Xem mẫu

  1. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 Hà Nội, 2015
  2. CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN: ThS. Kim Quang Minh BIÊN TẬP: ThS. Đỗ Thị Phương Hoa, ThS. Đào Thị Hậu THIẾT KẾ VÀ TRÌNH BÀY: Nhóm thiết kế Nam Phú In 1.500 cuốn, kích thước: 21x29,7cm, tại Nhà máy in Bản đồ - 14 Pháo Đài Láng ĐKKH xuất bản số: Quyết định xuất bản số: Mã số sách ISBN:In xong và nộp lưu chiểu năm 2016.
  3. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA BIÊN SOẠN BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 Tập thể chỉ đạo Trần Hồng Hà, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Minh Quang, Nguyên Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Võ Tuấn Nhân, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Bùi Cách Tuyến, Nguyên Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Văn Tài, Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường Hoàng Dương Tùng, Phó Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường Tổ thư ký KS. Nguyễn Văn Thùy, ThS. Lê Hoàng Anh, ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Ánh, KS. Phạm Quang Hiếu, ThS. Mạc Thị Minh Trà, ThS. Phạm Thị Thùy, ThS. Nguyễn Thúy Quỳnh, ThS. Nguyễn Thị Thu Trang, CN. Nguyễn Thị Bích Loan, CN. Vương Như Luận, CN. Nguyễn Thị Hoa - Tổng cục Môi trường. Tham gia biên tập, biên soạn GS.TSKH. Phạm Ngọc Đăng, TS. Nguyễn Ngọc Sinh, GS.TS. Đặng Kim Chi, TS. Tăng Thế Cường, TS. Phạm Quý Nhân, ThS. Nguyễn Hưng Thịnh, ThS. Nguyễn Hoàng Ánh. Ban soạn thảo ThS. Nguyễn Hoài Đức, ThS. Nguyễn Thượng Hiền, ThS. Nguyễn Đức Hưng, ThS. Nguyễn Quốc Hoàn, TS. Hoàng Thị Thanh Nhàn, ThS. Nguyễn Thị Thiên Phương, ThS. Hoàng Minh Sơn, ThS. Lê Minh Toàn, KS. Hoàng Văn Vy, ThS. Dương Thị Thanh Xuyến. Đóng góp ý kiến và cung cấp số liệu cho báo cáo: Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường Bộ Công thương, Bộ Công an, Bộ Giao thông Vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Bộ Thông tin và Truyền Thông, Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Xây dựng, Bộ Y tế. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Hiệp hội Làng nghề Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam. Các Sở Tài nguyên và Môi trường 63 tỉnh, thành phố. i
  4. BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 MỤC LỤC Mục lục iii 1.7.1. Hoạt động trồng trọt và sức ép 29 lên môi trường Danh mục Biểu đồ vi 1.7.2. Hoạt động chăn nuôi và sức ép Danh mục Khung xi 31 lên môi trường Danh mục Bảng xv 1.7.3. Hoạt động nuôi trồng thủy sản Danh mục Hình xvii 32 và sức ép lên môi trường Danh mục Chữ viết tắt xviii Chương 2. Biến đổi khí hậu, thiên tai 35 Lời nói đầu xix Tóm tắt xxi 2.1. Biến đổi khí hậu 37 Chương 1. Phát triển kinh tế - xã hội 2.1.1. Phát thải khí nhà kính 37 3 và sức ép đối với môi trường 2.1.2. Biểu hiện của biến đổi khí hậu 39 1.1. Dân số, đô thị hóa 3 2.2. Thiên tai 42 1.1.1. Phát triển dân số và quá trình 3 đô thị hóa Chương 3. Phát sinh và xử lý chất thải 47 1.1.2. Sức ép từ hoạt động dân sinh rắn 6 lên môi trường 3.1. Phát sinh chất thải rắn 49 1.2. Phát triển công nghiệp và sức ép 8 3.1.1. Chất thải rắn thông thường 49 lên môi trường 1.2.1. Khu công nghiệp và cụm công 3.1.2. Chất thải nguy hại 54 9 nghiệp 3.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn 57 1.2.2. Làng nghề 11 3.2.1. Thu gom và xử lý chất thải rắn 1.2.3. Cơ sở sản xuất nằm ngoài KCN, 57 13 thông thường CCN 3.2.2. Thu gom và xử lý chất thải rắn 1.3. Phát triển năng lượng và sức ép 60 18 y tế lên môi trường 3.2.3. Thu gom và xử lý chất thải nguy 1.4. Phát triển xây dựng và sức ép lên 62 20 hại từ hoạt động sản xuất môi trường Chương 4. Môi trường nước 65 1.5. Phát triển giao thông và sức ép 21 lên môi trường 4.1. Môi trường nước mặt lục địa 67 1.5.1. Phát triển giao thông đường bộ 21 4.1.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng 69 1.5.2. Phát triển hệ thống các cảng biển 24 nước 1.5.3. Sức ép từ hoạt động giao thông 25 4.1.2. Diễn biến chất lượng nước mặt 70 1.6. Phát triển dịch vụ, y tế và sức ép 4.2. Môi trường nước dưới đất 91 26 lên môi trường 4.2.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng 91 1.6.1. Phát triển du lịch 26 4.2.2. Diễn biến chất lượng nước dưới 1.6.2. Phát triển y tế 27 93 đất 1.7. Phát triển nông nghiệp và sức ép 29 4.3. Môi trường nước biển 96 lên môi trường iii
