Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH g PHỐ ĐÀ NẴNG VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐÀ NẴNG BÁO CÁO KHOA HỌC Đề tài: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020 Chủ nhiệm đề tài: TS. Hồ Kỳ Minh Đà Nẵng, tháng 9/2011
  2. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐÀ NẴNG BÁO CÁO KHOA HỌC Tên đề tài: PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020 Cơ quan chủ trì: Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội Đà Nẵng Chủ nhiệm đề tài: TS. Hồ Kỳ Minh Phó chủ nhiệm đề tài: TS. Trƣơng Sỹ Quý Thƣ ký đề tài: ThS. Nguyễn Việt Quốc Thời gian thực hiện: Từ 12/2009 đến 5/2011 Kinh phí đầu tƣ: 219.030.000 VNĐ Tổ chức phối hợp nghiên cứu: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Cá nhân phối hợp nghiên cứu: ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy ThS. Nguyễn Thị Hạ Vy ThS. Trần Nhƣ Quỳnh ThS. Võ Hồ Bảo Hạnh ThS. Hồ Anh Ngọc ThS. Lê Thị Thúc CN. Hà Mai Linh Phùng CN. Đặng Thị Hoài Linh CN. Bùi Thị Quỳnh Trâm CN. Nguyễn Đàm Thanh Trang ii
  3. MỤC LỤC K HI U VÀ TỪ VI T TẮT ................................................................................ viii DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... ix MỞ ĐẦU ...................................................................................................................xii CHƢƠNG 1 ................................................................................................................ 1 CƠ SỞ L LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƢỚNG BỀN VỮNG ...... 1 1.1. L LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH ............................................. 1 1.1.1. Khái niệm về du lịch .....................................................................................1 1.1.2. Sản phẩm du lịch...........................................................................................1 1.1.3. Các loại hình du lịch .....................................................................................2 1.1.3.1. Khái niệm loại hình du lịch ...................................................................2 1.1.3.2. Các loại hình du lịch .............................................................................3 1.1.4. Thị trƣờng du lịch .........................................................................................4 1.1.5. Khách du lịch ................................................................................................5 1.1.6. Doanh nghiệp kinh doanh du lịch .................................................................5 1.1.6.1. Công ty lữ hành .....................................................................................5 1.1.6.2. Cơ sở lưu trú ..........................................................................................6 1.1.6.3. Kinh doanh vận chuyển khách du lịch ...................................................7 1.1.6.4. Kinh doanh các dịch vụ du lịch khác ....................................................7 1.1.7. Nguồn nhân lực du lịch .................................................................................8 1.1.7.1. Khái niệm ...............................................................................................8 1.1.7.2. Phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch ..............................................8 1.1.8. Xúc tiến du lịch .............................................................................................9 1.2. L LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƢỚNG BỀN VỮNG ........... 9 1.2.1. Khái niệm phát triển du lịch theo hƣớng bền vững ......................................9 1.2.2. Những dấu hiệu nhận biết về phát triển du lịch theo hƣớng bền vững.......10 1.2.2.1. Từ góc độ đảm bảo sự phát triển bền vững về kinh tế ........................10 1.2.2.2. Từ góc độ đảm bảo sự bền vững của xã hội ........................................13 1.2.2.3. Từ góc độ đảm bảo sự bền vững về tài nguyên và môi trường ...........14 1.2.2.4. Một số dấu hiệu nhận biết khác ...........................................................16 1.2.3. Tiêu chuẩn phát triển du lịch theo hƣớng bền vững ...................................17 1.2.3.1. Quản lý hiệu quả và bền vững .............................................................17 1.2.3.2. Gia tăng lợi ích kinh tế xã hội và giảm thiểu tác động tiêu cực đến cộng đồng địa phương ......................................................................................17 i
  4. 1.2.3.3. Gia tăng lợi ích đối với các di sản văn hóa và giảm nhẹ các tác động tiêu cực .............................................................................................................18 1.2.3.4. Gia tăng lợi ích môi trường và giảm nhẹ tác động tiêu cực ...............18 1.3. CHUỖI GIÁ TRỊ DU LỊCH .............................................................................. 19 1.3.1. Chính phủ hoặc chính quyền khu vực/địa phƣơng .....................................19 1.3.2. Các tổ chức phi chính phủ (NGOs) ............................................................20 1.3.3. Ngành du lịch (các nhà điều hành tour, khách sạn, nhà hàng…) ...............21 1.3.4. Du khách .....................................................................................................21 1.3.5. Cộng đồng địa phƣơng................................................................................22 1.4. CÁC Y U TỐ TÁC ĐỘNG Đ N PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƢỚNG BỀN VỮNG .............................................................................................................. 24 1.4.