Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công
suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................ - 1 DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ - 2 DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... - 3 DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ............................................. - 4 1. Thông tin chung về dự án ....................................................................... - 5 1.1.
1.2.

2.

Thông tin chung ............................................................................................... - 5 Tính chất và quy mô hoạt động...................................................................... - 5 -

Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã hoàn thành ................ - 7 -

2.1. Công trình xử lý nước thải: ............................................................................ - 7 2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước phân kỳ đầu tư của dự án đã hoàn
thành. .......................................................................................................................... - 7 2.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được xây lắp hoàn thành. ......................... - 10 2.1.2.1. Nước thải sinh hoạt: .................................................................................... - 10 2.1.2.2. Hệ thống xử lý nước thải tập trung.............................................................. - 12 2.1.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải .............................. - 15 2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải ....................................................................... - 18 2.2.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải .................................. - 20 2.3. Công trình lưu giữ , xử lý chất thải rắn ......................................................... - 22 2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................... - 22 2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ..................................................................................... - 23 2.3.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ................................................. - 23 2.4. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các công trình bảo vệ
môi trường khác....................................................................................................... - 25 2.4.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ và hỏa hoạn ................................................. - 25 2.4.2. Sự cố rò rỉ nhiên liệu ....................................................................................... - 26 2.4.3. Giảm thiểu sự cố tai nạn lao động ................................................................... - 26 2.4.4. Giảm thiểu sự cố tai nạn giao thông ................................................................ - 27 2.4.5. Giảm thiểu các vẫn đề xã hội phát sinh khác .................................................. - 27 -

3. Các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay
đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt: .......... - 28 PHỤ LỤC I: GIẤY TỜ PHÁP LÝ + HỢP ĐỒNG KINH TẾ .................. - 29 PHỤ LỤC II: BẢN VẼ NHÀ MÁY ............................................................. - 30 PHỤ LỤC III: CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ........................................... - 31 -

-1-

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công
suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thuyết minh quy trình sản xuất ................................................................. - 6 Bảng 2.1: Định mức các thành phần đơn vị trong bể tự hoại ................................... - 11 Bảng 2.2. Các hạng mục công trình hệ thống XLNT tập trung tại nhà máy ............ - 12 Bảng 2.3: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau HTXLNT ngày 21/03/2016 - 16 Bảng 2.4: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau HTXLNT ngày 03/06/2016- 17 Bảng 2.5: Thông số của quạt chuyên dụng xử lý hơi hàn tại nhà máy .................... - 18 Bảng 2.6: Thông số của quạt chuyên dụng xử lý nhiệt tại nhà máy:………………- 19 Bảng 2.7: Bảng kết quả đo tiếng ồn ngày 05/05/2016 ............................................. - 20 Bảng 2.8: Bảng kết quả đo tiếng ồn ngày 03/06/2016 ............................................. - 21 Bảng 2.9: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 05/05/2016 ...................... - 21 Bảng 2.10: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 03/06/2016 .................... - 22 Bảng 2.11: Bảng liệt kê các chất thải nguy hại…………………………………….- 23 -

-2-

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công
suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất ống thép ............................................ - 6 Hình 2.1: Hình ảnh mương thoát nước mưa và hố ga tại Nhà máy. .......................... - 9 Hình 2.3: Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất của Nhà máy. ..................................... - 10 Hình 2.4: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ............................................ - 11 Hình 2.5: Sơ đồ công nghệ HTXLNT tập trung công suất 17m3/ngày.đêm của nhà
máy…………………………………………………………………………………- 14 Hình 2.6: Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải 17m3/ngày.đêm của Nhà máy .......... - 15 Hình 2.7: Hình ảnh cây xanh trong khuôn viên nhà máy ......................................... - 19 Hình 2.8: Hình ảnh nhà chứa chất thải nguy hại và chất thải công nghiệp tại nhà
máy…………………………………………………………………………..….…- 25 Hình 2.9: Hình ảnh bể chứa nước PCCC và tủ PCCC tại nhà máy ......................... - 26 -

-3-

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công
suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BOD5

:

Nhu cầu oxy sinh hóa, đo trong 5 ngày

BTNMT

:

Bộ Tài nguyên Môi trường

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

KCN

:

Khu công nghiệp

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT

:

Quy định – Bộ Y Tế

TSS

:

Chất rắn lơ lửng

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVS

:

Tiêu chuẩn Vệ sinh

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

HTXLNT

:

Hệ thống xử lý nước thải

PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy

-4-

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án: Đầu tư nhà máy thép ống công
suất 60.000 tấn/năm – Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NIPPON STEEL & SUMIKIN

Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc

VIỆT NAM

--------------

------------------Số: 23./CV-BCHTMT

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 06 năm 2016

Kính gửi: CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH
của Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy thép ống công suất 60.000 tấn/năm” tại
KCN Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
1.

Thông tin chung về dự án

1.1. Thông tin chung
-

Tên chủ dự án: Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin Việt Nam

-

Đại diện: Ông HATTA MASAKI

-

Địa chỉ trụ sở chính: Đường D3, KCN Phú Mỹ 2, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân

Chức vụ: Tổng giám đốc

Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
-

Điện thoại liên hệ: 064-393-8781

Fax: 064-393-8786

-

Địa điểm thực hiện Dự án: Đường D3, KCN Phú Mỹ 2, thị trấn Phú Mỹ, huyện
Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

-

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 116/QĐ-BQLMT ngày 05 tháng 11 năm 2010 của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy thép ống
công suất 60.000 tấn/năm” tại KCN Phú Mỹ 2, huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu do Ban Quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3501651953 cấp chứng nhận lần đầu:
ngày 18 tháng 6 năm 2010 chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 07 tháng 08
năm 2015 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.

1.2. Tính chất và quy mô hoạt động
 Loại hình hoạt động, công suất của Công ty
Lĩnh vực sản xuất chính của Công ty TNHH Ống thép Nippon Steel & Sumikin
-5-

nguon tai.lieu . vn