Xem mẫu

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------------------

BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
5 NĂM, GIAI ĐOẠN 2011÷2015

HÀ NAM
THÁNG 12, NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------------------

BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
5 NĂM, GIAI ĐOẠN 2011÷2015

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THỰC HIỆN

HÀ NAM
THÁNG 12, NĂM 2015

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................1
TRÍCH YẾU 2
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BÁO CÁO ....................................................................2
1.1. Mục đích của báo cáo .......................................................................................2
1.2. Phạm vi của báo cáo .........................................................................................2
1.3. Cơ quan thực hiện báo cáo ...............................................................................3
1.4. Đối tượng phục vụ của báo cáo ........................................................................3
1.5. Hướng dẫn người đọc .......................................................................................4
II. TÓM LƯỢC VỀ BÁO CÁO ..................................................................................6
CHƯƠNG 1.TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH HÀ NAM ............9
1.1. ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN........................................................................9
1.1.1. Vị trí địa lý .....................................................................................................9
1.1.2. Địa hình .......................................................................................................10
1.1.3. Hệ thống thủy văn .......................................................................................11
1.2. ĐẶC TRƯNG KHÍ HẬU ...................................................................................15
1.3. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ........................................................................16
1.4. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN .........................................................................18
1.4.1. Tài nguyên khoáng sản ................................................................................18
1.4.2. Tài nguyên rừng...........................................................................................19
1.4.3. Tài nguyên du lịch .......................................................................................19
1.4.4. Tài nguyên nước ..........................................................................................19
CHƯƠNG 2. SỨC ÉP CỦA PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI ............................21
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG ...........................................................................................21
2.1. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ..............................................................................21
2.1.1. Khái quát tình hình phát triển và cơ cấu phân bố của các ngành, lĩnh vực .21
2.1.2. Tỷ lệ đóng góp và tăng trưởng GDP ...........................................................22
2.1.3. Vai trò tác động của tăng trưởng kinh tế đến đời sống xã hội và môi trường
23
2.2. SỨC ÉP DÂN SỐ VÀ VẤN ĐỀ DI CƯ ............................................................25
2.2.1. Sự phát triển dân số và biến động theo thời gian ........................................25
2.2.2. Sự chuyển dịch thành phần dân cư ..............................................................25
2.2.3. Dự báo sự gia tăng dân số của tỉnh trong thời gian tới................................26
2.2.4. Tác động của việc gia tăng dân số đến môi trường .....................................26
2.3. PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG ................................................28
2.3.1. Khái quát về diễn biến các hoạt động ngành ...............................................28
2.3.2. Dự báo tốc độ phát triển của ngành công nghiệp - xây dựng khi thực hiện
quy hoạch phát triển ..............................................................................................35
2.3.3. Đánh giá mức độ tuân thủ các mục tiêu của ngành (vấn đề quản lý môi
trường) ...................................................................................................................37
2.3.4. Khái quát tác động của phát triển công nghiệp - xây dựng đối với môi
trường ....................................................................................................................40
2.4. PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI..........................................................43
2.4.1. Khái quát diễn biến các hoạt động của ngành GTVT .................................43
2.4.2. Dự báo tốc độ phát triển của ngành GTVT trong tương lai ........................46

2.4.3. Đánh giá mức độ tuân thủ các mục tiêu trong phát triển GTVT (vấn đề
quản lý môi trường) ............................................................................................... 47
2.4.4. Khái quát tác động của phát triển GTVT tới môi trường............................ 47
2.5. PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ........................................................................ 48
2.5.1. Khái quát về diễn biến các hoạt động ngành .............................................. 48
2.5.2. Dự báo tốc độ phát triển của ngành nông nghiệp trong tương lai ............... 52
2.5.3. Khái quát tác động của phát triển nông nghiệp đối với môi trường ........... 53
2.5.4. Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường .......................................... 55
2.5.5. Chương trình xây dựng nông thôn mới ....................................................... 56
2.6. PHÁT TRIỂN DU LỊCH ................................................................................... 56
2.6.1. Khái quát về diễn biến và các áp lực của ngành ......................................... 56
2.6.2. Dự báo tốc độ phát triển ngành du lịch ....................................................... 57
2.6.3. Đánh giá mức độ tuân thủ các mục tiêu trong phát triển du lịch (vấn đề
quản lý môi trường) ............................................................................................... 57
2.6.4. Khái quát tác động của phát triển du lịch tới môi trường ........................... 57
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC ........................................... 59
3.1. NƯỚC MẶT ...................................................................................................... 59
3.1.1. Tài nguyên nước mặt ................................................................................... 59
3.1.2. Các nguồn gây ô nhiễm nước mặt ............................................................... 59
3.1.3. Diễn biến ô nhiễm nước mặt ....................................................................... 60
3.2. NƯỚC DƯỚI ĐẤT ............................................................................................ 82
3.2.1. Tài nguyên nước dưới đất ........................................................................... 82
3.2.2. Các nguồn gây ô nhiễm nước dưới đất ....................................................... 83
3.2.3. Diễn biến chất lượng nước dưới đất ............................................................ 85
3.3. DỰ BÁO VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN LIÊN QUAN ĐẾN MÔI
TRƯỜNG NƯỚC ..................................................................................................... 90
3.3.1. Dự báo nguồn ô nhiễm ngoại tỉnh đổ vào sông Nhuệ ................................. 90
3.3.2. Dự báo nước thải từ hoạt động trên địa bàn tỉnh......................................... 90
CHƯƠNG 4. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ ............................... 92
4.1. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ ................................................. 92
4.1.1. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ hoạt động công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp (CN-TTCN) ............................................................................................... 92
4.1.2. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ hoạt động khai thác khoáng sản và sản
xuất vật liệu xây dựng ........................................................................................... 92
4.1.3. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông vận tải ................. 93
4.1.4. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ hoạt động xây dựng ............................... 93
4.1.5. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ hoạt động chăn nuôi .............................. 93
4.1.6. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ hoạt động xử lý chất thải rắn ................. 93
4.1.7. Nguồn gây ô nhiễm không khí từ các nguồn khác ...................................... 94
4.2. DIỄN BIẾN Ô NHIỄM ...................................................................................... 94
4.2.1. Khái quát diễn biến chất lượng không khí .................................................. 94
4.2.2. Bụi TSP ....................................................................................................... 94
4.2.3. Bụi PM10 .................................................................................................. 100
4.2.4. Chì (Pb) ..................................................................................................... 101
4.2.5. Các khí độc (CO, NOx, SO2) .................................................................... 102
4.2.6. Tiếng ồn..................................................................................................... 105
4.2.7. Đánh giá chung ......................................................................................... 107
4.3.1. Dự báo các nguồn gây ô nhiễm không khí ................................................ 108