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cầu du lịch ........................................................24 1.4.1.1. Yếu tố tự nhiên .....................................................................................24 1.4.1.2. Yếu tố văn hóa, xã hội .........................................................................24 1.4.1.3. Yếu tố kinh tế .......................................................................................26 1.4.1.4. Cách mạng khoa học công nghệ và quá trình đô thị hóa ....................26 1.4.1.5. Yếu tố chính trị ....................................................................................26 1.4.1.6. Giao thông vận tải ...............................................................................26 1.4.1.7. Các yếu tố khác ...................................................................................27 1.4.2. Các yếu tố tác động vào cung du lịch .........................................................27 1.4.2.1. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và các thành tựu khoa học kỹ thuật, công nghệ .....................................................................27 1.4.2.2. Cầu du lịch ..........................................................................................27 1.4.2.3. Các yếu tố đầu vào ..............................................................................28 1.4.2.4. Số lượng người sản xuất ......................................................................28 1.4.2.5. Các kỳ vọng .........................................................................................28 1.4.2.6. Mức độ tập trung hóa của cung ..........................................................28 1.4.2.7. Chính sách phát triển du lịch ..............................................................29 1.4.2.8. Các sự kiện bất thường ........................................................................29 1.5. CAM K T QUỐC T CỦA VI T NAM VỀ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH ........ 29 1.6. KINH NGHI M PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƢỚNG BỀN VỮNG TRÊN TH GIỚI, TRONG NƢỚC VÀ BÀI HỌC KINH NGHI M CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ....................................................................................................... 31 1.6.1. Kinh nghiệm phát triển du lịch theo hƣớng bền vững trên thế giới ...........31 1.6.1.1. Mô hình du lịch bền vững ở Hoàng Sơn - Trung Quốc .......................31 1.6.1.2. Mô hình làng du lịch ở Australia ........................................................32 1.6.1.3. Mô hình du lịch bền vững của cộng đồng Châu Âu (ECOMOST) ......33 ii
  5. 1.6.1.4. Tanzania: Xây dựng chương trình từ chính nhu cầu của địa phương 33 1.6.1.5. Thái Lan: Chương trình phát triển du lịch bền vững dựa vào cộng đồng ..................................................................................................................34 1.6.1.6. Hàn Quốc: Nâng cao sự hợp tác giữa chính quyền thành phố và cộng đồng địa phương trong phát triển du lịch bền vững ........................................35 1.6.2. Kinh nghiệm phát triển du lịch theo hƣớng bền vững trong nƣớc .............36 1.6.2.1. Kinh nghiệm phát triển các đô thị biển ở Việt Nam ............................36 1.6.2.2. Phát triển du lịch cộng đồng ở Tiền Giang .........................................38 1.6.2.3. Kinh nghiệm phát triển du lịch ở Phong Nha Kẻ Bàng. ......................39 1.6.3. Bài học kinh nghiệm về phát triển du lịch theo hƣớng bền vững tại thành phố Đà Nẵng .........................................................................................................39 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 41 CHƢƠNG 2 .............................................................................................................. 42 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH ĐÀ NẴNG ............................................ 42 2.1. TỔNG QUAN VỀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG .................................................. 42 2.1.1. Giới thiệu về thành phố Đà Nẵng ...............................................................42 2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội giai đoạn 2001-2010..........................................43 2.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế .............................................................................43 2.1.2.2. Cơ cấu kinh tế ......................................................................................44 2.2. TÀI NGUYÊN DU LỊCH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ....................................... 46 2.2.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên ........................................................................46 2.2.1.1. Địa hình, địa mạo và địa chất ............................................................46 2.2.1.2. Khí hậu ................................................................................................46 2.2.1.3. Tài nguyên biển ..................................................................................46 2.2.1.4. Tài nguyên rừng...................................................................................47 2.2.1.5. Cảnh quan du lịch tự nhiên .................................................................47 2.2.2. Tài nguyên du lịch nhân văn .......................................................................48 2.2.2.1. Tài nguyên du lịch nhân văn vật thể ....................................................48 2.2.2.2. Tài nguyên du lịch nhân văn phi vật thể .............................................48 2.2.3. Kết cấu hạ tầng đô thị phục vụ phát triển du lịch .......................................50 2.2.3.1. Kết cấu hạ tầng kinh tế ........................................................................50 2.2.3.2. Kết cấu hạ tầng xã hội .........................................................................52 2.3. CHỦ TRƢƠNG, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ....................................................................... 53 2.4. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2001-201054 2.4.1. Thực trạng phát triển các loại hình du lịch .................................................54 2.4.1.1. Du lịch văn hóa ...................................................................................54 iii
