Xem mẫu

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM CƠ SỞ MIỀN TRUNG – KHOA CÔNG NGHỆ ́ ́ BAO CAO ĐỒ AN MÔN HOC ́ ̣ ĐỀ TAI ̀ XÂY DỰNG WEBSITE HỆ ́ THÔNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG HOA Sinh viên thực hiên: ̣ MSSV: Lớp: ́ Khoa : 2011-2014 Quảng Ngãi, Tháng 04 năm 2014
  2. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM CƠ SỞ MIỀN TRUNG – KHOA CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE HỆ ́ THÔNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG HOA GVHD: Sinh viên thực hiên: MSSV: Lớp: ̣ ́ Khoa : 2011-2014 Quảng Ngãi, Tháng 04 năm 2014
  3. LỜI CẢM ƠN Trước tiên em xin gửi lời cám ơn chân thành sâu sắc tới các th ầy cô giáo trong trường Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh – Cơ sở Miền Trung nói chung và các thầy cô giáo trong tổ Công nghệ Thông Tin nói riêng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian qua. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Bùi Văn Đồng, th ầy đã tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án môn học. Trong thời gian làm việc với thầy, em không ngừng tiếp thu thêm nhiều kiến thức bổ ích mà còn h ọc t ập đ ược tinh thần làm việc, thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm túc, hiệu quả, đây là những điều rất cần thiết cho em trong quá trình h ọc tập và công tác sau này. Sau cùng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, bạn bè đã động viên, đóng góp kiến và giúp đỡ trong quá trình học tâp, nghiên cứu và hoàn thành đồ án môn học
  4. ̣ ́ ̉ DANH MUC CAC BANG TT KÍ HIÊU ̣ ̉ TÊN BANG TRANG 1 ̉ Bang 1.1 Mô tả chi tiêt tai liêu ́ ̀ ̣ Trang 4 2 ̉ Bang 1.2 Mô tả chi tiêt công viêc ́ ̣ Trang 6 3 ̉ Bang 2.1 Mô tả thuôc tinh nhân ̣ ́ Trang 15 viên 4 ̉ Bang 2.2 Mô tả thuôc tinh khach ̣ ́ ́ Trang 16 ̀ hang 5 ̉ Bang 2.3 Mô tả thuôc tinh đơn đăt ̣ ́ ̣ Trang16 ̀ hang 6 ̉ Bang 2.4 Mô tả thuôc tinh chi tiêt ̣ ́ ́ Trang 17 đơn đăt hang ̣ ̀ 7 ̉ Bang 2.5 Mô tả thuôc tinh măt hang Trang 17 ̣ ́ ̣ ̀ DANH MUC SƠ ĐỒ HINH VẼ ̣ ̀
  5. TT KÍ HIÊU ̣ ̉ TÊN BANG TRANG 1 ̀ Hinh 1.1 Sơ đồ chức năng hệ Trang 7 ́ thông 2 Hinh 1.2 Mô hinh ngữ canh ̀ ̉ Trang 9 3 Hinh 1.3 Luông dữ liêu mức 0 ̀ ̣ Trang 10 4 ̀ Hinh 1.4 Luông dữ liêu mức 1 ̀ ̣ Trang 11 5 Hinh 2.1 Lược đồ ERD Trang 14 6 Hinh 3.1 Liên kêt dữ liêu ́ ̣ Trang 18 MỤC LỤC MỞ ĐẦU.......................................................................................................................1
  6. CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.....................................................................3 1.1.Giới thiêu chung:..................................................................................................3 ̣ 1.2.Khao sat hiên trang và thu thâp dữ liêu:.............................................................. 3 ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ 1.2.1.Khao sat hiên trang:.......................................................................................3 1.2.2.Xử lý sơ bộ kêt quả khao sat:....................................................................... 4 ́ ̉ ́ 1.3.Chức năng cua hệ thông:......................................................................................7 ̉ ́ 1.3.1.Sơ đồ chức năng cua hệ thông:.....................................................................7 ̉ ́ 1.3.2.Mô tả chức năng cua hệ thông:.....................................................................7 ̉ ́ 1.4.Mô hinh ngữ canh:............................................................................................... 9 ̀ ̉ 1.5.Sơ đồ luông dữ liêu:...........................................................................................10 ̀ ̣ CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU........................................................14 2.1.Mô hinh cơ sở dữ liêu:...................................................................................... 14 ̀ ̣ 2.1.1.Xác định thực thể....................................................................................... 14 2.1.2.Các thực thể, khóa, thuộc tính, thể hiện và mô tả thực thể.....................14 ́ ́ ́ 2.1.3.Cac môi liên kêt:..........................................................................................15 2.1.4.Lược đồ ERD:.............................................................................................15 2.1.5.Lược đồ quan hê:........................................................................................ 15 ̣ 2.2.Từ điên dữ liêu:................................................................................................. 16 ̉ ̣ CHƯƠNG 3: THIÊT KẾ HỆ THÔNG....................................................................... 18 ́ ́ 3.1. Thiêt kế dữ liêu:................................................................................................19 ́ ̣ ̣ 3.2.Giao diên:........................................................................................................... 20 ́ ̣ KÊT LUÂN..................................................................................................................24
