Xem mẫu

  1. HOC VIÊN KY THUÂT QUÂN S ̣ ̣ ̃ ̣ Ự ̣ KHOA CÔNG NGHÊ THÔNG TIN                     TAI LIÊU BAO CAO MÔN CÔNG NGHÊ PHÂN MÊM ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀           Đê tai: Xây d ̀ ̀ ựng phân mêm hô tr ̀ ̀ ̃ ợ viêc ban hang cho nhân viên  ̣ ́ ̀ ở nha hang ăn. ̀ ̀ Giao viên h ́ ương dân: ́ ̃   ̣  Thây Phan Văn Viêt ̀ Nhom sinh viên th ́ ực hiên: ̣   Nguyên Thi Ha ̃ ̣ ̀ ̣ Lê Thi Thăm ́                                       1
  2.  Ha Nôi, ngay  22 thang 06 năm 2015 ̀ ̣ ̀ ́ Mục Lục 2
  3. A. TAI LIÊU ĐĂC TA YÊU CÂU PHÂN MÊM ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ I. GIƠI THIÊU ́ ̣ 1. Muc tiêu ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ Muc đich cua tai liêu nay la đê cung câp mô ta chi tiêt vê cac yêu câu  cho phân mêm hô  ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ trợ viêc ban hang. No se minh hoa muc đich cu thê va thông tin chi tiêt cho viêc phat  ̣ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ triên hê thông. Tai liêu nay se noi lên đây đu vê cac rang buôc cua hê thông, giao diên  ́ ̣ người dung va t ̀ ̀ ương tac v ́ ới cac  ́ ưng dung bên ngoai(may in). No đ ́ ̣ ̀ ́ ́ ược đê xuât cho  ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ khach hang phê duyêt va la tai liêu ̉ tham khao đâu vao cho các giai đo ̀ ̀ ạn thiết kế, lập trình, kiểm thử trong quy trình sản  xuất phần mềm này. 2. Pham vi ̣ Phân mêm hô tr ̀ ̀ ̃ ợ  ban hang đ ́ ̀ ược cai đăt trên hê thông may tinh tai quây thu ngân, giup ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́  nhân viên thu ngân thanh toan hoa đ ́ ́ ơn cua khach hang nhanh chong, chinh xac va dê ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃  dang th ̀ ực hiên viêc in hoa đ ̣ ̣ ́ ơn cho khach hang. Đông th ́ ̀ ̀ ời phuc vu cho ng ̣ ̣ ươi quan ly ̀ ̉ ́  ̉ ̉ ̀ ̀  Là cơ  sở giao tiếp của các thành viên, là   thông kê, kiêm soat doanh thu cua nha hang. ́ ́ căn cứ để thiết kế, kiểm thử. 3. Thuât ng ̣ ư va cac t ̃ ̀ ́ ừ viêt tăt. ́ ́ Thuật ngữ Định nghĩa Giải thích CSDL Cơ sở dữ liệu Nơi lưu trữ  thông tin và cho  3
  4. Thuật ngữ Định nghĩa Giải thích phép truy cập DESC  Description Mô tả DEP Dependency Sự phụ thuộc RAT Rational Quân hệ MUST Mức   độ   tối   thiểu   cần   thiết  để   vượt   qua   các   đợt   kiểm  thử 4. Tai liêu tham khao ̀ ̣ ̉ [1] IEEE Software Engineering Standards Committee, “IEEE Std 830­1998, IEEE  Recommended  Practice for Software Requirements Specifications”, October 20, 1998. ̀ ̉ ̣ [2] silde bai giang Công nghê phân mêm do giao viên cung câp. ̀ ̀ ́ ́      5. Mô ta tai liêu ̉ ̀ ̣ Phần Miêu tả Mục đích 1.Giới  Mô tả một cách khái  Đưa ra các công việc  thiệu quát nhất, phạm vi,  cần thực hiện của tài  mục đích tài liệu cần  liệu  đạt được 2.Tổng  Khái quát phần mềm,  Khái quát phần mềm,  quan về  đưa ra mô hình của  đối tượng sử dụng,  phần  phần mềm mô hình ngữ cảnh. mềm 3.Phân  Các chức năng của hệ Phân tích qui trình  tích quy  thống  nghiệp vụ một cách  trình  cụ thể nhất. nghiệp  vụ 4