  6. 2.4.1.2. Du lịch biển .........................................................................................56 2.4.1.3. Du lịch sinh thái ..................................................................................56 2.4.1.4. Du lịch công vụ (MICE) ......................................................................57 2.4.1.5. Du lịch làng quê, làng nghề ................................................................58 2.4.2. Khách du lịch ..............................................................................................58 2.4.2.1. Khách du lịch quốc tế ..........................................................................59 2.4.2.2. Khách du lịch nội địa ..........................................................................65 2.4.2.3. Doanh thu du lịch ................................................................................71 2.4.3. Thực trạng phát triển dịch vụ lữ hành .........................................................71 2.4.3.1. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp lữ hành ...........................72 2.4.3.2. Ý kiến về các hoạt động, ý định và nhận thức của doanh nghiệp lữ hành liên quan đến phát triển du lịch theo hướng bền vững ............................74 2.4.3.3. Nhận thức về sự quan trọng của việc hợp tác với các tổ chức khác trong hoạt động của các doanh nghiệp lữ hành ...............................................76 2.4.3.4. Nhận thức mức độ quan trọng về các mục tiêu liên quan đến phát triển bền vững ngành du lịch thành phố ...................................................................77 2.4.3.5. Ý kiến về các trở ngại ảnh hưởng đến phát triển du lịch theo hướng bền vững ...........................................................................................................77 2.4.4. Thực trạng phát triển dịch vụ du lịch ..........................................................78 2.4.4.1. Dịch vụ lưu trú .....................................................................................78 2.4.4.2. Dịch vụ vận chuyển .............................................................................85 2.4.4.3. Dịch vụ ăn uống, mua sắm, vui chơi, giải trí ......................................86 2.4.4.4. Các dịch vụ khác (ngân hàng, viễn thông, y tế...) ...............................87 2.4.5. Nguồn nhân lực du lịch ...............................................................................88 2.4.6. Quản lý nhà nƣớc về du lịch .......................................................................90 2.4.7. Vai trò của Hiệp hội du lịch thành phố Đà Nẵng .......................................91 2.4.7.1. Chức năng, nhiệm vụ của hiệp hội ......................................................91 2.4.7.2. Hoạt động của Hiệp hội du lịch thành phố Đà Nẵng ..........................92 2.4.8. Hoạt động xúc tiến và quảng bá du lịch .....................................................93 2.4.9. Phát triển du lịch trong quan hệ với cộng đồng địa phƣơng .......................94 2.4.9.1. Tác động chung ...................................................................................94 2.4.9.2. Tác động kinh tế ..................................................................................95 2.4.9.3. Tác động xã hội ...................................................................................96 2.4.9.4. Tác động môi trường ...........................................................................96 2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH ĐÀ NẴNG THEO QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG .................................................. 98 2.5.1. Những mặt làm đƣợc ..................................................................................98 iv
  7. 2.5.1.1. Bền vững về kinh tế ..............................................................................98 2.5.1.2. Bền vững về văn hóa - xã hội ............................................................100 2.5.1.3. Bền vững về môi trường ....................................................................100 2.5.2. Những tồn tại và nguyên nhân ..................................................................100 2.5.2.1. Những tồn tại .....................................................................................100 2.5.2.2. Nguyên nhân tồn tại...........................................................................103 2.5.3. Những vấn đề đặt ra đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch thành phố .............................................................................................................104 2.5.3.1. Về kinh tế ...........................................................................................104 2.5.3.2. Về văn hóa - xã hội ............................................................................105 2.5.3.3. Về tài nguyên - môi trường ................................................................105 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 107 CHƢƠNG 3 ............................................................................................................ 108 PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Đ N NĂM 2020 .................................................................................. 108 3.1. CƠ SỞ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Đ N NĂM 2020 .......................................................... 108 3.1.1. Mục tiêu tổng quát phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020 ...................108 3.1.2. Một số định hƣớng phát triển chủ yếu ......................................................108 3.2. DỰ BÁO XU HƢỚNG VÀ CÁC Y U TỐ TÁC ĐỘNG Đ N PHÁT TRIỂN DU LỊCH ĐÀ NẴNG THEO HƢỚNG BỀN VỮNG ............................................ 