Xem mẫu
- v
103
2.1.3. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2007 ............................... 57
2.1.4. Đánh giá những thuận lợi và khó khăn trong phát triển sản xuất
nông nghiệp ở huyện Văn Chấn ............................................................... 61
2.2. Thực trạng phát triển sản xuất chè huyện Văn Chấn ................................ 63
2.2.1. Tình hình chung về sản xuất chè của huyện Văn Chấn ......................... 63
2.2.2. Tình hình chung của nhóm hộ nghiên cứu............................................. 67
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHÈ
CHO HUYỆN VĂN CHẤN YÊN BÁI ....................................... 84
3.1. Phương hướng phát triển chè cho huyện Văn Chấn ................................. 84
3.1.1. Một số quan điểm phát triển .................................................................. 84
3.1.2. Một số chỉ tiêu phát triển sản xuất chè của huyện Văn Chấn ................ 86
3.2. Một số giải pháp phát triển sản xuất và nâng cao hiệu quả kinh tế sản
xuất chè cho huyện Văn Chấn, Yên Bái .................................................. 87
3.2.1. Nhóm giải pháp đối với chính quyền địa phương .................................. 87
3.2.2. Nhóm giải pháp đối với nông hộ............................................................ 93
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................................ 97
1. Kết luận ........................................................................................................ 97
2. Đề nghị ......................................................................................................... 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................... 100
- vi
104
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất, sản lượng chè của một số nước trên thế
giới năm 2004..................................................................................... 21
Bảng 1.2: Tình hình nhập khẩu chè thế giới giai đoạn 1996 - 2003 ................ 22
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng chè của một số nước trên thế giới năm 2000,
2005 và dự báo năm 2010 .................................................................. 23
Bảng 1.4. Diện tích, năng suất, sản lượng chè Việt Nam giai đoạn 1999-2006.... 25
Bảng 1.5: Tình hình xuất khẩu chè của Việt Nam năm 2006 .......................... 26
Bảng 1.6: Một số chỉ tiêu phát triển ngành chè giai đoạn 2005-2010 ............ 29
Bảng 1.7: Diện tích chè của tỉnh Yên Bái năm 2005 - 2007 ........................... 32
Bảng 1.8: Sản lượng chè búp tươi của tỉnh Yên Bái 2005 - 2007 ................... 33
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng đất đai của huyện Văn Chấn năm 2005 - 2007....... 47
Bảng 2.2: Tình hình dân số và lao động huyện Văn Chấn 2005 - 2007 ......... 51
Bảng 2.3: Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội của huyện Văn Chấn giai đoạn
2005 - 2007 ........................................................................................ 59
Bảng 2.4: Diện tích chè của huyện qua 3 năm 2005 - 2007 ............................ 64
Bảng 2.5: Diện tích, năng suất, sản lượng chè kinh doanh của huyện Văn
Chấn qua 3 năm 2005 - 2007 ............................................................. 66
Bảng 2.6: Tình hình nhân lực của hộ ............................................................... 67
Bảng 2.7: Phương tiện sản xuất chè của hộ ..................................................... 68
Bảng 2.8: Tình hình đất sản xuất của hộ .......................................................... 70
Bảng 2.9: Tình hình sản xuất chè của hộ ......................................................... 71
Bảng 2.10: Chi phí sản xuất chè của hộ ........................................................... 74
Bảng 2.11: Kết quả sản xuất chè của hộ .......................................................... 76
Bảng 2.12: Hiệu quả sản xuất chè của hộ ........................................................ 77
Bảng 2.13: Phân tích hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất
chè của hộ (hàm CD).......................................................................... 79
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu phát triển sản xuất chè ở huyện Văn Chấn đến
năm 2020 ............................................................................................ 86
- vii
105
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Phương tiện sản xuất chè của hộ ................................................. 69
Biểu đồ 2.2. Diện tích đất của hộ ..................................................................... 70
Biểu đồ 2.3. Năng suất sản lượng chè của hộ .................................................. 71
Biểu đồ 2.4. Kết quả sản xuất chè của hộ ........................................................ 76
- 99
PHIẾU ĐIỀU TRA
Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè của hộ nông dân
ở huyện Văn Chấn trong năm 2007
- Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................
- Huyện, quận, thị xã: .....................................................................................
- Xã, phường, thị trấn: ....................................................................................
- Thôn, ấp bản: ................................................................................................
- Họ tên chủ hộ: ..............................................................................................
- Năm sinh: .....................................................................................................
- Giới tính chủ hộ: Nam = 1 Nữ = 2
- Dân tộc chủ hộ:..............................Trình độ văn hoá chủ hộ:.......................
A. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA CHỦ HỘ
1. Nhân khẩu
- Số khẩu của hộ ..............................................................