  5. 4.Đặc tả Các yêu cầu về chức  Trình bày các yêu cầu  yêu cầu năng và hiệu năng của mà phần mềm cần  phần mềm phải thực thi II. TÔNG QUAN VÊ PHÂN MÊM ̉ ̀ ̀ ̀ 1. Yêu câu chung vê phân mêm. ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ơn va Quan ly thông  Hê thông phân mêm bao gôm 2 phân: Quan ly viêc thanh toan hoa đ ̀ ̉ ́ tin trong CSDL. ̉ ́ ̣ ́ ́ ơn: a. Quan ly viêc thanh toan hoa đ ­ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượng,  cac dich vu  Nhâp thông tin mon ăn cua khach hang yêu câu(tên mon, sô l ́ ̣ ̣ khac) ́ ­ ́ ̀ ́ ơn cho khach hang.  Thanh toan va in hoa đ ́ ̀ ̉ b. Quan ly thông tin trong CSDL ́ ­ Lưu trư danh sach cac mon ăn trong nha hang ̃ ́ ́ ́ ́ ơi mon ăn khach hang  ̀ ̀ đôi chiêu v ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ơn chi tiêt va chinh xac. yêu câu đê thanh toan hoa đ ́ ̀ ́ ́ ­ Lưu trư cac hoa đ ̃ ́ ́ ơn đa đ ̃ ược thanh toan theo th ́ ời gian phuc vu cho viêc bao cao  ̣ ̣ ̣ ́ ́ thông tin sau nay. ̀ 2. Chưc năng cua phân mêm ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ơn cho khach hang a. Thanh toan hoa đ ́ ̀ ­ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ Khach hang chon mon ăn trong menu mon ăn cua nha hang. ̀ ̀ ­ Khi khach hang co yêu câu thanh toan ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́  danh sach mon ăn ma khach hang chon se  ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ được gửi đên cho NV thu ngân. Tai đây, NV nhâp ma mon ăn t ́ ̣ ̣ ̃ ́ ương ứng với ma ̃ mon ăn trong danh sach đo. ́ ́ ́ 5
  6. ­ ́ ơn va g In hoa đ ̀ ửi lai cho khach hang. ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ b. Quan ly viêc bao cao doanh thu. ́ ́ ­ ̉ NV thu ngân se thông kê doanh thu cua nha hang theo th ̃ ́ ̀ ̀ ời gian yêu câu cua ng ̀ ̉ ười  ̉ quan ly. ́ ­ ́ ́ ̀ ửi lên người quan ly. In bao cao va g ̉ ́ 3. Đôi t ́ ượng ngươi dung. ̀ ̀ ­ ̀ ̀ ược ưng dung cho 2 đôi t Phân mêm đ ́ ̣ ́ ượng la: Khach hang,  NV thu ngân va ng ̀ ́ ̀ ̀ ười  ̉ quan ly: ́ Khach hang không tr ́ ̀ ực tiêp s ́ ử dung phân mêm, nh ̣ ̀ ̀ ưng la ng ̀ ười đưa ra cac mon  ́ ́ ăn yêu câu cho NV thu ngân. ̀ ́ ̣ NV thu ngân tiêp nhân danh sach mon ăn khach hang yêu câu va thanh toan hoa  ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ đơn cho khach hang. ́ ̀ Ngươi quan ly:  ̀ ̉ ́  ̣ ̣ Câp nhât mon ăn ́  ̉ Kiêm soat doanh thu ́  ̀ ươi s Phân quyên ng ̀ ử dung phân mêm. ̣ ̀ ̀ 4. Cac rang buôc ́ ̀ ̣ ­ ̣ ́ ̀ ̣ ởi yêu câu cua khach hang: Hê thông rang buôc b ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơn hê thông m Khi khach hang co yêu câu thanh toan hoa đ ̣ ́ ới cho phep nhâp  ́ ̣ ̃ ́ ̀ ̉ ma mon ăn theo yêu câu cua khach hang ́ ̀ ­ ̣ Rang buôc vê d ̀ ̀ ữ liêu đâu vao so v ̣ ̀ ̀ ới dư liêu trong CSDL: mon ăn khach hang chon,  ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̣ được NV thu ngân nhâp ma cua cac mon ăn đo ̣ ̃ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ tât ca thông tin vê mon ăn đ ̀ ́ ược  ̉ ̣ hiên thi lên giao diên.̣ ­ ̣ ới ưng dung bên ngoai: đê g Rang buôc v ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ửi thông tin chi tiêt cua hoa đ ́ ̉ ́ ơn đên cho  ́ khach hang ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ới hê thông may tinh hiên tai ̀  yêu câu phai co may in kêt nôi v ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣  in hoa  ́ đơn cho khach hang. ́ ̀ 5. Gia đinh va phu thuôc ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ 6