110 3.2.1. Xu hƣớng phát triển du lịch theo hƣớng bền vững ...................................110 3.2.1.1. Xu hướng phát triển du lịch theo hướng bền vững trên thế giới ......110 3.2.1.2. Xu hướng phát triển du lịch ở Việt Nam ...........................................114 3.2.2. Đánh giá khả năng cạnh tranh và xác định những nhân tố chủ yếu trong phát triển du lịch theo hƣớng bền vững ..............................................................115 3.2.2.1. Khả năng cạnh tranh của du lịch Đà Nẵng theo hướng bền vững....115 3.2.2.2. Xác định những nhân tố chủ yếu trong phát triển du lịch theo hướng bền vững ở Đà Nẵng .......................................................................................117 3.2.3. Dự báo một số chỉ tiêu phát triển du lịch Đà Nẵng đến 2020 ..................118 3.2.3.1. Lựa chọn mô hình dự báo ..................................................................118 3.2.3.2. Kết quả dự báo nguồn khách du lịch và doanh thu du lịch ...............118 3.3. QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƢỚNG BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ..................................................................... 120 3.3.1. Quan điểm phát triển.................................................................................120 3.3.1.1. Quan điểm chung ...............................................................................120 3.3.1.2. Quan điểm phát triển ngành ..............................................................121 v
  8. 3.3.2. Mục tiêu phát triển du lịch ........................................................................121 3.3.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................121 3.3.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................122 3.4. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH ĐÀ NẴNG THEO HƢỚNG BỀN VỮNG ..................................................................................................................... 123 3.4.1. Định hƣớng thị trƣờng khách du lịch........................................................123 3.4.1.2. Định hướng thị trường khách nội địa ................................................123 3.4.1.2. Định hướng thị trường khách quốc tế ...............................................124 3.4.2. Định hƣớng phát triển sản phẩm du lịch...................................................124 3.4.3. Quy hoạch du lịch trong mối quan hệ liên ngành, liên vùng và quan hệ cạnh tranh trong khu vực Đông Nam Á ..............................................................125 3.4.4. Định hƣớng phát triển không gian du lịch ................................................125 3.4.5. Phát triển các tuyến du lịch trọng điểm ....................................................126 3.5. XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG126 3.5.1. Cơ sở xây dựng mô hình phát triển du lịch theo hƣớng bền vững ...........126 3.5.2. Mô hình phát triển du lịch theo hƣớng bền vững trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ....................................................................................................................128 3.6. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ...................................................................................... 133 3.6.1. Phát triển bền vững ngành du lịch về kinh tế ...........................................133 3.6.1.1. Thu hút khách du lịch ........................................................................133 3.6.1.2. Phát triển các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành và dịch vụ du lịch 137 3.6.1.3. Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng du lịch ..........................................139 3.6.1.4. Các hoạt động xúc tiến du lịch ..........................................................141 3.6.1.5. Xây dựng thương hiệu thành phố Đà Nẵng .......................................143 3.6.1.6. Các giải pháp nhằm khắc phục tính thời vụ của ngành du lịch Đà Nẵng................................................................................................................144 3.6.2. Phát triển bền vững ngành du lịch về văn hóa - xã hội.............................145 3.6.2.1. Phát triển nguồn nhân lực du lịch .....................................................145 3.6.2.2. Phát triển du lịch gắn kết với cộng đồng địa phương .......................150 3.6.3. Phát triển bền vững ngành du lịch về tài nguyên - môi trƣờng ................151 3.6.3.1. Bảo tồn và phát triển tài nguyên du lịch ...........................................151 3.6.3.2. Bảo vệ và cải thiện môi trường du lịch .............................................153 3.6.4. Giải pháp phối hợp hoạt động của các chủ thể trong mô hình phát triển du lịch theo hƣớng bền vững ...................................................................................154 3.6.4.1. Phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị kinh doanh lữ hành và dịch vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng .........................154 vi
  9. 3.6.4.2. Phối hợp giữa các Cơ quan quản lý nhà nước, hiệp hội du lịch trên địa bàn TP Đà Nẵng .......................................................................................155 3.6.4.3. Hợp tác liên kết vùng trong phát triển du lịch ..................................157 3.7. KI N NGHỊ ..................................................................................................... 159 3.7.1. Điều phối liên vùng, liên ngành trong phát triển du dịch .........................159 3.7.2. Phát triển hệ thống giao thông liên tỉnh và quốc tế ..................................160 3.7.3. Cơ chế, chính sách khuyến khích, ƣu đãi phát triển du lịch .....................160 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 162 K T LUẬN ............................................................................................................. 163 TÀI LI U THAM KHẢO ....................................................................................... 165 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 168 vii
