Xem mẫu

  1. Trường Đại Học An Giang Khoa Nông Nghiệp Lớp DH11TT GVHD Nhóm 3 Lê Hữu Phước Bùi Thanh Điền Dương Thị Hồng Dung Nguyễn Thị Kim Huỳnh Lê Thị Diễm Loan Nguyễn Thị Kim Yến
  2. Một số loại thuốc bảo vệ thực vật của công ty Hóa Nông Lúa Vàng
  3. Nội dung báo cáo
  4. Tính chất sản phẩm: Là phân Liều sử bón qua dụng lá kích thấp, hiệu nẩy mầm, Ascogold quả cao, Kích thích dễ sử cây ra dụng hoa Nên phun Asco Gold vào lúc sáng sớm, hay chiều mát. Có thể pha trộn Asco Gold với các loại phân khác và với thu ốc BVTV.
  5. I. Giới thiệu - Lúa vàng là một trong những Công ty kinh doanh lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật và phân bón . Đồng thời, Công ty cũng đang đầu tư mạnh mẽ cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng, đáp ứng ngày càng cao yêu cầu của khách hàng.
  6. - Công ty hóa nông lúa vàng được thành lập vào năm 2003 với số lượng nhân viên ban đầu chỉ có 20 người, và một văn phòng làm việc nhỏ ở quận Tân Bình, TPHCM.
  7. - Công ty lúa vàng hiện có trên 100 sản ph ẩm thu ốc bảo v ệ th ực vật được chia làm 5 nhóm: Thuốc trừ sâu rầy, Thuốc trừ cỏ, Thuốc trừ bệnh, Thuốc ốc, Thuốc kích thích sinh tr ưởng. Thuốc kích thích Thuốc trừ sâu Thuốc trừ bệnh Thuốc trừ cỏ Thuốc ốc sinh trưởng
  8. II. Các loại thuốc bảo vệ thực vật 1.Nhóm thuốc diệt cỏ Bigsonfit 300EC Supershot 70OD Ridweed RP 480SL Clymosate 480SL Combrase 24EC
  9. a. Thuốc trừ cỏ Glyphosate Ridweed RP - Tên sản phẩm: Ridweed RP 480SL - Hoạt Chất: Glyphosate IPA...........480g/L - Công dụng: Ridweed RP 480SL là thuốc trừ cỏ không chọn lọc, dùng để khai hoang. Diệt các cỏ lá rộng, lá hẹp hàng niên, đa niên ở các Nông trường, Trang trại, Vườn cây ăn trái, bờ đê, bờ ruộng
  10. Hướng Dẫn Sử Dụng Loại cỏ Liều Lượng Cách phun Cỏ tranh, cỏ cú 140ml/ 16Lít Phun 2-3 bình 16 lít/1000m2 Cỏ lá hẹp hằng niên 100ml/16lít Phun 2-3 bình 16 lít/1000m2 Các loại cỏ khác 100ml/16lít Phun 2-3 bình 16 lít/1000m2
  11. b. Thuốc trừ cỏ Bigsonfit 300EC Tên sản phẩm: Bigsonfit 300EC Pretilachlor:....................300g/L Hoạt Chất: Fenclorim:.......................100g/L Bigsonfit 300EC là thuốc trừ cỏ tiền nẩy mầm
  12. Hướng Dẫn Sử Dụng
  13. Teapowder 150BR Toxbait 120B Toxbait 60B Oxdie 700WP
  14. Tên sản phẩm: Oxdie 700WP Hoạt Chất : Niclosamide 500g/kg Carbaryl 200g/kg Công dụng: chuyên trừ ốc bươu vàng hại lúa
  15. - Oxdie 700WP là thuốc trừ ốc bươu vàng duy nhất chứa 2 loại hoạt chất có tính bổ sung cho nhau, được sản xuất bằng công Tính chất sản nghệ hiện đại nên hiệu quả rất cao. phẩm: - Oxdie 700WP rất dễ sử dụng, có thể phun hoặc rãi trước khi sạ và sau khi sạ, có thể trộn với phân bón để xử lý
  16. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Cây trồng Thời điểm xử lý Cách xử lý Sau khi làm đất lần cuối , để lắng bùn và giữ mực nước trong ruộng từ 3-5cm. Xử lý trước khi sạ Pha 1gói 35g cho 2 bình 16lít và phun cho 1000m2. Giữ nước trong ruộng 2-3 ngày sau khi phun thuốc. Lúa Sauk hi cho nước vào Xử lý sau khi sạ (Lúc vô cữ khỏang 8 giờ thì tiến hành nước đầu tiên, khoảng 5-8 phun thuốc với liều lượng ngày sau khi sạ). như trên. Giữ nước trong ruộng 2-3 ngày.
  17. - Tính chất sản phẩm: Teapowder 150BR là dạng thuốc bả trà hạt mịn nên rất dễ sử dụng. Sử dụng để rải, có thể kết hợp với phân bón để rải. - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Dịch hại Liều lượng & thời gian xử lý Cây trồng Ốc Bươu Vàng - 30kg/ha (3kg/1000m2) - Xử lý thuốc khi mực nước trong ruộng từ 3-5cm và giữ nước trong Lúa ruộng tối thiểu 2 ngày sau khi rải thuốc. - Rải thuốc trực tiếp hoặc trộn với phân bón để rải.
  18. - CYLUX 500EC - GAMMALIN SUPER 170EC - VITA SUPE 250EC - AZIMEX 20EC - ETIMEX 2.6EC - ETOCAP 10G - TORNADO 25EC - PHIRONIN 50 SC ……..
nguon tai.lieu . vn