  7. ̀ ̀ ̉ ược cai đăt trên hê thông may tinh cua nha hang tai quây thu ngân, khi  Phân mêm chi đ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ới kêt nôi đ đo hê thông phân mêm m ́ ̀ ́ ́ ược CSDL cua nha hang. Hoăc nêu không cai đăt  ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ trên hê thông may tinh cua nha hang ma cai đăt trên may tinh khac ́ ́ ̣ ̉ ́ ́  buôc phai co CSDL  ̉ ̀ ới thực hiên đây đu đ cua nha hang thi m ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ược cac thao tac nghiêp vu. ́ ́ ̣ ̣ III. QUY TRINH NGHIÊP VU ̀ ̣ ̣ 7
  8. Hình 1: Sơ đồ UML hệ thống 8
  9. Hình 2: Mô hình nghiệp vụ đăng nhập vào hệ thống 9
  10. Hình 3. Mô hình nghiệp vụ quản lý hóa đơn bán hàng của phần mềm 10
  11. Hình 4. Mô hình nghiệp vụ thống kê báo cáo của phần mềm 11
  12. IV. ĐĂC TA YÊU CÂU PHÂN MÊM ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ Phần này bao gồm tất cả các yêu cầu chức năng và chất lượng của hệ thống. Nó đưa mô  ̉ ́ ủa hệ thống và tất cả các chưc năng c ta chi tiêt  c ́ ủa nó. 1. Cac yêu câu giao diên bên ngoai ́ ̀ ̣ ̀ ­ Phần này Cung cấp một mô tả chi tiết của tất cả các yếu tố đầu vào và đầu ra từ  hệ thống. No cung mô ta giao diên phân c ́ ̃ ̉ ̣ ̀ ứng, phân mêm va cung câp mâu c ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ơ ban  ̉ ̉ ̣ cua giao diên ngươi dung. ̀ ̀ ̣ a. Giao diên ngươi dung: ̀ ̀ ­ Khi nhân viên mở hê thông phân mêm, se hiên thi giao diên nh ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ư hinh 1, t ̀ ư đây NV  ̀ ̣ ơi tai khoan đa đ se đăng nhâp v ̃ ́ ̀ ̉ ̃ ược cung câp tr ́ ước đê đăng nhâp vao hê thông. ̉ ̣ ̀ ̣ ́   ̣ ̣ ̣ Hinh 1. Giao diên đăng nhâp hê thông ̀ ́ 12
  13. ­ ̣ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀   Sau khi đăng nhâp thanh công, se hiên thi giao diên trang chu, hinh 2 ̣ ̉                   Hinh 2. Giao diên trang chu. ̀ ­ ̣ NV thu ngân chon ch ức năng Quan ly hoa đ ̉ ́ ́ ơn ban hang trên giao diên. Khi đo giao  ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ược hiên thi, hinh 3. diên lam viêc đ ̉ ̣ ̀ ­ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ơn, va th NV nhâp đây đu thông tin cua môt hoa đ ̀ ực hiên thanh toan khi khach hang  ̣ ́ ́ ̀ yêu câu. ̀ 13
  14. ­ Khii ngươi Quan ly yêu câu thông kê bao cao doanh thu nha hang, thi NV chon ch ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ức  ́ ́ ̉ ́ ̃ ̉ ̣ ̣ năng bao cao trên trang chu sau đo se hiên thi giao diên hinh 4 ̀ ̣ ̀ ứng b. Giao diên phân c ­ ̉ ̉ Phân mêm quan ly va CSDL cua nha hang đêu đ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ược cai đăt trên môt may, đ ̀ ̣ ̣ ́ ược quan ̉   ́ ơi hê điêu hanh hiên tai cua may tinh. ly v ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ c. Giao diên phân mêm ̀ ̀ ­ ̣ ́ ́ ơn: cho phep đoc va chinh s Giao diên thanh toan hoa đ ́ ̣ ̀ ̉ ửa thông tin vê khach hang va  ̀ ́ ̀ ̀ mon ăn khach hang yêu câu. ́ ́ ̀ ̀ ­ ̣ ̉ ́ ̣ ữ liêu vê doanh thu nha hang v Giao diên bao cao, thông kê: chi cho phep đoc d ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ới  thơi gian chi đinh. ̀ ̉ ̣ 2. Yêu câu ch ̀ ưc năng. ́ a. Nhân viên. ID: FR1 14