  10. KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT BTTN Bảo tồn tự nhiên CBST Community - Based Sustainable Tourism - Du lịch bền vững dựa vào cộng đồng CNH Công nghiệp hóa DLST Du lịch sinh thái GDP Tổng sản phẩm quốc nội GHNP Vƣờn quốc gia Gunung Halimun GNP Tổng sản phẩm quốc dân HDI Chỉ số phát triển con ngƣời HĐH Hiện đại hóa HFI Chỉ số tự do của con ngƣời HHDL Hiệp hội du lịch IUCN Liên minh bảo tồn thiên nhiên thế giới KDL Khu du lịch MICE Meeting - Incentive - Conference - Event - Du lịch công vụ PCI Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PPT Pro-poor tourism - Du lịch vì ngƣời nghèo PRLC Project for Recovery of Life and Culture - Dự án Phục hồi Sự sống và Văn hóa QTKD Quản trị kinh doanh TVS-REST Thai Vounteer Service - Responsible Ecological Social Tours - Dịch vụ tình nguyện Thái Lan về Du lịch xã hội sinh thái có trách nhiệm WECD Ủy ban thế giới về phát triển và môi trƣờng viii
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Tốc độ tăng tăng trƣởng GDP...................................................................43 Bảng 2.2. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế thành phố giai đoạn 2001-2010 ...........44 Bảng 2.3. Cơ cấu kinh tế của thành phố Đà Nẵng ....................................................44 Bảng 2.4. GDP theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế của thành phố Đà Nẵng ..........................................................................................................................45 Bảng 2.5. Lƣợng khách quốc tế đến Đà Nẵng so với cả nƣớc ..................................59 Bảng 2.6. Khả năng quay lại Đà Nẵng của du khách................................................64 Bảng 2.7. Đánh giá của du khách về một số điểm đến trong khu vực miền Trung ..70 Bảng 2.8. Số doanh nghiệp lữ hành tại Đà Nẵng giai đoạn 2001-2010 ....................72 Bảng 2.9. Các dịch vụ mà doanh nghiệp lữ hành cung cấp ......................................73 Bảng 2.10. Loại khách du lịch mà doanh nghiệp phục vụ ........................................73 Bảng 2.11. Tình hình thực hiện và nhận thức về các hoạt động của doanh nghiệp liên quan đến phát triển du lịch bền vững .................................................................74 Bảng 2.12. Nhận thức về tầm quan trọng của việc hợp tác với các tổ chức khác để hoạt động ...................................................................................................................76 Bảng 2.13. Đánh giá của doanh nghiệp về các mục tiêu đảm bảo phát triển bền vững du lịch của thành phố ................................................................................................77 Bảng 2.14. Đánh giá của doanh nghiệp về một số trở ngại ảnh hƣởng đến phát triển bền vững ngành du lịch .............................................................................................78 Bảng 2.15. Hệ thống lƣu trú tại thành phố Đà Nẵng ................................................78 Bảng 2.16. Các dịch vụ mà DN cung cấp .................................................................79 Bảng 2.17. Loại khách du lịch mà DN phục vụ ........................................................80 Bảng 2.18. Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách thời kỳ cao điểm ........................81 Bảng 2.19. Đánh giá của doanh nghiệp về một số yếu tố liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .....................................................................81 Bảng 2.20. Đánh giá của doanh nghiệp về sự quan trọng của việc hợp tác với các tổ chức khác để hoạt động .............................................................................................82 Bảng 2.21. Đánh giá của doanh nghiệp về các mục tiêu liên quan đến phát triển bền vững ngành du lịch thành phố ...................................................................................83 Bảng 2.22. Đánh giá của doanh nghiệp về một số trở ngại ảnh hƣởng đến phát triển bền vững ngành du lịch thành phố ............................................................................84 Bảng 2.23. So sánh năng lực đào tạo và nhu cầu của doanh nghiệp Đà Nẵng về nhân lực du lịch năm 2009 .................................................................................................90 Bảng 2.24. Những tác động của việc phát triển du lịch Đà Nẵng đến kinh tế trong thời gian qua ..............................................................................................................95 Bảng 2.25. Những tác động của việc phát triển du lịch Đà Nẵng đến văn hoá, xã hội trong thời gian qua ....................................................................................................96 ix
  12. Bảng 2.26. Những tác động của việc phát triển du lịch Đà Nẵng đến môi trƣờng trong thời gian qua ....................................................................................................97 Bảng 3.1. Dự báo tổng lƣợt khách đến thành phố Đà Nẵng ...................................118 Bảng 3.2. Dự báo khách du lịch nội địa đến thành phố Đà Nẵng ...........................119 Bảng 3.3. Dự báo khách du lịch quốc tế đến thành phố Đà Nẵng ..........................119 Bảng 3.4. Dự báo doanh thu du lịch........................................................................120 Bảng 3.5. Dự báo lƣợng du khách đến Đà Nẵng qua các năm ...............................122 Bảng 3.6. Dự báo lƣợng khách đến và thời gian lƣu trú tại Đà Nẵng.....................122 Bảng 3.7. Du lịch trong GDP và khu vực dịch vụ ..................................................122 x