- Số lao động của hộ ........................................................
- Số lao động thuê ngoài ..................................................
2. Diện tích đất nông nghiệp đang sử dụng của hộ (tại thời điểm 1/10/2007)
Trong đó
Tổng
diện tích Đất thuê mướn, Đất nhận
2
(m ) đấu thầu chuyển nhượng
1. Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất trồng lúa
- Đất trồng cây CN hàng năm
2. Đất trồng cây lâu năm
Trong đó: - Đất trồng chè
- Đất trồng cây ăn quả
Trong đó: - Đất trồng Nhãn
- Đất trồng Bưởi
3. Đất lâm nghiệp
4. Đất nuôi trồng thuỷ sản
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 100
B. CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA HỘ TỪ TRỒNG TRỌT
1. Chi phí của hộ cho trồng trọt
(ĐVT: 1000đ)
Cây Cây
Cây chè Cây màu Cây Bưởi
lúa Nhãn
1. Chi phí trung gian
1.1. Giống
1.2. Phân bón
+ Đạ m
+ Lân
+ Kali
+ Các loại phân khác
1.3. Thuốc trừ sâu
1.4. Lao động thuê ngoài
1.5. Vận chuyển
1.6. Than củi
1.7. Chi phí khác
2. Chi phí cố định
2.1. Khấu hao
2.2. Thuế sử dụng đất
3. Lao động gia đình
3.1. Công chăm sóc
3.2. Công thu hái
3.3.Công chế biến
Tổng chi phí
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 101
2. Kết quả sản xuất kinh doanh của hộ từ trồng trọt
Diện Sản lượng thu trong Giá trị thu trong 12
12 tháng qua ( tấn ) tháng qua (1000đồng)
tích
thu
Trong đó Trong đó
hoạch
Tổng số Tổng số
bán ra bán ra
(m2)
1. Cộng thu từ trồng trọt
1.1. Cây hàng năm
- Lúa đông xuân
- Lúa mùa
- Cây màu
- Cây hàng năm khác
1.2. Cây lâu năm
- Chè
- Cây ăn quả
Trong đó: - Cây Nhãn
- Cây Bưởi
1.3. Giống cây trồng
1.4. Sản phẩm phụ trồng
trọt
1.5. Dịch vụ trồng trọt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 102
C. CHI PHÍ CHO 1 HA CHÈ CỦA CÁC NHÓM HỘ
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
Cây chè
Chi phí
Hộ chuyên Hộ kiêm
1. Giống
2. Phân bón
+ Đạ m
+ Lân
+ Kali
+ Các loại phân khác
3. Thuốc trừ sâu
4. Lao động thuê ngoài
5. Vận chuyển
6. Than củi
7. Chi phí khác
8. Thuế sử dụng đất
9. Khấu hao
10. Thuế sử dụng đất
11. Công chăm sóc
12. Công thu hái
13. Công chế biến
Tổng chi phí
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 103
D. HÌNH THỨC CHẾ BIẾN CHÈ CỦA CÁC HỘ
+ Máy sao tay quay
+ Máy vò chè mini
+ Máy sao cải tiến
E. HÌNH THỨC TIÊU THỤ CHÈ CỦA CÁC HỘ
Giá bán (1000 đồng)
Hình thức Hình thức Địa điểm
Hình thức
hợp đồng thanh toán bán Cao nhất Thấp nhất
Xin ông (bà) vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
1. Ông (bà) có dự định trồng mới hoặc cải tạo lại diện tích chè đang có không?
có = 1; không = 2
* Nếu có: - Diện tích trồng mới (m2) : .....................
- Diện tích cải tạo (m2) : ...........................
2. Những khó khăn chủ yếu của ông (bà) hiện nay là gì
(đánh dấu x vào ô thích hợp)
2.1. Thiếu đất
2.2. Thiếu vốn
2.3. Khó tiêu thụ sản phẩm
2.4. Thiếu hiểu biết khoa học kỹ thuật
2.5. Thiếu thông tin về thị trường
2.6. Thiếu các dịch vụ hỗ trợ của sản xuất
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
- 104
3. Nguyện vọng của ông (bà) về các chính sách của nhà nước
(đánh dấu x vào ô thích hợp)
3.1. Được hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
3.2. Được vay vốn của ngân hàng
Lượng vốn cần vay: ……………………..
3.3. Được hỗ trợ dịch vụ giống cây
3.4. Được hỗ trợ đào tạo kiến thức quản lý, khoa học kỹ thuật
4. Các kiến nghị khác: .........................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ngày....... tháng.........năm 2007
ĐIỀU TRA VIÊN CHỦ HỘ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
nguon tai.lieu . vn