  5. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 4.3.1. Diễn biến chất lượng nước biển 7.2. Đa dạng sinh học loài 152 96 ven bờ 7.3. Đa dạng sinh học nguồn gen 157 4.3.2. Diễn biến chất lượng nước biển 99 khơi 7.4. Nguyên nhân gây suy giảm đa 160 Chương 5. Môi trường không khí 101 dạng sinh học 5.1. Chất lượng không khí tại các đô thị 103 7.4.1. Chuyển đổi sử dụng đất, mặt 160 nước thiếu cơ sở khoa học 5.1.1. Bụi 104 7.4.2. Tiêu thụ tài nguyên ngày càng 5.1.2. Các khí ô nhiễm NO2, SO2 và CO 108 nhiều và khai thác quá mức tài nguyên 160 5.1.3. Tiếng ồn 111 sinh vật 5.2. Chất lượng không khí xung quanh 7.4.3. Biến đổi khí hậu và cháy rừng 162 111 các khu sản xuất công nghiệp 7.4.4. Sự xâm hại của các loài sinh vật 5.2.1. Bụi 111 163 ngoại lai 5.2.2. Các khí ô nhiễm SO2, NO2 112 Chương 8. Tác động của ô nhiễm môi 5.3. Chất lượng không khí làng nghề 165 113 trường và nông thôn 8.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng 167 5.3.1. Môi trường không khí làng nghề 113 8.1.1. Tác hại của ô nhiễm không khí 5.3.2. Môi trường không khí nông thôn 114 167 đến sức khỏe con người 5.4. Một số vấn đề ô nhiễm không khí 8.1.2. Tác hại của ô nhiễm nguồn 115 171 liên quốc gia ở Việt Nam nước đến sức khỏe con người 5.4.1. Xu hướng lan truyền ô nhiễm 8.1.3. Tác hại của ô nhiễm đất và chất 115 172 xuyên biên giới thải rắn đến sức khỏe con người 5.4.2. Lắng đọng axit 116 8.2. Ảnh hưởng đến hệ sinh thái 175 5.4.3. Sương mù quang hóa 116 8.3. Ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội 176 Chương 6. Môi trường đất 117 8.3.1. Thiệt hại kinh tế do gia tăng 176 6.1. Sử dụng đất 119 gánh nặng bệnh tật 6.1.1. Hiện trạng sử dụng đất 119 8.3.2. Thiệt hại kinh tế do ảnh hưởng 176 đến thủy sản và nông nghiệp 6.1.2. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất 120 8.3.3. Thiệt hại đối với hoạt động du 6.2. Môi trường đất 122 179 lịch 6.2.1. Thoái hóa đất 122 8.3.4. Thiệt hại kinh tế do chi phí cải 180 6.2.2. Ô nhiễm đất 129 thiện môi trường 8.3.5. Phát sinh xung đột môi trường 180 Chương 7. Đa dạng sinh học 141 Chương 9. Quản lý môi trường 185 7.1. Đa dạng sinh học hệ sinh thái 143 9.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu về 7.1.1. Hệ sinh thái rừng 143 187 môi trường trong 5 năm qua 7.1.2. Hệ sinh thái rừng ngập mặn 150 9.2. Hệ thống chính sách, văn bản 7.1.3. Hệ sinh thái thảm cỏ biển 151 quy phạm pháp luật và các tiêu chuẩn, 190 7.1.4. Hệ sinh thái rạn san hô 152 quy chuẩn về môi trường iv
  6. mục lục 9.2.1. Hệ thống chính sách, văn bản 9.10. Hợp tác quốc tế trong bảo vệ 213 quy phạm pháp luật và các tiêu chuẩn, 190 môi trường quy chuẩn về môi trường 9.11. Những vấn đề trọng tâm cần giải 214 9.2.2. Những tồn tại và thách thức 191 quyết trong công tác bảo vệ môi trường 9.3. Hệ thống tổ chức quản lý nhà 9.11.1. Sử dụng hiệu quả các công cụ 192 214 nước về môi trường quản lý môi trường trong tình hình mới 9.3.1. Hệ thống tổ chức quản lý nhà 192 9.11.2. Kiểm soát và hạn chế các nước về môi trường các cấp nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu đến 216 9.3.2. Những tồn tại và thách thức 193 môi trường 9.4. Vấn đề tài chính, đầu tư cho công 9.11.3. Huy động nguồn lực tài chính 194 tác bảo vệ môi trường cho công tác BVMT trên nguyên tắc 216 9.4.1. Đầu tư từ ngân sách nhà nước 194 “Người gây ô nhiễm phải trả tiền” 9.4.2. Nguồn đầu tư hỗ trợ từ Quỹ Bảo 9.11.4. Ứng phó với các vấn đề biến 197 vệ môi trường đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường xuyên 218 9.4.3. Đầu tư hỗ trợ từ nguồn lực xã biên giới trong giai đoạn hội nhập 200 hội và các tổ chức quốc tế Chương 10. Những thách thức môi 9.5. Các công cụ quản lý môi trường 200 trường và định hướng bảo vệ môi 219 9.5.1. Thực hiện đánh giá môi trường trường trong 5 năm tới chiến lược và đánh giá tác động môi 200 10.1. Những thách thức và cơ hội 221 trường 9.5.2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi 10.1.1. Ô nhiễm và sự cố môi trường 202 tiếp tục gia tăng, đa dạng sinh học tiếp 221 phạm pháp luật về BVMT tục suy giảm 9.5.3. Kiểm soát ô nhiễm và xử lý các 203 10.1.2. Công tác quản lý môi trường nguồn gây ô nhiễm 225 còn nhiều bất cập 9.5.4. Quan trắc môi trường 205 10.1.3. Biến đổi khí hậu và các vấn đề 9.6. Công tác bảo