  13. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH Biểu đồ 2.1. Tốc độ tăng trƣởng kinh tế thành phố Đà Nẵng ...................................43 Biểu đồ 2.2. Khách du lịch đến Đà Nẵng giai đoạn 2001-2010 ...............................58 Biểu đồ 2.3. Lƣợng khách quốc tế đến Đà Nẵng chia theo thị trƣờng .....................60 Biểu đồ 2.4. Tỷ trọng khách du lịch đến Đà Nẵng giai đoạn 2001-2010 .................66 Biểu đồ 2.5. Các hoạt động mà khách du lịch nội địa tham gia ................................67 Biểu đồ 2.6. Tổng doanh thu ngành du lịch TP. Đà Nẵng giai đoạn 2001-2010 ......71 Biểu đồ 2.7. Khả năng đáp ứng của doanh nghiệp lữ hành vào thời kỳ cao điểm ....74 Biểu đồ 2.8. Số lƣợng lao động ngành khách sạn, nhà hàng và ngành vận tải, liên lạc của TP Đà Nẵng giai đoạn 2001-2009 ................................................................89 Hình 3.1. Chuỗi giá trị du lịch Đà Nẵng .................................................................128 Hình 3.2. Các thành tố và các mối quan hệ trong mô hình phát triển bền vững du lịch thành phố Đà Nẵng...........................................................................................129 xi
  14. MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề Thành phố Đà Nẵng có vị trí địa lí thuận lợi, ở vào trung độ của đất nƣớc, nằm trên trục giao thông Bắc - Nam, là một trong những cửa ngõ quan trọng ra biển của Tây Nguyên và các nƣớc Lào, Campuchia, Thái Lan, Myanmar thông qua Hành lang kinh tế Đông Tây. Đặc biệt, Đà Nẵng có cảng biển nƣớc sâu và sân bay quốc tế, với nguồn tài nguyên du lịch đa dạng, cảnh quan thiên nhiên đẹp, lại nằm ở trung điểm các di sản văn hóa thế giới, cộng với bề dày lịch sử, văn hóa, cách mạng đã tạo cho Đà Nẵng nhiều tiềm năng và điều kiện để phát triển du lịch trở thành trung tâm du lịch lớn của cả nƣớc và khu vực Đông Nam Á. Những năm qua, trên cơ sở quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Đà Nẵng giai đoạn 2001-2010, cùng với Nghị quyết 03 của Thành ủy về đẩy mạnh phát triển du lịch trong tình hình mới và chƣơng trình hành động của UBND thành phố thực hiện Nghị quyết 33 của Bộ Chính trị, Đà Nẵng đã chú ý đầu tƣ cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị, ban hành nhiều chƣơng trình, đề án nhằm tạo ra những điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tƣ và phát triển du lịch. Nhờ đó, hoạt động du lịch của thành phố đã có những bƣớc phát triển mới. Lƣợng du khách đến Đà Nẵng vẫn duy trì tốc độ tăng trƣởng khá cao qua các năm. Giai đoạn 2001-2010, tốc độ tăng trƣởng bình quân về số lƣợng khách đến Đà Nẵng đạt 15,4%/năm, năm 2010 thành phố đã đón hơn 1,7 triệu du khách. Tốc độ tăng trƣởng về doanh thu chuyên ngành du lịch giai đoạn 2001-2010 đạt gần 16%/năm, doanh thu ngành năm 2010 đạt khoảng 1.100 tỷ đồng. Đến cuối năm 2010, trên địa bàn thành phố đã xúc tiến đƣợc 55 dự án đầu tƣ du lịch với tổng vốn đầu tƣ là 54.000 tỷ đồng; trong đó có 10 dự án có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài với tổng vốn đầu tƣ 23.000 tỷ đồng và 45 dự án đầu tƣ trong nƣớc với tổng vốn đầu tƣ là 31.000 tỷ đồng. Tuy nhiên, so với tiềm năng và lợi thế thì sự phát triển của du lịch Đà Nẵng chƣa tƣơng xứng và có tính đột phá, cụ thể: Thời gian lƣu trú bình quân của du khách tại Đà Nẵng hầu nhƣ không tăng. Hệ số sử dụng buồng phòng bình quân còn thấp, chỉ đạt 50%. Hầu nhƣ loại hình du lịch nào cũng có (núi, sông, biển, nội thành, ngoại thành) nhƣng sản phẩm du lịch còn đơn điệu, chất lƣợng chƣa cao, thiếu yếu tố đặc trƣng, độc đáo, sức thu hút khách kém. Các tụ điểm vui chơi giải trí (nhất là hoạt động giải trí về đêm), trung tâm mua sắm, khu ẩm thực tập trung, cơ sở lƣu trú chất lƣợng cao còn ít, thiếu tính đồng bộ. Do vậy, những nghiên cứu chuyên sâu nhằm tìm ra các mô hình, định hƣớng phát triển bền vững để ngành du lịch Đà Nẵng có những bƣớc tiến vƣợt bậc, khai thác triệt để những tiềm năng về môi trƣờng sinh thái, văn hóa, xã hội cũng nhƣ tạo ra những lợi thế so sánh để phát triển du lịch bền vững cho thành phố Đà Nẵng, phù hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội và xu thế phát triển là điều cần thiết hiện nay. Hơn nữa, đề tài còn đƣa ra những khuyến nghị sát thực với các cơ quan quản lý nhà nƣớc nhằm góp phần đề ra những chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho du lịch Đà Nẵng phát triển bền vững. 2. Mục tiêu của đề tài Nghiên cứu phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của thành phố Đà Nẵng, góp phần quyết định để Đà Nẵng có tốc độ tăng trƣởng kinh tế cao và chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lý. xii
  15. Đề tài tập trung thực hiện các mục tiêu chính sau: - Trình bày những nội dung cơ bản về phát triển du lịch theo hƣớng bền vững; - Đánh giá tiềm năng và thực trạng phát triển du lịch Đà Nẵng những năm qua; - Phân tích cạnh tranh về du lịch Đà Nẵng trong bối cảnh cạnh tranh và hội nhập quốc tế; - Phân tích và dự báo nguồn khách du lịch đến TP. Đà Nẵng; - Xác lập quan điểm, mục tiêu, định hƣớng phát triển du lịch theo hƣớng bền vững; - Xây dựng mô hình phát triển bền vững du lịch thành phố Đà Nẵng; - Đề xuất các nhóm giải pháp phát triển du lịch theo hƣớng bền vững trên địa bàn TP. Đà Nẵng đến năm 2020 về kinh tế, văn hóa - xã hội và tài nguyên - môi trƣờng, cùng các kiến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nƣớc. 3. Đối tƣợng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, đối tƣợng khảo sát của đề tài - Đối tƣợng nghiên cứu: Nghiên cứu phát triển ngành du lịch theo hƣớng bền vững. - Phạm vi nghiên cứu: Phát triển bền vững ngành du lịch trên địa bàn TP. Đà Nẵng trong quan hệ liên kết với phát triển du lịch Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam, có xem xét đến phát triển du lịch của khu vực miền Trung - Tây Nguyên và Hành lang kinh tế Đông - Tây. - Đối tƣợng khảo sát: Các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành và du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; khách du lịch quốc tế và trong nƣớc đến Đà Nẵng; ngƣời dân và các cơ quan quản lý nhà nƣớc về du lịch. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Đề tài áp dụng các phƣơng pháp nghiên cứu chủ yếu sau: - Phƣơng pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử; - Phƣơng pháp phân tích hệ thống các hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố; - Phƣơng pháp phân tích cạnh tranh (SWOT, PEST, Cluster ngành); - Phƣơng pháp điều tra khảo sát thực địa: khách du lịch, ngƣời dân, các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành và du lịch trên địa bàn thành phố; - Phƣơng pháp phân tích thống kê các số liệu sơ cấp và thứ cấp về phát triển du lịch trên địa bàn thành phố; - Phƣơng pháp phỏng vấn sâu các nhà quản lý doanh nghiệp và cơ quan quản lý nhà nƣớc; - Phƣơng pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến các chuyên gia và thảo luận; - Phƣơng pháp thực nghiệm. 5. Kết cấu của đề tài Nội dung chính của đề tài đƣợc chia làm 3 chƣơng: xiii
