Xem mẫu
- NẤM MỐC HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA NÔNG NGHIỆP – TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÁO CÁO
NẤM ROI – NẤM TRỨNG (ngành phụ Chytridiomycotina)
PYTHIUM
1. Nguyễn Hoàng Nhựt Lynh
2. Nguyễn Viết Thanh
3. Hoàng Nguyễn Trung Nghĩa GVHD: DIỆP NHỰT THANH HẰNG
4. BSN Thanh Hồng Anh
5. Nguyễn Ngọc Hồ
6. Lê Hoàng Yên
- PYTHIUM
NHÓM 1 –
DH11SH
- Pythium
Nội dung
Phân loại - Đặc điểm
Hình thức sinh sản
Đặc điểm gây bệnh
Biện pháp phòng trừ
- Pythium
1. Phân loại - Đặc điểm
1.1. Phân loại
Giới : Chromista
Ngành : Oomycota
Lớp : Oomycetes
Bộ : Peronosporales
Họ : Pythiaceae
Pythium aphanidermatum
Chi : Pythium
v
Pythium gây bệnh thối rễ cây, chúng thường được tìm
thấy trong đất, cát, ao và nước suối và trầm tích và rễ
- Pythium
1. Phân loại - Đặc điểm
1.2. Đặc điểm
v
Không phải là nấm thực mà là vi
s in h v ật g i ốn g n ấm .
v
Có khoảng 92 loài.
v
Hiếm có vật chủ đặc hiệu.
v
Hệ sợi khuẩn ty mịn, phân nhánh
Khuẩn lạc của P. insidiosum
tốt, và không tạo giác mút
(haustorium).
- Pythium
1. Phân loại - Đặc điểm
1.3. Địa điểm sống
v
Sống trong đất.
v
Trong môi trường nước.
v
Ký sinh yếu trên thực vật hay
động vật sống trong nước.
v
Thường hiện diện trong đất canh
tác hơn là ở đất tự nhiên.
- Pythium
2. Hình thức sinh sản
2.1. Sinh sản vô tính
v
Bào tử động lan truyền trong đất
ướt hoặc trên bề mặt cây trồng
Lan truyền bệnh nhanh chóng
từ cây bệnh sang cây khỏe.
v
D u đ ộn g b à o t ử Phân biệt
Phytophthora và Pythium với các chi
nấm thực.
- Pythium
Sinh sản vô tính ở nấm Pythium
- Pythium
2. Hình thức sinh sản
2.2. Sinh sản hữu tính
v
Liên quan đến sự hình thành các túi noãn và túi đực.
v
Một số loài dị tản như P. heterothallicum và P. sylvaticum.
v
Tuy nhiên, nhiều tác nhân gây bệnh thông thường là
đồng tản.
v
Đ ồn g t ản Một cá thể; D ị t ản Sự kết hợp của hai
cá thể có giới tính khác nhau.
- Pythium
2. Hình thức sinh sản
2.2. Sinh sản hữu tính
v
Thụ tinh
Giao tử và hùng cơ gắn vào vách
noãn phòng Ống thụ tinh mịn
Vách túi noãn và chu chất và
tiếp xúc với trứng Giảm phân
Nhân đực chức năng tiếp xúc với
nhân cái chức năng Nhân hợp
tử nhị bội.
- Pythium
2. Hình thức sinh sản
2.2. Sinh sản hữu tính
v
Sự mọc mầm của bào tử noãn
•
Các bào tử noãn cần thời gian
tiềm sinh nhiều tuần trước khi
mọc mầm.
•
Nhiệt độ khoảng 280C.
•
Bào tử noãn nảy chồi bằng cách
tạo ra một ống phôi phát triển
thành một hệ sợi sinh dưỡng
- Pythium
Sinh sản hữu tính ở nấm Pythium debarvanum
- Pythium
3. Đặc điểm gây bệnh
3.1. Các bệnh do
Pythium gây ra
Thối trái hay thối cuống đu đủ
Thối thân rễ ở củ gừng Thối trái ở bầu, bí
- Pythium
3. Đặc điểm gây bệnh
3.2. Chu kỳ bệnh
v
Triệu chứng
•
Cây bị còi cọc, chân
cây có màu nâu và
chết.
•
Héo vào giữa ngày và phục hồi vào ban đêm, cây vàng
và chết.
•
Mô màu nâu ở phần ngoài của gốc dễ dàng kéo ra để
lại một sợi mô mạch tiếp xúc
•
Các tế bào rễ có hình tròn, kính hiển vi, các bào tử vách
dày.
- Ch u k ì g ây b ện h đ ã
đ ược đ ơn g iản h oá
c ủa t ác n h ân g ây
b ện h t h u ộc lớp n ấm
t rứn g
- Pythium
4. Biện pháp phòng trừ
Biện pháp canh tác
Biện pháp sinh học
Biện pháp cơ giới vật lý Biện pháp hóa học
- Cám ơn Cô
& Các bạn
đã chú ý
Nhóm 1 -
lắng nghe
DH11SH
nguon tai.lieu . vn