4.3.2. Quy hoạch phát triển liên quan đến môi trường không khí .......................109
CHƯƠNG 5. THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT .............................................112
5.1. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM SUY THOÁI ĐẤT .......................................112
5.1.1. Nguồn gây ô nhiễm từ sinh hoạt của người dân ........................................112
5.1.2. Nguồn gây ô nhiễm từ hoạt đông nông nghiệp .........................................112
5.1.3. Nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động y tế .......................................................113
5.1.4. Nguồn gây ô nhiễm từ KCN, cụm CN-làng nghề .....................................113
5.1.5. Nguồn gây ô nhiễm khác ...........................................................................114
5.2. HIỆN TRẠNG SUY THOÁI VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẤT...............115
5.2.1. Độ pH và các chất dinh dưỡng ..................................................................115
5.2.2. As, các kim loại nặng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất .........117
5.3. DỰ BÁO VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN LIÊN QUAN ĐẾN MÔI
TRƯỜNG ĐẤT .......................................................................................................123
CHƯƠNG 6. THỰC TRẠNG ĐA DẠNG SINH HỌC ..........................................125
6.1. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY SUY THOÁI ...................................................125
6.1.1. Khai thác đá vôi để sản xuất VLXD, thu hẹp diện tích rừng tự nhiên ......125
6.1.2. Khai thác đánh bắt quá mức các tài nguyên sinh vật ................................125
6.1.3. Kỹ thuật canh tác, chăm bón, bảo vệ thực vật nhằm tăng sản lượng cây
trồng 125
6.1.4. Các nguyên nhân khác ...............................................................................125
6.2. HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN SUY THOÁI ĐA DẠNG SINH HỌC ........126
6.2.1. Hiện trạng diện tích rừng ...........................................................................126
6.2.2. Hệ sinh thái và hệ động thực vật ...............................................................126
6.3. DỰ BÁO MỨC ĐỘ DIỄN BIẾN ĐA DẠNG SINH HỌC .............................133
6.3.1. Hệ sinh thái rừng .......................................................................................133
6.3.2. Hệ sinh thủy vực ........................................................................................134
6.3.3. Dự báo diễn biến các loài và nguồn gen....................................................134
CHƯƠNG 7. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ..........................................................135
7.1. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN ......................................................135
7.1.1. Các nguồn phát sinh CTR đôthị, công nghiệp, nông thôn-chăn nuôi-làng
nghề, xây dựng-khai khoáng và y tế ....................................................................135
7.1.2. Dự báo lượng thải và thành phần, mức độ độc hại, ô nhiễm của các chất ô
nhiễm trong CTR sinh hoạt, công nghiệp, y tế và xây dựng-khai khoáng ..........141
7.2. THU GOM VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN....................................................142
7.2.1. Thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ..................................................142
7.2.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn công nghiệp .............................................145
7.2.3. Thu gom và xử lý CTR chăn nuôi, nông nghiệp .......................................146
7.2.4. Thu gom và xử lý chất thải rắn y tế ...........................................................147
7.2.5. Thu gom và xử lý chât thải rắn xây dựng ..................................................150
7.3. HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT THẢI NGUY
HẠI 150
8.1. TAI BIẾN THIÊN NHIÊN ...............................................................................151
8.2. SỰ CỐ Ô NHIỄM NƯỚC SÔNG NHUỆ-ĐÁY CÓ NGUỒN GỐC NGOẠI
TỈNH ........................................................................................................................151
8.3. SỰ CỐ Ô NHIỄM NƯỚC SÔNG CHÂU GIANG .........................................153
8.4. SỰ CỐ Ô NHIỄM DO HOẠT ĐỘNG XẢ THẢI CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
153
8.4.1. Sự cố ô nhiễm Công ty thép Hưng Thịnh..................................................153

nguon tai.lieu . vn