vệ môi trường các 206 môi trường xuyên biên giới ngày càng lưu vực sông lớn, phức tạp, khó lường, đặt ra các 226 9.7. Công tác bảo tồn đa dạng sinh học 207 yêu cầu ngày càng cao đối với công 9.8. Hoạt động nghiên cứu khoa học tác bảo vệ môi trường 209 công nghệ và áp dụng công nghệ mới 10.1.4. Những cơ hội đối với công tác 9.8.1. Hoạt động nghiên cứu khoa học 227 209 bảo vệ môi trường trong giai đoạn mới công nghệ 10.2. Định hướng và một số giải pháp 9.8.2. Áp dụng công nghệ trong xử lý 228 210 bảo vệ môi trường trong 5 năm tới chất thải 10.2.1. Định hướng 228 9.9. Nâng cao nhận thức cộng đồng và 211 huy động sự tham gia của cộng đồng 10.2.2. Một số giải pháp cụ thể 229 9.9.1. Nâng cao nhận thức cộng đồng 211 Kết luận và kiến nghị 233 9.9.2. Huy động sự tham gia của cộng 212 Tài liệu tham khảo 239 đồng v
  7. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.15. Khối lượng các nhóm Chương 1. Phát triển kinh tế - xã 29 3 thuốc BVTV ở Việt Nam hội và sức ép đối với môi trường Biểu đồ 1.16. Số lượng chăn nuôi Biểu đồ 1.1. Mật độ dân số phân gia súc, gia cầm giai đoạn 2011- 31 3 theo vùng năm 2014 2014 Biểu đồ 1.2. Diễn biến nhập cư Biểu đồ 1.17. Sản lượng nuôi trồng 4 và khai thác thủy sản giai đoạn 32 giai đoạn 2010-2014 2000 - 2014 Biểu đồ 1.3. Tỷ lệ hộ nghèo trên cả 4 nước giai đoạn từ 2006 - 2014 Chương 2. Biến đổi khí hậu, thiên Biểu đồ 1.4. Tỷ lệ thành phần các 35 tai chất ô nhiễm trong nước thải sinh 7 Biểu đồ 2.1. Diễn biến phát thải hoạt ở các vùng trên cả nước khí nhà kính theo lĩnh vực các 37 Biểu đồ 1.5. Cơ cấu nền kinh tế năm 1994, 2000 và 2010 8 nước ta năm 2015 Biểu đồ 2.2. Ước tính phát thải khí 38 Biểu đồ 1.6. Giá trị sản xuất công nhà kính đến năm 2020 và 2030 8 nghiệp theo giá thực tế Biểu đồ 2.3. Phát thải khí nhà kính từ lĩnh vực lâm nghiệp và chuyển 38 Biểu đồ 1.7. Tỷ lệ phân bố KCN tại 10 đổi sử dụng đất năm 2010 các vùng trên cả nước Biểu đồ 2.4. Lượng phát thải các Biểu đồ 1.8. Tỷ lệ xã có làng nghề 38 11 loại khí nhà kính năm 2010 phân theo vùng Biểu đồ 2.5. Số nhà bị sập đổ, bị Biểu đồ 1.9. Các lĩnh vực sử dụng 44 cuốn trôi do thiên tai năng lượng ở nước ta giai đoạn 18 2010-2030 Biểu đồ 2.6. Diện tích lúa và hoa mầu bị mất trắng hàng năm do 44 Biểu đồ 1.10.  Cơ cấu nguồn điện 19 thiên tai của Việt Nam năm 2015 Biểu đồ 1.11. Diện tích sàn xây Chương 3. Phát sinh và xử lý chất 20 47 dựng nhà ở phân theo vùng thải rắn Biểu đồ 1.12. Số liệu phương tiện Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ phát sinh chất 49 giao thông đường bộ trên toàn 22 thải rắn tại 6 vùng trong cả nước quốc giai đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 1.13. Tỷ lệ đóng góp phát Chương 4. Môi trường nước 65 thải các chất gây ô nhiễm không khí Biểu đồ 4.1. Diễn biến lưu lượng 25 nước cao nhất một số sông chính 70 do các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ toàn quốc năm 2014 các năm 2010 - 2014 Biểu đồ 4.2. Giá trị BOD5 trên Biểu đồ 1.14. Thải lượng nước thải sông Bằng Giang và phụ lưu trên 71 y tế tính trên phạm vi toàn quốc 28 địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2011 qua các năm vi
  8. mục lục Biểu đồ 4.3. Diễn biến giá trị COD Biểu đồ 4.14. Diễn biến hàm trên sông Kỳ Cùng và phụ lưu trong 72 lượng COD trên sông Mã giai đoạn 81 giai đoạn 2011 - tháng 6/2015 2011 - 2015 Biểu đồ 4.15. Diễn biến hàm Biểu đồ 4.4. Diễn biến giá trị COD lượng BOD5 trong nước sông Mã trong nước sông Hồng và các phân 81 74 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai lưu chảy qua tỉnh Nam Định trong đoạn 2011-2014 giai đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 4.16. Diễn biến hàm lượng Biểu đồ 4.5. Diễn biến hàm lượng TSS trên LVS Vu Gia - Thu Bồn giai 82 Amoni nước sông Hồng giai đoạn 74 đoạn 2012-2015 2012 - 2014 Biểu đồ 4.17. Diễn biến giá trị Biểu đồ 4.6. Diễn biến hàm lượng COD trên sông Đồng Nai giai đoạn 84 Phốt phát nước sông Hồng giai 74 2011 - 2015 đoạn 2012 - 2014 Biểu đồ 4.18. Diễn biến tỷ lệ vượt QCVN 08-MT:2015/BT- Biểu đồ 4.7. Diễn biến hàm lượng NMT B1 của thông số COD và 84 Amoni các tháng trong năm 2014 BOD5 trên sông Đồng Nai giai tại trạm quan trắc nước sông 75 đoạn 2011 - 2015 xuyên biên giới trên sông Hồng, tỉnh Lào Cai Biểu đồ 4.19. Diễn biến hàm lượng Amoni sông Sài Gòn giai 85 Biểu đồ 4.8. Diễn