  15. ̣ TITLE: Đăng nhâp  ̣ ̀ ̣ ́ ơi tai khoan cua minh. Không co ch DESC: NV thu ngân đăng nhâp vao hê thông v ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ức  năng tự đông đăng nhâp cho nh ̣ ̣ ưng lân sau( buôc môi lân s ̃ ̀ ̣ ̃ ̀ ử dung hê thông phai đăng  ̣ ̣ ́ ̉ ̣ nhâp) ̣ ̀ ̣ RAT: Nhân viên đăng nhâp vao hê thông ́ DEP: Không. ID: FR2 ́ ơn TITLE: Thêm hoa đ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơn, NV se thêm m DESC: Khi khach hang co yêu co yêu câu thanh toan hoa đ ́ ̃ ới môt hoa  ̣ ́ đơn va nhâp thông tin ca nhân cua khach hang.  ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ RAT: Tao mới môt hoa đ ̣ ́ ơn cho khach hang. ́ ̀ DEP: FR1. ID: FR3 TITLE: Sửa thông tin ca nhân cua khach hang ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ DESC: Khi thông tin cua khach hang bi sai, hoăc thiêu ́ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ́  NV se câp nhât lai thông tin  ́ ̣ ̣ ̉ theo đung thông tin ca nhân hiên tai cua khach hang. ́ ́ ̀ RAT: Sửa thông tin cua khach hang. ̉ ́ ̀ DEP: FR2. ID: FR4 ́ ́ ơn TITLE: Thêm mon ăn cho chi tiêt hoa đ ́ ́ ̀ ̀ ̣ DESC: Khi khach hang yêu câu goi mon ̣ ̣ ̣ ́  NV câp nhât lai danh sach mon ăn trong chi  ́ ́ ́ ́ ơn. tiêt hoa đ RAT: Khach hang thêm mon ăn ́ ̀ ́ 15
  16. DEP: FR2. ID: FR5 TITLE: Sửa mon ăn cho chi tiêt hoa đ ́ ́ ́ ơn ̣ ̣ DESC: Thông tin mon ăn bi sai lêch so v ́ ơi yêu câu cua khach hang ́ ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀  NV se câp nhât lai  thông tin cho đung. ́ ̉ RAT: Chinh s ửa thông tin mon ăn. ́ DEP: FR4. ID: FR6 ́ ́ ơn. TITLE: Thanh toan hoa đ ̀ ự đông tinh tông gia tri cua hoa đ DESC:  Phân mêm t ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ơn đo.́ ̉ ̀ ́ ơn. RAT: Tinh tông tiên hoa đ ́ DEP: FR2, FR4. ID: FR7 ́ ơn TITLE: In hoa đ ́ ́ ́ ́ ới thiêt bi in DESC:  May tinh kêt nôi v ́ ̣  in ra hoa đ ́ ơn đa thanh toan cho khach hang. ̃ ́ ́ ̀ ́ ơn. RAT: In hoa đ DEP: FR6. b. Người quan ly. ̉ ́ ID: FR8 ̣ Tinh năng: Đăng nhâp ́ 16
  17. DESC:  Ngươi quan ly đăng nhâp tai khoan băng tai khoan admin va không co ch ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ức  ̣ ự đông cho nh năng đăng nhâp t ̣ ưng lân sau. ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ Kich ban: Đăng nhâp thanh công: ̀ ­ Nhưng ng ̃ ươi quan ly muôn đăng nhâp vao hê thông, thi phai đăng nhâp băng tai  ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ khoan cua quan tri viên. ­ ́ ười quan ly co thê thao tac nghiêp vu trên phân mêm v Sau đo, ng ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ới vai tro la ng ̀ ̀ ười  ̉ ̣ quan tri. ID: FR9 ̣ ̣ ực đơn trong CSDL Tinh năng: Câp nhât th ́ DESC:  Ngươi quan ly co thê thêm/s ̀ ̉ ́ ́ ̉ ửa/xoa thông tin mon ăn trong Menu mon ăn cua  ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̃ ̣ nha hang trong CSDL chi sau khi đa đăng nhâp thanh công. ̀ ̣ ̉ Kich ban 1: Thêm mon ăn m ́ ơi: ́ ­ Khi người quan ly thêm môt mon ăn m ̉ ́ ̣ ́ ới. ­ Mon ăn m ́ ới đo đ ́ ược thêm vao trong danh sach Menu mon ăn trong CSDL ̀ ́ ́ ̣ ̉ Kich ban 2: S ửa thông tin mon ăn: ́ ­ Khi người quan ly s ̉ ́ ửa xong thông tin cua môt mon ăn. ̉ ̣ ́ ­ ́ ược câp nhât vao trong CSDL Thông tin mon ăn đo đ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ Kich ban 3: Xoa thông tin mon ăn: ́ ́ ­ Khi người quan ly xoa 1 mon ăn. ̉ ́ ́ ́ ­ ́ ̣ ́ ̉ Mon ăn đo bi xoa khoi CSDL ́ ID: FR10 ́ ̀ ười dung Tinh năng: Phân quyên ng ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ DESC:  Tao tai khoan va phân quyên cho tai khoan đo đê cung câp cho nhân viên ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ Kich ban: NV được câp quyên t ́ ̀ ương ưng v ́ ơi tai khoan ma ng ́ ̀ ̉ ̀ ười quan ly cung câp: ̉ ́ ́ 17
  18. ­ Lưu thông tin vê phân quyên cho t ̀ ̀ ừng nhân viên đê phuc vu cho viêc xac th ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ực tai  ̀ ̉ ̣ khoan môi lân NV đăng nhâp. ̃ ̀ ID: FR11 ̉ Tinh năng: Tông h ́ ợp doanh thu ̉ DESC:  Thông kê doanh thu nha hang theo khoang th ́ ̀ ̀ ơi gian xac đinh ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ Kich ban: Tông hợp doanh thu cua nha hang theo th ̉ ̀ ̀ ời gian: ­ ̣ ̉ Đinh ra khoang thơi gian đê tông h ̀ ̉ ̉ ợp doanh thu ­ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ơn đa đ Hê thông tra vê: doanh thu va danh sach cac hoa đ ́ ̀ ́ ̃ ược thanh toan thuôc trong  ́ ̣ thơi gian đo. ̀ ́ 3. Yêu câu vê hiêu năng ̀ ̀ ̣ ID: QR1  ̣ ̣ TAG: Đô tin cây ́ ́ ơn, NV thu ngân tông h DESC: Khi khach hang co yêu câu thanh toan hoa đ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ợp lai thông  ̣ ́ ơn tinh gia tri hoa đ tin hoa đ ́ ́ ̣ ́ ơn chinh xac ́ ́ ̉ ̉ RAT:  đam bao cung câp thông tin chinh xac đên khach hang. ́ ́ ́ ́ ́ ̀ DEP: Không. ID: QR2  TAG: Thơi gian th ̀ ực thi ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ưa ra cho khach  DESC: Khi co yêu câu thanh toan cua khach hang, kêt qua thanh toan đ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ực hiên tinh gia tri hoa đ hang la nhanh. Co thê th ̣ ́ ́ ̣ ́ ơn cho tôi đa 500 l ́ ượt khach vao trong  ́ ̀ 24 giờ ̀ ực hiên thi th MUST: 100% lân th ̀ ời gian không qua 1 giây. ́ 18
  19. ID: QR3 ̃ ử dung TAG: Tinh dê s ́ ̣ DESC: ngôn ngư, giao diên dê hiêu, cac biêu t ̃ ̣ ̃ ̉ ́ ̉ ượng mang y nghia nhât quan ́ ̃ ́ ́ ́ ực hiên đêu đat. MUST: 100% lân th ̣ ̀ ̣ ID: QR4 ́ ̉ ̣ TAG: Tinh ôn đinh ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ DESC:  Hê thông luôn săn sang phuc vu, hoat đông tôt 24/24 ́ ́ ực hiên đêu đat. MUST: 100% lân th ̣ ̀ ̣ ID: QR5 ̉ ̣ TAG: Tinh bao mât ́ DESC:   ­ Ngươi s ̀ ử dung đ ̣ ược đăng nhâp v ̣ ơi tai khoan duy nhât, va không thê đăng nhâp v ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ới  ̀ ̉ tai khoan khac.́ ­  Phân quyên cho ng ̀ ươi s ̀ ử dung đên t ̣ ́ ưng ch ̀ ưc năng. ́ ­ ̉ ̉ ̉ Đam bao kha năng backup dư liêu va phuc hôi hê thông. ̃ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ực hiên đêu đat. MUST: 100% lân th ̣ ̀ ̣ 19
  20. B. TAI LIÊU THIÊT KÊ C ̀ ̣ ́ ́ Ơ SỞ DƯ LIÊU ̃ ̣ 20
nguon tai.lieu . vn