Xem mẫu

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ TÀI CẤP SƠ SỞ NĂM 2013
DO TRUNG TÂM QUẢN LÝ

Tên đề tài
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG KINH TẾ HỘ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
SINH KẾ BỀN VỮNG TẠI XÃ CAO SƠN, HUYỆN ĐÀ BẮC,
TỈNH HÒA BÌNH

Mã số: QMT:12.01
Chủ trì đề tài: CN. Lê Trọng Toán
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
Đại học Quốc gia Hà Nội

Hà Nội, 2013

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ TÀI CẤP SƠ SỞ NĂM 2013

Tên đề tài
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG KINH TẾ HỘ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SINH KẾ BỀN
VỮNG TẠI XÃ CAO SƠN, HUYỆN ĐÀ BẮC, TỈNH HÒA BÌNH

Mã số: QMT:12.01
Những người tham gia:

1. CN. Lê Trọng Toán (CRES)
2. ThS. Hàn Tuyết Mai (CRES)
3. CN. Nguyễn Duy Hòa (Khu Bảo tồn
Thiên nhiên Ngọc Sơn, Ngổ Luông
Hòa Bình)

Hà Nội, 2013

MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................. 2
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................. 2
I. ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................................... 4
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................................ 5
III. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 5
IV. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ................................................................................................. 5
V. PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................... 6
1. Phương pháp luận ............................................................................................................. 6
2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................. 7
2.1. Thu thập số liệu: ............................................................................................................ 7
2.2. Phân tích số liệu............................................................................................................. 8
VI. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 8
1. Một số đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội tại điểm nghiên cứu .................................... 8
1.1. Điều kiện tự nhiên. ..................................................................................................... 8
1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội. ........................................................................................ 12
2. Kinh tế hộ xóm Sèo xã Cao Sơn .................................................................................. 15
2.1. Nguồn lực con người ................................................................................................ 16
2.2. Nguồn lực sản xuất ................................................................................................... 20
2.3. Nguồn lực vật lý của nông hộ .................................................................................. 26
2.4. Nguồn lực tài chính của nông hộ ............................................................................ 30
2.5. Nguồn lực xã hội của nông hộ ................................................................................. 35
2.6. Đánh giá vai trò các nguồn lực trong nông hộ tại xóm Sèo ................................... 39
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................ 42
1. Kết luận ......................................................................................................................... 42
2. Một số khuyến nghị ...................................................................................................... 43

1

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.

Vị trí đị lý của xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình ...........................9

Hình 2.

Phân bố khẩu theo tuổi .................................................................................16

Hình 3.

Số năm đi học của người lớn tuổi ................................................................ 18

Hình 4.

Phân bố hộ theo số năm đi học cao nhất của chủ hộ và người lớn tuổi .......19

Hình 5.

Phân bố tần suất hộ theo tổng diện tích các loại đất/khẩu ...........................22

Hình 6.

Phân bố hộ theo diện tích lúa nước trên khẩu ..............................................23

Hình 7.

Phân bố hộ theo diện tích đất cây trồng cạn hàng năm trung bình/khẩu .....24

Hình 8.

Tỷ lệ (%) nguồn thu tiền mặt trung bình của nông hộ .................................31

Hình 9.

Đánh giá hiện trạng tình hình phát triển sinh kế của xóm Sèo xã cao Sơn. 41
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.

Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 xã Cao Sơn ............................................11

Bảng 2.

Giá trị sản xuất xã Cao Sơn giai đoạn 2006 – 2011 .....................................13

Bảng 3.

Dân số, lao động xã Cao Sơn năm 2011 ......................................................14

Bảng 4.

Phân bố lứa tuổi (%) n = 42 .........................................................................16

Bảng 5.

Tỷ lệ phụ thuộc (Số lượng hộ và tỷ lệ %) ....................................................17

Bảng 6.

Số năm đi học của chủ hộ và người lớn tuổi (số người, %) n=42 ...............18

Bảng 7.

Phân bố hộ theo số năm đi học cao nhất của người lớn tuổi .......................19

Bảng 8.

Tình hình biết đọc biết viết của người lớn tuổi (>17) ..................................20

Bảng 9.

Diện tích các loại đất sử dụng trung bình trên khẩu (m2) ............................ 20

Bảng 10. Khả năng sản xuất hiện tại của đất của diện tích đất trung bình sử dụng trên
khẩu (quy đổi ra thóc) ..................................................................................21
Bảng 11. Phân bố hộ theo tổng diện tích các loại đất/khẩu (% số hộ) ........................22
Bảng 12. Phân bố hộ theo diện tích lúa nước trên khẩu (% hộ) ..................................23
Bảng 13. Phân bố hộ theo diện tích đất trồng cây trồng cạn trung bình/khẩu (số hộ và
%) .................................................................................................................24
Bảng 14. Tình hình sử dụng các loại đất của nông hộ (% số hộ) ................................ 25
Bảng 15. Tình hình chăn nuôi của các hộ (số hộ và %) ..............................................25
Bảng 16. Phân bố hộ theo giá trị nhà của các hộ (% hộ có) ........................................26
Bảng 17. Phân bố hộ theo diện tích nhà/khẩu (% hộ có) ............................................27

2

Bảng 18. Sở hữu các loại tài sản của nông hộ (số lượng và phần trăm số hộ) ............27
Bảng 19. Phân bố hộ theo số lượng các loại tài sản vật dụng trong gia đình (số lượng
và %) ............................................................................................................28
Bảng 20. Kết quả tính tổng giá trị tài sản bằng hiện vật (000đ/khẩu) .........................28
Bảng 21. Tỷ lệ % giá trị đóng góp từ các chỉ tiêu thành phần (% giá trị) ...................29
Bảng 22. So sánh tổng giá trị tài sản của một phần năm số hộ giàu nhất và nghèo nhất
......................................................................................................................29
Bảng 23. Nguồn thu tiền mặt trung bình của các hộ ('000đ và %) .............................. 30
Bảng 24. Tỷ lệ (%) nguồn thu tiền mặt trung bình của nhóm hộ giàu và nghèo ........31
Bảng 25. Chi tiêu tiền mặt trung bình của nông hộ .....................................................32
Bảng 26. Các khoản chi tiêu và tỷ lệ (%) chi tiêu tiền mặt trung bình/khẩu của nhóm
hộ giàu và nghèo ..........................................................................................33
Bảng 27. Cân đối thu chi tiền mặt trung bình của hộ gia đình ....................................34
Bảng 28. Tình hình vay và trả nợ của các hộ đã vay và trả trong năm 2012 .............35
Bảng 29. Phân bố hộ theo số tiền còn nợ (số hộ và %) ...............................................36
Bảng 30. Hướng đầu tư của nông hộ khi có 1 triệu đồng............................................37
Bảng 31. Hướng đầu tư của các nhóm hộ giàu và nghèo khi có 1 triệu đồng (số hộ,
%) .................................................................................................................37
Bảng 32. Nghề nghiệp của chủ hộ và người lớn tuổi (số hộ và %) ............................. 38
Bảng 33. Nghề phụ và nghề phi nông nghiệp của người lớn (số lượng và tỷ lệ %) ...39
Bảng 34. So sánh một số chỉ tiêu kinh tế cộng đồng về mức độ giàu- nghèo, giá trị và
điểm ..............................................................................................................40

3

nguon tai.lieu . vn