biến giá trị đoạn 2011 - 2015 COD trên các sông khác thuộc LVS 75 Biểu đồ 4.20. Diễn biến hàm Hồng - Thái Bình trong giai đoạn 2011 - 2015 lượng DO trên sông Sài Gòn giai 85 đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 4.9. Diễn biến hàm lượng Amoni trong nước sông Ngũ Huyện 78 Biểu đồ 4.21. Diễn biến hàm Khê giai đoạn 2011 - 2015 lượng BOD5 nước sông Vàm Cỏ và 86 các phụ lưu giai đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 4.10. Diễn biến tỷ lệ vượt chuẩn của một số thông số trong Biểu đồ 4.22. Diễn biến hàm lượng 78 nước mặt trên LVS Cầu giai đoạn COD trong nước mặt thuộc LV HTS 86 2011 - 2014 Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2014 Biểu đồ 4.11. Diễn biến chỉ số Biểu đồ 4.23. Diễn biến hàm lượng WQI trung bình năm trên sông 79 Amoni trong nước mặt thuộc LVS 87 Nhuệ giai đoạn 2011 - 2015 Mê Công giai đoạn 2012 - 2015 Biểu đồ 4.12. Diễn biến chỉ số Biểu đồ 4.24. Diễn biến hàm lượng WQI trung bình năm trên sông 80 COD trong nước mặt thuộc LVS Mê 88 Đáy giai đoạn 2011 - 2015 Công giai đoạn 2011 - 2014 Biểu đồ 4.13. Hàm lượng TSS trên Biểu đồ 4.25. Diễn biến hàm lượng sông Mã mùa mưa và mùa khô 80 Cl- của một số đoạn sông trên LVS 89 năm 2014 Mê Công giai đoạn 2011 - 2015 vii
  9. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 4.26. Diễn biến hàm Biểu đồ 4.37 Diễn biến hàm lượng lượng DO tại trạm quan trắc nước P-PO43- trung bình năm trong nước 89 99 tự động Long Bình - An Giang qua vùng biển khơi giai đoạn 2010 - các tháng năm 2012 - 2015 2013 Biểu đồ 4.27. Diễn biến hàm Biểu đồ 4.38. Diễn biến hàm lượng lượng COD tại một số hồ giai đoạn 90 dầu mỡ trung bình năm trong nước từ 2011 - 2015 99 vùng biển khơi giai đoạn 2010 - Biểu đồ 4.28. Diễn biến hàm lượng 2013 COD trên một số sông nội thành 90 Hà Nội giai đoạn từ 2011 - 2015 Chương 5. Môi trường không khí 101 Biểu đồ 4.29. Cơ cấu sử dụng nước Biểu đồ 5.1. Diễn biến nồng độ 92 dưới đất năm 2014 bụi PM10 trung bình năm tại một 103 Biểu đồ 4.30. Hàm lượng TDS cao số trạm quan trắc tự động, liên tục nhất ghi nhận tại một số vùng năm 94 giai đoạn 2011 - 2015 2013 Biểu đồ 5.2. Diễn biến chỉ số chất Biểu đồ 4.31. Hàm lượng Amoni lượng không khí AQI ở 5 trạm 104 cao nhất ghi nhận tại một số vùng 94 quan trắc tự động, liên tục giai năm 2013 đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 4.32. Hàm lượng Amoni Biểu đồ 5.3. Số ngày có AQI>100 trong nước dưới đất tại một số địa 95 do thông số PM10 cao ở 5 trạm 104 phương giai đoạn 2011 - 2015 quan trắc tự động, liên tục giai đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 4.33.Diễn biến hàm lượng TSS trung bình trong nước biển Biểu đồ 5.4. Thống kê số ngày có 97 nồng độ PM10 và PM2,5 trung bình ven bờ tại một số khu vực ven biển giai đoạn 2011 - 2015 24h không đạt QCVN 05:2013 ở 105 các trạm chịu ảnh hưởng của giao Biểu đồ 4.34. Diễn biến thông đô thị giai đoạn 2011- 2015 hàm lượng COD trung bình trong nước biển ven bờ 97 Biểu đồ 5.5. Diễn biến nồng tại một số khu vực ven biển giai độ bụi theo các tháng giai đoạn 105 đoạn 2011 - 2015 2011 - 2015 tại trạm Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội Biểu đồ 4.35. Diễn biến hàm lượng dầu mỡ khoáng trung bình Biểu đồ 5.6. Xu hướng biến đổi trong nước biển ven bờ tại một 98 theo mùa nồng độ các loại bụi 105 số khu vực ven biển giai đoạn PM1-PM2,5-PM10 ở Nha Trang giai 2011 - 2015 đoạn 2012 - 2015 Biểu đồ 4.36. Diễn biến hàm Biểu đồ 5.7. Xu hướng biến đổi lượng N-NH4+ trung bình năm theo mùa nồng độ các loại bụi 99 106 trong nước vùng biển khơi giai PM2,5, PM10 tại trạm Đồng Khởi, đoạn 2010 - 2013 Biên Hòa, Đồng Nai viii
  10. mục lục Biểu đồ 5.8. Diễn biến nồng độ Biểu đồ 5.18. Nồng độ TSP trong các loại bụi PM10, PM2,5, PM1 trong không khí xung quanh một số làng 114 106 nghề khu vực phía Bắc ngày tại một số trạm không khí tự động Biểu đồ 5.19. Nồng độ As tại một số làng nghề cơ khí trên địa bàn 114 Biểu đồ 5.9. Diễn biến nồng độ Hà Nội TSP trong không khí xung quanh 108 Biểu đồ 5.20. Nồng độ benzen tại tại một số khu dân cư trên toàn quốc giai đoạn 2011 - 2015 một số làng nghề mây tre đan, chế 114 biến gỗ trên địa bàn Hà Nội Biểu đồ 5.10. Diễn biến nồng độ Biểu đồ 5.21. Diễn biến nồng độ TSP trong không khí xung quanh 108 TSP tại một số vùng nông thôn giai 115 tại một số đô thị