên. + Thuộc tính trừu tượng : Như trên. + Sơ đồ logic: PhieuXuatHang HoSo ChiTietMatHang Quan LoaiDaiLi MatHang - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: Như trên. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: Như trên. Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền : - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: + Biểu mẫu liên quan: BM4 : Phiếu thu tiền Đại lý : ................................ Địa chỉ : ..................
  10. Điện thoại : ........................ E-mail : ................... Ngày thu tiền: .................... Số tiền thu: ............ QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ + Các thuộc tính mới: NgayThuTien,SoTienThu + Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu   D1: Tên đại lý,địa chỉ,điên thoại,e-mail,số tiền thu được  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý đang thu tiền..  D4: Số tiền đã thu được  D5: D1+Ngày thu tiền  D6: D5 + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
  11. + Thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThu + Sơ đồ logic: HoSo PhieuXuatHang Quan LoaiDaiLi ChiTietMatHang PhieuThuTien MatHang - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: đã tiến hóa. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả.: đã hiệu quả. Xét yêu cầu lập báo cáo tháng: - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
  12. + Biểu mẫu liên quan: BM5.1: Báo cáo danh số Tháng: Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ Stt BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng: Đại lý Nợ đầu Nợ cuối Stt Phát sinh +Các thuộc tính mới: Thang, SoPhieuXuat,TongTriGia,TyLe,NoDau, PhatSinh, NoCuoi + Sơ đồ luồng dữ liệu:
  13. Các ký hiệu   D1: Tháng cần báo cáo  D2: Không có  D3: Danh sách các đại lý hiện hành, số phiếu xuất, tổng giá trị, tỷ lệ.  D4: Không có  D5: D3+Tháng báo cáo  D6: D5 Các ký hiệu   D1: Tháng cần báo cáo  D2: Không có
  14.  D3: Danh sách các đại lý hiện hành, nợ đầu,phát sinh, nợ cuối.  D4: Không có  D5: D3+Tháng báo cáo  D6: D5 + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: + Sơ đồ logic :
  15. DoanhSo CongNo PhieuXuatHang HoSo MatHang Quan LoaiDaiLi ChiTietMatHang PhieuThuTien - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: đã tiến hóa. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả.: đã hiệu quả. Xét yêu cầu thay đổi qui định: - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn : đã đúng đắn. - Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: + Tạo bảng tham số: Bảng tham số 1: MTS Gia_Tri Ghi_Chu Số loại đại lí TS1 2
  16. Số quận TS2 20 Số đại lí tối đa trong mỗi TS3 4 quận Số lọai mặt hàng TS4 5 Số đơn vị tính TS5 3 Số tiền nợ tối đa lọai 1 TS6 20.000 5.000.00 Số tiền nợ tối đa lọai 2 TS7 0 Số tiền đang nợ - số tiền TS8 >0 thu >0 Bảng tham số 2: ĐonGia MaMatHang Ghi_Chu Đơn vị là VNĐ tính trên MaMatHang1 5000 khối cát. - Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả : đã hiệu quả.
nguon tai.lieu . vn