  16. - Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về phát triển du lịch theo hƣớng bền vững - Chƣơng 2: Thực trạng phát triển du lịch Đà Nẵng - Chƣơng 3: Phát triển bền vững ngành du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 xiv
  17. CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH THEO HƢỚNG BỀN VỮNG 1.1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH 1.1.1. Khái niệm về du lịch Ngày nay, du lịch đã trở thành một hiện tƣợng kinh tế xã hội phổ biến không chỉ ở các nƣớc phát triển mà còn ở các nƣớc đang phát triển, trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên, cho đến nay, không chỉ ở nƣớc ta, nhận thức về nội dung du lịch vẫn chƣa thống nhất. Do hoàn cảnh khác nhau, dƣới mỗi góc độ nghiên cứu khác nhau, mỗi ngƣời có một cách hiểu về du lịch khác nhau. Do vậy có bao nhiêu tác giả nghiên cứu về du lịch thì có bấy nhiêu định nghĩa. Theo Liên minh các tổ chức lữ hành quốc tế (International Union of Official Travel Oragnization: IUOTO): du lịch đƣợc hiểu là hành động du hành đến một nơi khác với địa điểm cƣ trú thƣờng xuyên của mình nhằm mục đích không phải để làm một nghề hay một việc kiếm tiền sinh sống... Năm 1963, với mục đích quốc tế hoá, tại Hội nghị Liên hợp quốc về du lịch họp ở Roma, các chuyên gia đã đƣa ra định nghĩa về du lịch nhƣ sau: Du lịch là tổng hợp các mối quan hệ, hiện tƣợng và các hoạt động kinh tế bắt nguồn từ các cuộc hành trình và lƣu trú của cá nhân hay tập thể ở bên ngoài nơi ở thƣờng xuyên của họ hay ngoài nƣớc họ với mục đích hoà bình. Nơi họ đến lƣu trú không phải là nơi làm việc của họ. Khác với quan điểm trên, các học giả biên soạn Từ điển Bách Khoa toàn thƣ Việt Nam (1966) đã tách hai nội dung cơ bản của du lịch thành hai phần riêng biệt. Nghĩa thứ nhất (đứng trên góc độ mục đích của chuyến đi): Du lịch là một dạng nghỉ dƣỡng sức, tham quan ngoài nơi cƣ trú với mục đích: nghỉ ngơi, giải trí, xem danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, nghệ thuật. Nghĩa thứ hai (đứng trên góc độ kinh tế): Du lịch là một ngành kinh doanh tổng hợp có hiệu quả cao về nhiều mặt, bao gồm: nâng cao hiểu biết về thiên nhiên, truyền thống lịch sử và văn hoá dân tộc, từ đó góp phần tăng thêm tình yêu đất nƣớc; đối với ngƣời nƣớc ngoài là tình hữu nghị với dân tộc mình; về mặt kinh tế, du lịch là lĩnh vực kinh doanh mang lại hiệu quả rất lớn, có thể coi là hình thức xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ tại chỗ. Theo Điều 4, Chƣơng I, Luật du lịch Việt Nam năm 2005 (ban hành ngày 14/6/2005) thì du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con ngƣời ngoài nơi cƣ trú thƣờng xuyên của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dƣỡng trong một khoảng thời gian nhất định. Nhƣ vậy, có khá nhiều khái niệm về du lịch, tuy nhiên, trong phạm vi đề tài này, nhóm nghiên cứu sẽ sử dụng khái niệm của Luật du lịch Việt Nam năm 2005 để làm cơ sở phân tích các nội dung trong phạm vi nghiên cứu của đề tài. 1.1.2. Sản phẩm du lịch Sản phẩm du lịch là các dịch vụ, hàng hóa cung cấp cho du khách, đƣợc tạo nên bởi sự kết hợp của việc khai thác các yếu tố tự nhiên, xã hội với việc sử dụng các nguồn lực: cơ sở vật chất kỹ thuật và lao động tại một cơ sở, vùng hay một quốc gia nào đó (Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa, Giáo trình Kinh tế Du lịch, tr.31). 1
  18. Theo Điều 4, Chƣơng I, Luật du lịch Việt Nam năm 2005 (ban hành ngày 14/6/2005), sản phẩm du lịch là tập hợp các dịch vụ cần thiết để thoả mãn nhu cầu của khách du lịch trong chuyến đi du lịch. Sản phẩm đặc trƣng của du lịch là các chƣơng trình du lịch, nội dung chủ yếu của nó là sự liên kết những di tích lịch sử, di tích văn hóa và cảnh quan thiên nhiên nổi tiếng cùng với cơ sở vật chất - kỹ thuật nhƣ cơ sở lƣu trú, ăn uống, vận chuyển. Sản phẩm du lịch mang một phần lớn yếu tố vô hình trong cấu tạo của nó. Điều này là do bởi trong một sản phẩm du lịch thì yếu tố dịch vụ thƣờng chiếm từ 80% - 90% giá trị còn hàng hóa chỉ chiếm một tỷ trọng thấp. Bên cạnh đó, sản phẩm du lịch thƣờng đƣợc gắn liền với yếu tố tài nguyên du lịch, nên sản phẩm du lịch là không thể di chuyển. Hay nói một cách khác, chúng ta không thể đƣa sản phẩm du lịch đến tay ngƣời tiêu dùng mà chỉ có thể đƣa khách hàng đến nơi có sản phẩm du lịch để giúp họ thỏa mãn nhu cầu thông qua việc tiêu dùng sản phẩm. Có thể phân loại sản phẩm du lịch thành hai loại dựa theo đặc tính tiêu thụ của khách hàng nhƣ sau: - Sản phẩm du lịch trọn vẹn: Là hệ thống toàn bộ dịch vụ, hàng hóa đƣợc sắp xếp một cách liên tục theo thời gian nhằm thỏa mãn những nhu cầu khác nhau của du khách trong suốt chuyến đi. - Sản phẩm du lịch riêng lẻ: là những dịch vụ, hàng hóa thoả mãn các nhu cầu riêng lẻ của du khách khi họ thực hiện chuyến du lịch của mình. Ví dụ nhƣ: nhu cầu lƣu trú, vận chuyển, tham quan... Đối với sản phẩm du lịch riêng lẻ có thể phân biệt các nhóm sản phẩm sau: - Sản phẩm du lịch đặc thù: Là những sản phẩm hàng hóa, dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu đặc trƣng của du khách, tức là những nhu cầu có thể khiến khách hàng đƣa ra quyết định đi du lịch nhƣ là: tham quan, nghỉ ngơi... - Sản phẩm du lịch thiết yếu: là