và vùng ven đô thị đoạn 2011 - 2014 giai đoạn 2011- 2014 Biểu đồ 5.11. Diễn biến nồng độ NO2 trung bình năm tại một số 109 Chương 6. Môi trường đất 117 trạm quan trắc tự động liên tục Biểu đồ 6.1. Cơ cấu sử dụng đất cả 119 Biểu đồ 5.12. Diễn biến nồng độ nước năm 2013 NO2 trung bình năm một số khu 109 Biểu đồ 6.2. Diện tích đất bị thoái dân cư giai đoạn 2011 - 2015 123 hóa ở một số vùng trong toàn quốc Biểu đồ 5.13. Diễn biến nồng độ Biểu đồ 6.3. Giá trị pHKCl tầng NOx trong ngày (minh họa số liệu 110 đất canh tác (0-30 cm) tại vùng của trạm quan trắc không khí tự 125 đất bị ảnh hưởng của quá trình xói động liên tục Hạ Long, Đà Nẵng) mòn rửa trôi giai đoạn 2012-2014 Biểu đồ 5.14. Diễn biến nồng độ Biểu đồ 6.4. Hàm lượng hữu cơ SO2 trung bình năm một số tuyến 110 (OC%) trên đất cát ở Nghi Lộc - 127 giao thông và khu dân cư giai đoạn 2011 - 2015 Nghệ An giai đoạn 2011 - 2013 Biểu đồ 5.15. Diễn biến nồng Biểu đồ 6.5. Hàm lượng hữu cơ độ TSP xung quanh một số KCN (OC%) trên đất cát ở tỉnh Ninh 127 thuộc 3 vùng kinh tế trọng điểm 112 Thuận và tỉnh Bình Thuận giai Bắc, Trung, Nam giai đoạn từ năm đoạn 2012 - 2014 2011 - 2015 Biểu đồ 6.6. Diến biến Cl- theo Biểu đồ 5.16. Nồng độ TSP xung loại hình sử dụng đất tại đồng 129 quanh các KCN của Đồng Nai giai 112 bằng sông Cửu Long giai đoạn đoạn từ năm 2011 - 2014 2009 - 2012 Biểu đồ 5.17. Nồng độ SO2 xung Biểu đồ 6.7. Hàm lượng pHKCl quanh các khu vực sản xuất của trong đất tại một số vùng chuyên 113 131 một số địa phương giai đoạn từ canh nông nghiệp phía Bắc giai năm 2011 - 2015 đoạn 2011 - 2014 ix
  11. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 Biểu đồ 6.8. Hàm lượng pHKCl Chương 7. Đa dạng sinh học 141 trong đất tại vùng chuyên canh Biểu đồ 7.1. Biến động diện tích 131 nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng giai và độ che phủ của rừng Việt Nam 144 đoạn 2012 - 2014 giai đoạn 1990 - 2014 Biểu đồ 6.9. Hàm lượng N, P, K Biểu đồ 7.2. Diễn biến rừng ngập tổng số tại vùng chuyên canh nông 150 132 mặn qua từng thời kỳ nghiệp tại Hiệp Hòa - Bắc Giang và Yên Định - Thanh Hóa Biểu đồ 7.3. Diện tích rừng Biểu đồ 6.10. Hàm lượng As trong chuyển đổi mục đích sử dụng cho đất nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn giai 132 phát triển cơ sở hạ tầng và các 161 đoạn 2011 - 2013 mục đích ngoài nông nghiệp, thủy Biểu đồ 6.11: Diễn biến hàm lượng lợi qua các năm trên toàn quốc As trong đất trồng hoa Mê Linh - 132 Biểu đồ 7.4. Lượng gỗ bị tịch thu Hà Nội giai đoạn 2011 - 2014 161 qua các năm Biểu đồ 6.12. Hàm lượng Pb, Cu trong đất sản xuất nông nghiệp Biểu đồ 7.5. Số lượng động vật 161 một số khu vực nông thôn tỉnh 133 rừng bị buôn bán qua các năm Bình Thuận và tỉnh Đắk Nông năm 2014 Chương 8. Tác động của ô nhiễm Biểu đồ 6.13. Diễn biến hàm 165 môi trường lượng Cu trong đất chuyên canh 133 nông nghiệp ở Lâm Đồng giai Biều đồ 8.1. Tỷ lệ các bệnh chính đoạn 2012 - 2014 gây mất đi số năm sống khỏe mạnh do tử vong và tàn tật (DALY) ở nam 167 Biểu đồ 6.14. Diễn biến dư lượng giới (biểu đồ trái) và nữ giới (biểu thuốc BVTV trong đất trồng rau 135 đồ phải) Vân Nội, Huyện Đông Anh - Hà Nội Biểu đồ 8.2. So sánh thiệt hại kinh Biểu đồ 6.15. Diễn biến dư lượng tế theo đối tượng chịu ảnh hưởng ở 178 thuốc BVTV nhóm Pyrethoid trong làng nghề 135 môi trường đất tỉnh Bắc Giang Biểu đồ 8.3. Thiệt hại về tài năm 2013 và 2014 chính do vệ sinh môi trường kém 180 Biểu đồ 6.16. Hàm lượng Cu ở Việt Nam trong đất ở một số khu vực ven đô 137 phía Bắc Chương 9. Quản lý môi trường 185 Biểu đồ 6.17. Hàm lượng kim loại Cu (6.17a) và Pt (6.17b) trong đất Biểu đồ 9.1. Nguồn kinh phí ngân chịu tác động của hoạt động làng 137 sách nhà nước chi cho sự nghiệp 195 nghề tái chế Châu Khê - Bắc Ninh môi trường giai đoạn 2011 - 2015 giai đoạn 2011 - 2014 x
