Xem mẫu
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HÓA-BỘ MÔN HÓA HỮU CƠ
Đề tài
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
TỔNG HỢP MUSCON
HỌ TÊN : NGUYỄN THỊ HÀ QUYÊN
MSSV : 0614155
: NGUYỄN THỊ THẢO TRÂN
GVHD
- NỘI DUNG
1. Mục đích đề tài
2. Tổng quan
3. Các phương pháp tổng hợp
4. Kết luận
- 1. MỤC ĐÍCH ĐỀ TÀI
Nhu cầu sử dụng muscon trong ngành công nghiệp nước hoa ngày
càng tăng => nhiều phương pháp tổng hợp ra đời.
Tổng hợp các hợp chất muscon mang tính nhân đạo tránh được sự
săn bắt loài hươu xạ quý hiếm => tránh sự tuyệt chủng loài động
vật quý hiếm trên.
Góp phần tìm hiểu một hợp chất quý hiếm trong tự nhiên
(Muscon).
Tìm hiểu một số phương pháp tổng hợp Muscon.
- 2. TỔNG QUAN
2.1. Chất định hương
Hợp chất kị nước
Dễ bay hơi
Vai trò quan trọng trong dẫn truyền mùi hương ở động vật bậc
cao và con người
- 2.1.1. Các hợp chất hương hổ phách
O
H
H
O
O
O
H
H
H
H
Dehidr o-nor- ambrox ( 4)
Dehidr o-ambr ox (3)
(- )-9-epi -Ambrox ( 2)
(- )-A mbrox ( 1)
O
O
O
O
O
Amberketal (5) O
Karanal (6)
Spirambren (7)
- 2.1.2. Các hợp chất hương gỗ
OH OH OH
O
(11)
(10) (12)
Iso E super (9)
Timberol
H
O O
H O
Khusimon (15)
Poliwood (13)
OH
OH
(-)-Patchoulol (14)
(+)-Cedrol (17) Vertofix (16)
- 2.1.3. Các hợp chất hương đàn hương
OH
OH
OH
(Z)-(-)-β−Santalol (18)
(Z)-(-)-α−Santalol (19) OH
(Z)-(+)-epi-β−Santalol (20) (Z)-α-trans-Be rgamotol (21)
O
OH
(E)-β-Santalal (23)
β-Photosantalol A (22)
O
O
(E)-α-Sa ntalal (25)
nor-α-Santalenon (24)
- 2.1.4. Các hợp chất hương cây cỏ
O O
O
β α β
O
Megastigmatrienon (35)
β-Damascon (34)
α-Damascon (33)
β-Damascenon (32)
Me
O H
O
O
O
O
Theaspiran (38) cis-Th easpiron (39)
Iron megastigmatrienon (37)
Iron damascon (36)
O
O
OH
O O
O
Doremox (41) Claricet (42)
Florol (40)
- 2.1.4. Các hợp chất xạ hương
O O
O O
O
Ambrettolid (55)
Exaltolid (54)
Civon (52)
O
Exalton (53)
NO2
O2N NO2
O2N NO2
O
Muscon (51)
Musk tibeten (58)
Musk xilol (56)
O
O2N
O2N NO2
O2N NO2
O
NO2
Mosken (60)
Musk ceton (57)
Musk am brett (59)
- 2.2. Muscon
2.2.1. Nguồn gốc và đặc điểm
Có trong hạch ở sát dương vật của hươu xạ đực
M. moschiferus (từ 3 tuổi trở lên)
Là một chất nhầy, hơi sánh
Thành phần cơ bản cấu thành mùi hương của
hợp chất xạ hương tự nhiên
- 2.2.2. Công thức và tên gọi
O
O
(S)-(+)-Muscon
(R)-(-)-Muscon
3-Metilciclopentadecanon
- 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP
- 3.1. Tổng hợp (R)-(-)-muscon
3.1.1. Từ 14-pentadecinal
Hidroborat hóa hợp chất 14-pentadecinal (66) với hợp chất
HB(C6H11)2
1. HB(C6H11)2
2. Et2Zn
O
(-)-67
1%
NMe2 s
OH
OH
3. NH4Cl
( 68)
(66)
Phản ứng chọn lọc lập thể vòng ba Simmon-Smith với sự hiện
diện của CH2I2 trong Et2Zn
Et2Zn
CH2I2
s
OH
OH
(69)
(68)
- 3.1. Tổng hợp (R)-(-)-muscon
3.1.1. Từ 14-pentadecinal
Thực hiện phản ứng oxid hóa-khử tạo (R)-(-)-muscon
1 . [O ]
2. LAH
-78oC
O
OH
(6 9 ) (R)-(-)-(51)
- 3.1.2. Từ β-metil-β-propiolacton
Phản ứng mở vòng của (R)-(+)-β-metil-β-propiolacton ((R)-70)
O O
MgBr CuI
O OH
THF, 14h
7 12 7 12
(70 ) (71 ) (7 2)
( 93% e e )
Oxid hóa olefin (72) trong 3 ngày thành acid carboxilic (73)
O O
O
KMnO4, NaIO4
HO OH
OH K2CO3, H2O/aceton, rt 12
7 12
(7 2 ) (73)
- Ester hóa: đun hoàn lưu (73) trong dung dịch BnOH
O O O O
BnOH, p-TsOH H2O
HO OH reflux, 6h BnO OBn
12
12
(73) ( 74)
Phản ứng đóng vòng Dieckmanm: sự decarboxi hóa
O O
(Me3Si)2NLi, THF, rt, 14h
BnO OBn
12
( 7 4)
O
(R)-(-)-51
- 3.1.3. Từ 2,15-hexadecandion
O
Phản ứng cộng aldol của titanium
OH
O
TiCl4 - Bu3N
O (75)
(76)
Phản ứng tách nước (76) và hidrogen hóa
O
O O
H2
cat. (S)-Ru-BINAP
OH
(E)-77
Tách H2O
O
( 76)
(R)-(-)-(51)
H2
cat. (R)-Ru-BINAP
(Z)-77
- 3.1.4. Từ (+)-citronellal
Phản ứng Grignard tạo hợp chất alcol (80) và isopulegol (81).
OH
Br
O
H
Mg, Et2O
16h OH
( 81)
(78) (79) (80)
(R)-(+)-Citronellal
- Bảo vệ nhóm –OH của (80)
OTBDMS
OH
TBDMSCl, imidazol
DMF ,21h
( 82)
(80)
Ozon giải & phản ứng Wittig tạo eter diolefin TBDMS (83)
OTBDMS
OTBDMS
1. O3, CH2Cl2, -78oC
Me2S, -78oC
rt, 12h
2. Ph3PMeBr, n-BuLi,
THF, -78oC then rt, 4h
(83)
(82)
- Hoàn nguyên nhóm bảo vệ
OH
OTBDMS
TBAF, THF, 24h
(84)
(83)
Oxid hóa (84) với tác chất tạo dienon (85)
O
OH
[O]
CH3COCH3, 5 min
(85)
(84)
nguon tai.lieu . vn