những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cần thiết hàng ngày của du khách ví dụ nhƣ: ăn uống, ngủ... - Sản phẩm du lịch mang tính bổ trợ: là những sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu nâng cao trong cuộc sống, sinh hoạt của du khách, nhƣ là: trang điểm, chăm sóc sắc đẹp, mua sắm... 1.1.3. Các loại hình du lịch 1.1.3.1. Khái niệm loại hình du lịch Sở thích, thị hiếu và nhu cầu của du khách rất lớn và thƣờng xuyên thay đổi. Chính vì vậy, để có thể đƣa ra các định hƣớng và chính sách phát triển đúng đắn về du lịch, các nhà quản trị du lịch đã phân du lịch thành các loại hình du lịch khác nhau. Việc phân loại các loại hình du lịch khác nhau giúp cho các nhà quản lý vĩ mô cũng nhƣ các nhà quản trị doanh nghiệp có thể đƣa ra đƣợc những chính sách và định hƣớng phù hợp cho từng thời kỳ phát triển của ngành du lịch. Theo tác giả Trƣơng Sỹ Quý thì loại hình du lịch có thể đƣợc định nghĩa nhƣ sau: “Loại hình du lịch đƣợc hiểu là một tập hợp các sản phẩm du lịch có những đặc điểm giống nhau, hoặc vì chúng thỏa mãn những nhu cầu, động cơ du lịch tƣơng tự, hoặc đƣợc bán cho cùng một nhóm khách hàng, hoặc vì chúng có cùng một cách phân phối, một cách tổ chức nhƣ nhau, hoặc đƣợc xếp chung theo một mức giá bán nào đó”. 2
  19. 1.1.3.2. Các loại hình du lịch a. Theo phạm vi lãnh thổ của chuyến du lịch: - Du lịch quốc tế: là hình thức du lịch mà điểm xuất phát và điểm đến của du khách nằm ở các vùng lãnh thổ quốc gia khác nhau. Có hai loại hình du lịch quốc tế là: + Du lịch quốc tế chủ động: Du khách nƣớc ngoài đến một quốc gia và tiêu ngoại tệ ở đó. + Du lịch quốc tế thụ động: là hình thức du lịch của công dân một quốc gia hoặc những ngƣời nƣớc ngoài đang cƣ trú trên lãnh thổ nƣớc đó đi qua một nƣớc khác và trong chuyến đi đó họ sẽ tiêu một lƣợng tiền mà bản thân đã làm ra. - Du lịch nội địa: là hình thức du lịch mà điểm xuất phát và điểm đến của khách cùng nằm trong lãnh thổ của một quốc gia. b. Theo nhu cầu trong thực hiện hành vi du lịch: - Du lịch nghỉ dƣỡng, giải trí: chủ yếu là để phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi nhằm phục hồi thể lực, nâng cao tinh thần. - Du lịch thể thao: khách đi du lịch dƣới hình thức này là nhằm để tham gia vào các hoạt động thể thao. Khách có thể tham gia theo hình thức chủ động: trực tiếp tham gia vào hoạt động thể thao. Hoặc theo hình thức thụ động: đi xem các hoạt động thể thao quốc tế nhƣ: Thế Vận hội Olympic, Giải Vô địch bóng đá thế giới (World Cup)… - Du lịch chữa bệnh: đây là loại hình mà ngƣời đi du lịch là do nhu cầu chữa trị bệnh của bản thân, ở đây có thể bao gồm: chữa trị bằng khí hậu, bằng vật chất đặc biệt ở nơi đến nhƣ: khoáng nóng, bùn khoáng… - Du lịch vì mục đích văn hóa: Nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu nâng cao hiểu biết về các lĩnh vực nhƣ: lịch sử, kiến trúc, hội họa, phong tục tập quán… tại nơi mà du khách sẽ đến. - Du lịch sinh thái: nhằm thỏa mãn nhu cầu hƣớng đến thiên nhiên trên tinh thần bảo vệ môi trƣờng sống, hệ sinh thái, tài nguyên thiên nhiên, văn hóa tại nơi mà du khách đi tham quan. - Du lịch tôn giáo: Để phục vụ nhu cầu tín ngƣỡng của những ngƣời theo những tôn giáo khác nhau trên thế giới nhƣ là các cuộc hành hƣơng về thánh địa tôn giáo nhƣ Thánh địa Jerusalem (Israel), Thánh địa Mecca (Ảrập Saudi) hay Thánh địa La Vang (tỉnh Quảng Trị, Việt Nam). - Du lịch về thăm thân nhân, quê hƣơng: Loại hình du lịch này là những ngƣời ở xa quê hƣơng về thăm ngƣời thân, họ hàng hoặc dự lễ cƣới, nhân dịp tết cổ truyền dân tộc… - Du lịch thƣơng gia: nhằm mục đích tìm hiểu thị trƣờng, nghiên cứu dự án đầu tƣ hay là ký kết hợp đồng hợp tác… - Du lịch công vụ: nhằm thực hiện công tác hoặc nghề nghiệp nào đó. Trong loại hình này sẽ bao gồm: khách đi tham dự hội nghị, hội thảo, kỷ niệm các ngày lễ lớn, triển lãm hàng hóa, hội chợ… - Du lịch quá cảnh: là việc quá cảnh trong một thời gian ngắn để đi qua một nƣớc khác. c. Theo đối tượng đi du lịch: - Du lịch dành cho thanh, thiếu niên. 3
  20. - Du lịch dành cho gia đình. - Du lịch dành cho phụ nữ. - Du lịch dành cho ngƣời cao tuổi. d. Theo hình thức tổ chức chuyến đi: - Du lịch theo đoàn: các thành viên tham dự đi theo đoàn và thƣờng theo một chƣơng trình đã đƣợc dự trù trƣớc. Du lịch theo đoàn có thể thông qua các tổ chức du lịch nhƣ: các doanh nghiệp lữ hành, các cơ sở lƣu trú (khách sạn). Hoặc có thể tự tổ chức mà không thông qua các đơn vị kinh doanh du lịch. - Du lịch cá nhân: cá nhân có thể thông qua các tổ chức kinh doanh du lịch để thực hiện chuyến hành trình hoặc cũng có thể đi tự do. e. Theo phương tiện được sử dụng trong thời gian đi du lịch: - Du lịch bằng xe đạp. - Du lịch bằng xe mô tô. - Du lịch bằng xe ô tô. - Du lịch bằng tàu hỏa. - Du lịch bằng tàu thủy. - Du lịch bằng máy bay. f. Theo loại hình lưu trú: - Du lịch ở khách sạn. - Du lịch ở nhà nghỉ, khách sạn nhỏ bên lề đƣờng dành cho khách đi bằng ô tô tự lái. - Du lịch cắm trại. - Du lịch ở làng du lịch. g. Theo thời gian đi du lịch: - Du lịch ngắn ngày hoặc trong ngày: thƣờng diễn ra vào dịp cuối tuần. - Du lịch dài ngày: những chuyến du lịch kéo dài trên 3 ngày. k. Theo vị trí địa lý của nơi đến: - Du lịch núi: dựa trên việc khai thác cơ sở tài nguyên núi, rừng. - Du lịch nghỉ biển, sông, hồ: ở đây điểm đến là biển hoặc sông, hồ. - Du lịch thành phố: tìm hiểu cuộc sống, văn hóa, địa chỉ di tích ở thành phố. - Du lịch nông thôn: tìm hiểu cuộc sống nông thôn và hƣởng thụ không khí trong lành ở đó. Trong thực tế chúng ta thƣờng gặp ngƣời đi du lịch với mục đích thỏa mãn nhiều hơn một nhu cầu cùng lúc nên thƣờng có sự kết hợp một vài loại hình du lịch với nhau. Ví dụ nhƣ: kết hợp nghỉ dƣỡng với thƣởng thức văn hóa, kết hợp du lịch biển với nghỉ ngơi tại khách sạn, khu nghỉ mát… 1.1.4. Thị trƣờng du lịch Thị trƣờng du lịch là bộ phận của thị trƣờng chung, một phạm trù của sản xuất và lƣu thông hàng hóa, dịch vụ du lịch, phản ánh toàn bộ quan hệ trao đổi giữa ngƣời 4
nguon tai.lieu . vn