  12. mục lục DANH MỤC KHUNG Chương 1. Phát triển kinh tế - xã hội Khung 1.17. Ước tính thải lượng các 3 30 và sức ép đối với môi trường khí thải do đốt sinh khối tại Châu Á Khung 1.18. Ô nhiễm môi trường do Khung 1.1. Tốc độ đô thị hóa ở Hà 30 5 đốt rơm rạ sau mùa vụ Nội và Tp. Hồ Chí Minh Khung 1.19. Ô nhiễm không khí từ Khung 1.2. Nhóm đô thị có nguy cơ 32 6 chăn nuôi ngập lụt cao Khung 1.3. Tăng trưởng ngành công Khung 1.20. Nguy cơ ô nhiễm nước 8 33 nghiệp năm 2014 dưới đất từ hoạt động nuôi tôm trên cát Khung 1.4. Nước thải công nghiệp 10 trên lưu vực hệ thống sông Đồng Nai Chương 2. Biến đổi khí hậu, thiên tai 35 Khung 1.5. Thực trạng về địa điểm Khung 2.1. Tình hình hạn hán ở tỉnh sản xuất VLXD trên địa bàn Tp. Hồ 13 40 Ninh Thuận Chí Minh Khung 2.2. Tình hình xâm nhập mặn Khung 1.6. Ô nhiễm do nước thải 41 tại Kiên Giang và Bến Tre công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái 14 Nguyên Khung 2.3. Kết quả Hội nghị các bên tham gia Công ước khung của Liên 42 Khung 1.7. Ô nhiễm khí thải công 15 hợp quốc về biến đổi khí hậu (COP21) nghiệp tại một số địa phương Khung 2.4. Sự bất thường Bão đổ bộ Khung 1.8. Ngành năng lượng Việt 43 vùng ven biển Nam trước nỗi lo nhập khẩu nguyên 18 liệu Khung 2.5. Ảnh hưởng của mưa lũ 44 kéo dài tỉnh Quảng Ninh Khung 1.9. Phát triển thủy điện vừa 19 Khung 2.6. Dịch bệnh xuất hiện sau và nhỏ bão số 11 (Nari) tại Miền Trung và 45 Khung 1.10. Thi công nâng cấp, mở Tây Nguyên rộng quốc lộ 1: Dân bức xúc vì bụi 21 mù mịt Khung 2.7. Sạt lở đất tại Lào Cai 45 Khung 1.11. Ô nhiễm bụi do hoạt 22 động xây dựng hạ tầng đô thị Chương 3. Phát sinh và xử lý chất 47 Khung 1.12. Giao thông đô thị và môi thải rắn 22 trường Khung 3.1. Bùn thải từ hoạt động khai Khung 1.13. Tốc độ phát triển các 51 23 thác, chế biến bauxit phương tiện giao thông 2011 - 2015 Khung 1.14. Phát triển cảng biển và Khung 3.2. Thành phần CTNH công 25 54 nguy cơ ô nhiễm môi trường nghiệp phát sinh tại Hà Nội Khung 1.15. Khách du lịch trong và 26 Khung 3.3. Các công nghệ xử lý CTR 58 ngoài nước năm 2014 - 2015 Khung 1.16. Xử lý các cơ sở y tế gây ô Khung 3.4. Một số mô hình xử lý chất 28 59 nhiễm môi trường nghiêm trọng thải tại các địa phương xi
  13. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 Khung 3.5. Sản xuất phân hữu cơ từ Khung 4.13. Ô nhiễm môi trường 60 chất thải rắn sinh hoạt biển do nước thải từ Công ty TNHH 100 Gang thép Hưng nghiệp Formosa Khung 3.6. Xử lý CTR y tế trên địa 61 Hà Tĩnh và sự phục hồi sau sự cố bàn Tỉnh Nghệ An Khung 3.7. Hiện trạng xử lý CTR y tế 61 tại Hà Nội Chương 5. Môi trường không khí 101 Khung 3.8. Tăng cườngcấp phép cho các cơ sở thực hiện thu gom, vận 63 Khung 5.1. Nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm chuyển CTNH và ùn tắc giao thông tại Ngã Ba Huế 107 - Đà Nẵng Chương 4. Môi trường nước 65 Khung 5.2. Hệ thống các trạm đo 116 Khung 4.1. Suy giảm mực nước ở một giám sát lắng đọng axit ở Việt Nam 70 số vùng trên cả nước Khung 4.2: Chỉ số đánh giá chất 73 Chương 6. Môi trường đất 117 lượng nước WQI Khung 4.3. Chất lượng nước sông Đà Khung 6.1. Chuyển đổi mục đích sử 76 120 đoạn qua thành phố Hòa Bình dụng đất Khung 4.4. Chất lượng nước vùng Tây Khung 6.2. Cân đối mục đích sử dụng 88 121 sông Hậu đất tại Tuyên Quang Khung 4.5. Một số dự án cải tạo, phục Khung 6.3. Phủ xanh đất trống, đồi 90 122 hồi kênh, mương, ao, hồ bị ô nhiễm núi trọc ở Quảng Trị, Đắk Nông Khung 4.6. Kết quả chương trình thử Khung 6.4. Các dạng thoái hóa đất tự 122 nghiệm xử lý ô nhiễm nước hồ nội 90 nhiên ở nước ta thành Hà Nội Khung 6.5. Thoái hóa đất tại Quảng 123 Khung 4.7. Sụt giảm mực nước ngầm Ninh 92 tại Hà Nội Khung 6.6. Thoái hóa đất tại Vĩnh 124 Khung 4.8. Hiện trạng sử dụng nước Long dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng 92 Khung 6.7. Tác động của hồ trữ nước Ninh và công trình thủy lợi đối với môi 124 trường Khung 4.9. Ô nhiễm Asen trong nước 95 Khung 6.8. Lượng đất bị rửa trôi do dưới đất 125 xói mòn tại LVS Cu Đê Khung 4.10. Hiện trạng xâm nhập Khung 6.9. Tình hình xói lở bờ biển 95 126 mặn nước dưới đất tại một số tỉnh ở ĐBSCL Khung 4.11. Hiện tượng thủy triều đỏ Khung 6.10. Tình hình sạt lở đất tại 96 126 diễn ra ở vùng biển Nam Trung Bộ An Giang Khung 4.12. Ô nhiễm dầu mỡ khoáng Khung 6.11. Chất lượng đất vùng 98 131 tại vùng ven bờ vịnh Hạ Long chuyên canh nông nghiệp xii
  14. mục lục Khung 6.12. Các nhóm chất thải gây Chương 8. Tác động của ô nhiễm môi 136 165 ô nhiễm môi trường đất trường Khung 8.1. Bệnh bụi phổi than trong Khung 6.13. Ô nhiễm môi trường đất 168 ngành khai thác than xung quanh một số khu xử lý chất thải 136 ở tỉnh Đồng Nai Khung 8.2. Ô nhiễm không khí và các tác động của nó tới khu vực khai thác 169 Khung 6.14. Kết quả xử lý các điểm khoáng sản 139 tồn lưu thuốc BVTV tỉnh Điện Biên Khung 8.3. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp Khung 6.15. Ba điểm nóng về dioxin 170 139 tính ở trẻ em ở Việt Nam Khung 8.4. Ảnh hưởng của asen đến 171 sức khỏe Chương 7. Đa dạng sinh học 141 Khung 8.5. Trẻ em làng Đông Mai bị 172 Khung 7.1. Tình hình cháy và chặt phơi nhiễm chì 146 phá rừng năm 2014 Khung 8.6. Tỷ lệ nhiễm giun sán, ký Khung 7.2. Vai trò của HST rừng ngập 173 150 sinh trùng ở Việt Nam mặn nước ta Khung 7.3. Giá trị của thảm cỏ biển 151 Khung 8.7. Một số vấn đề cơ bản về xử lý ô nhiễm Dioxin hiện nay ở Việt 174 Khung 7.4. Động vật quý hiếm, đặc 153 Nam hữu tại VQG Pù Mát Khung 7.5. Danh mục các loài được Khung 8.8. Cảnh báo ô nhiễm biển 174 đánh giá theo các tiêu chí phân hạng từ tàu biển 154 theo mức độ cần bảo tồn của IUCN Khung 8.9. Bảo vệ cấp bách hệ sinh 2014 175 thái rạn san hô ở Phú Quốc Khung 7.6. Đa dạng sinh học tại VQG Xuân Thủy, một HST rừng ngập 155 Khung 8.10. Bụi trong không khí và 175 mặn điển hình những ảnh hưởng tới môi trường Khung 7.7. Suy giảm ĐDSH tại khu Khung 8.11. Nhà máy Bio-Ethanol 156 vực RNM đầm Nại, Ninh Thuận Dung Quất nhận trách nhiệm vụ cá 177 Khung 7.8. Sự mai một nguồn giống chết hàng loạt 160 cây trồng địa phương Khung 8.12. Làng cá bè Thới Sơn Khung 7.9. Suy giảm diện tích RNM 177 160 (Tiền Giang): Cá chết bất thường do chuyển đổi mục đích sử dụng đất Khung 7.10. Dự báo tác động của Khung 8.13. Ô nhiễm nước sông gây 162 177 BĐKH đến đa dạng sinh học tại VN thiệt hại kinh tế ở Phú Yên. Khung 7.11. Suy giảm đa dạng sinh Khung 8.14. Nông dân kêu cứu vì lúa 162 178 học loài tại VQG U Minh Thượng bị chết Khung 8.15. Tinh chế ô-xít kim loại 178 gây ô nhiễm môi trường ở Hà Nam xiii
  15. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 Khung 8.16. Phát triển du lịch và tác Chương 9. Quản lý môi trường 185 động đối với môi trường tỉnh Quảng 179 Ninh Khung 9.1. Tình hình xây dựng, ban hành hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn 191 Khung 8.17. Khách du lịch và du lịch môi trường 179 làng nghề Hà Nội Khung 9.2. Phân công trách nhiệm 192 Khung 8.18. Dân phong tỏa nhà máy trong quản lý chất thải 181 hoạt động trái phép gây ô nhiễm Khung 9.3. Tiêu chí phân bổ chi sự Khung 8.19. Dân dựng lều phản đối nghiệp môi trường của ngân sách 195 181 địa phương thi công bãi rác Khung 8.20. Trang trại nuôi bò và Khung 9.4. Nguồn ngân sách hỗ trợ những ảnh hưởng do tình trạng ô 182 xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm 195 nhiễm tới người dân môi trường nghiệm trọng năm 2014 Khung 8.21. Tác động của các công Khung 9.5. Tình hình hoạt động của trình thủy điện trên các lưu vực sông, 183 199 một số Quỹ BVMT địa phương suối của tỉnh Đắk Nông Khung 9.6. Một số chương trình Khung 8.22. Thảm họa môi trường do KH&CN trọng điểm giai đoạn 209 183 khai thác titan ven biển 2011 - 2015 Khung 9.7. Đào tạo cho doanh nghiệp trong khuôn khổ Dự án “Đào tạo sản xuất sạch hơn và quản lý chất 211 thải dành cho các doanh nghiệp tại Việt Nam” xiv
  16. mục lục DANH MỤC BẢNG Chương 1. Phát triển kinh tế - xã hội Chương 3. Phát sinh và xử lý chất 3 47 và sức ép đối với môi trường thải rắn Bảng 1.1. Diện tích tối thiểu đất cây Bảng 3.1. Thành phần của chất thải 5 50 xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở rắn ở Hà Nội Bảng 1.2. Sản lượng khai thác một số Bảng 3.2. Lượng chất thải rắn công 51 loại tài nguyên quan trọng ở nước ta 9 nghiệp phát sinh năm 2011 giai đoạn 2011 - 2014 Bảng 3.3. Ước tính khối lượng chất 52 Bảng 1.3. Ước tính tải lượng các chất thải rắn chăn nuôi của Việt Nam phát thải vào môi trường từ sản xuất xi 17 Bảng 3.4. Đặc trưng phát thải chất măng và vật liệu xây dựng thải rắn từ sản xuất của một số loại 53 Bảng 1.4. Kết quả kiểm tra khí thải, hình làng nghề tiếng ồn, khói bụi của phương tiện 23 Bảng 3.5. Khối lượng chất thải rắn y giao thông cơ giới đường bộ 53 tế của một số địa phương năm 2014 Bảng 1.5. Hệ thống cảng biển Việt Bảng 3.6. Lượng chất thải rắn phát Nam đến năm 2020, định hướng đến 24 55 sinh tại một số làng nghề tái chế năm 2030 Bảng 3.7. Nguồn phát sinh các loại Bảng 1.6. Lượng khách quốc tế đến 56 27 CTNH đặc thù từ hoạt động y tế Việt Nam Bảng 3.8. Khối lượng chất thải rắn Bảng 1.7. Một vài chỉ số cơ bản ngành 27 nguy hại y tế của một số địa phương 56 Y tế năm 2013 - 2014 năm 2014 Bảng 1.8. Hiệu suất sử dụng phân bón 29 Bảng 3.9. Tổng lượng gom chất thải cho lúa qua các thời kỳ rắn sinh hoạt đô thị một số địa phương 57 năm 2014 Chương 2. Biến đổi khí hậu, thiên tai 35 Chương 4. Môi trường nước 65 Bảng 2.1. Phát thải/hấp thụ khí nhà kính các năm 1994, 2000 và 2010 39 Bảng 4.1. Tình hình khai thác tài 91 theo loại khí nguyên nước dưới đất Bảng 2.2. Mức tăng nhiệt độ và thay Bảng 4.2. Đặc trưng tổng hợp giá đổi lượng mưa trong 50 năm qua ở 40 trị trung bình nhiều năm của một số 93 Việt Nam thông số chủ yếu trong nước dưới đất tại một số vùng trên cả nước Bảng 2.3. Tổng hợp đặc điểm bão 42 theo vùng ven biển Chương 6. Môi trường đất 117 Bảng 2.4. Tổng hợp số vụ và các loại Bảng 6.1. Diễn biến sử dụng đất cả 43 119 hình thiên tai giai đoạn 2011 - 2014 nước giai đoạn 2011 - 2013 xv
  17. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 Bảng 6.2. Diễn biến đất nông nghiệp Bảng 7.5. Kết quả bảo tồn nguồn gen 119 158 cả nước giai đoạn 2011 - 2014 sinh vật Bảng 6.3. Diện tích các loại đất Bảng 7.6. Kết quả công tác đánh giá nông nghiệp chuyển đổi sang đất 159 121 nguồn gen đô thị tại Tp. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình năm 2013 Chương 8. Tác động của ô nhiễm môi Bảng 6.4. Hiện trạng xâm nhập mặn 165 trường tại Đồng bằng sông Cửu Long (tháng 128 3/2015) Bảng 8.1. Tỷ lệ các bệnh người mắc 168 cao nhất trong phạm vi toàn quốc Bảng 6.5. Mức độ sử dụng phân lân và kali trên một số cây trồng chính tại Bảng 8.2. Số ca mắc bệnh truyền 130 171 xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, nhiễm giai đoạn 2011 - 2014 Nghệ An Bảng 6.6. Mức độ sử dụng đạm, lân, Chương 9. Quản lý môi trường 185 kali trên một số vùng chuyên canh 130 nông nghiệp Bảng 9.1. Các chỉ tiêu môi trường đề ra trong các nghị quyết của Quốc hội, Bảng 6.7. Lượng thuốc BVTV sử dụng 189 134 của Chính phủ và kết quả thực hiện trong nông nghiệp ở tỉnh Nam Định năm 2011 - 2015 Bảng 9.2. Kết quả sử dụng vốn của Chương 7. Đa dạng sinh học 141 Quỹ BVMT Việt Nam giai đoạn 198 Bảng 7.1. Diễn biến diện tích rừng 2011 - 2015, so sánh với giai đoạn và kết quả sản xuất lâm nghiệp năm 145 2005 - 2010 2011-2014 Bảng 9.3. Tình hình thẩm định ĐMC, Bảng 7.2. Hệ thống vườn quốc gia của ĐTM và hoạt động sau thẩm định 201 nước ta đã thành lập tính đến tháng 147 trong giai đoạn 2011 - 2014 9/2015 Bảng 9.4. Thống kê công tác thanh Bảng 7.3. Các loại hình bảo tồn thiên tra, xử lý vi phạm pháp luật về 149 202 nhiên khác BVMT ở cấp Trung ương giai đoạn 2011 - 2014 Bảng 7.4. Kết quả điều tra nguồn gen 157 xvi
  18. mục lục DANH MỤC HÌNH Chương 2. Biến đổi khí hậu, thiên tai 35 Hình 2.1. Ngập lụt và sạt lở nhà do mưa lũ tại Quảng Ninh năm 2015 44 Chương 4. Môi trường nước 65 Hình 4.1. Bản đồ ranh giới các LVS chính ở Việt Nam 68 Hình 4.2. Diễn biến chất lượng nước sông Cầu theo WQI giai đoạn 2011 - 2014 77 Hình 4.3. Vị trí một số điểm cảnh báo về suy giảm mực nước tại đồng bằng Bắc Bộ 92 6 tháng đầu năm 2013 Hình 4.4. Vị trí một số điểm cảnh báo về suy giảm mực nước vùng Nam Bộ 92 Chương 8. Tác động của ô nhiễm môi trường 165 Hình 8.1. Đảo nhiệt đô thị 170 Hình 8.2. Bãi xỉ than của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 (tỉnh Bình Thuận) 172 xvii
  19. BÁO CÁO hiện trạng MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA giai đoạn 2011 - 2015 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BĐKH Biến đổi khí hậu KCNC Khu công nghệ cao BVMT Bảo vệ môi trường KCX Khu chế xuất BVTV Bảo vệ thực vật KH&CN Khoa học và Công nghệ CCN Cụm công nghiệp KKT Khu kinh tế CDM Cơ chế phát triển sạch KTTĐ Kinh tế trọng điểm CTNH Chất thải nguy hại KT - XH Kinh tế - xã hội CTR Chất thải rắn LVHTS Lưu vực hệ thống sông DHMT Duyên hải miền Trung LVS Lưu vực sông ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long NGTK Niên giám thống kê ĐBSH Đồng bằng sông Hồng NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ĐDSH Đa dạng sinh học QCVN Quy chuẩn Việt Nam ĐMC Đánh giá môi trường chiến lược RNM Rừng ngập mặn ĐTM Đánh giá tác động môi trường TCMT Tổng cục Môi trường GDP Tổng sản phẩm quốc nội TCTK Tổng cục Thống kê HTMT Hiện trạng môi trường TN&MT Tài nguyên và Môi trường HST Hệ sinh thái UBND Ủy ban nhân dân KCN Khu công nghiệp VQG Vườn quốc gia xviii
nguon tai.lieu . vn