  7. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG MỞ ĐẦU Trong những năm trở lại đây, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin. Với việc hỗ trợ của công nghệ thông tin thì mọi ngành kinh doanh đều phát triển theo và giải quyết được rất nhiều khó khăn và việc kinh doanh cũng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Vì vậy tại các cửa hàng thì việc áp dụng công nghệ thông tin cũng sẽ giúp ích rất nhiều và giải quyết mọi vấn đề khó khăn phát sinh trong việc quản lý hàng hóa, thống kê lượng hàng tồn, xuất hóa đơn giúp việc bán hàng trở nên nhanh chóng, chính xác và chuyên nghiệp. Đặc biệt lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống là một phần quan trọng của ngành công nghệ thông tin. Nhờ có ngành này mà mọi vấn đ ề liên quan đến hệ thống được quản lý đơn giản, nhanh chóng và chặt chẽ hơn. Em xin báo cáo đề tài quản lý Cửa hàng hoa. Cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu các vấn đề về quá trình quản lý cửa hàng, từ đó vận dụng bài học phân tích và thiết kế hệ thông trong học phần này, em đã thực hiện đồ án ́ “Xây Dựng Website Hệ Thống Quản Lý Cửa Hàng Hoa”. Em xin chân thành cảm ơn thây rất nhiều vì thây đã nhiệt tình giúp đỡ cho em trong suốt quá ̀ ̀ trình học tập để em có thể hoàn thành đồ án một cách tốt nhất. Tuy nhiên, đồ án của em không thể tránh khỏi những thiếu sót, mong thây thông cảm và góp ̀ ý thêm cho em. Em xin chân thành cảm ơn thây. ̀ CDTH13QN Trang 1
  8. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG - Mục tiêu: + Giới thiêu cửa hang hoa. ̣ ̀ + Cac dich vụ cửa hang hoa: lăng hoa, bó hoa,… ́ ̣ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ + Đăt hang trên mang. - Phương pháp nghiên cứu: + Ngôn ngữ ASP.NET, CSDL SQL server. ̣ ̉ ̉ + Soan thao văn ban. + Thiêt lâp phân mêm giả lâp trên may đơn. ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ - Phạm vi đề tài: Tìm hiểu, phân tích và thiết kế hệ thống. - Bố cục đề tài: + Chương 1: Phân tích thiết kế hệ thống. • Xác định yêu cầu. • Phân tích yêu cầu. • Thu thập dữ liệu + Chương 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu. • Xác định thực thể. • Xây dựng lược đồ ERD. + Chương 3: Thiết kế giao diện. • Thiết kế giao diện chính và các menu chức năng. CDTH13QN Trang 2
  9. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1.1.Giới thiêu chung: ̣ Cửa hàng hoa ABC chuyên kinh doanh các loại hoa tươi (hoa hồng đủ loại, hoa lan, hoa cúc, hoa huệ, hoa li, hoa lay-ơn…) được lựa chọn từ những bông hoa đẹp và tươi nhất tại các nhà cung cấp uy tín. Cửa hàng hoa chúng tôi hân hạnh đón chào quý khách hàng tới đặt hàng và mua hàng. Cửa hàng sẽ chính thức khai trương vào ngày 10/04/2014 và có nhiều phần quà hấp dẫn cho những khách hàng mua đầu tiên. Cửa hàng chúng tôi buôn bán với tiêu chí giá cả phải chăng, hàng hóa chất lượng sẽ làm cho quý khách hài lòng và trở thành khách hàng thân thiết của chúng tôi. 1.2.Khao sat hiên trang và thu thâp dữ liêu: ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ 1.2.1.Khao sat hiên trang: Cửa hàng hoa ABC là một doanh nghiệp mới thành lập, các mặt hàng kinh doanh là các loại hoa tươi. Là một doanh nghiệp mới thành lập nên hoạt động chủ yếu vẫn mang tính thủ công, dựa vào kinh nghiệm của hệ thống nhân viên là chính. Do lượng hàng hóa nhập xuất ngày càng lớn nên công tác quản lý, mua bán rất mất thời gian và công sức, đôi khi không chính xác làm thiệt hại cho cửa hàng. Ngày nay cửa hàng đang từng bước hiện đại hóa hệ thống, đưa hệ thống phần mềm vào sử dụng để dần thay thế công tác quản lý thủ công. Từ đó đã giúp cho việc quản lý cửa hàng trở nên nhanh chóng, dễ dàng và đạt độ chính xác cao, sau đây là các ưu điểm khi cửa hàng sử dụng phần mềm quản lý: - Giam khôi lượng ghi chep, đam bao truy vân nhanh, lưu trữ và câp ̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ nhât kip thời, thuân tiên. ̣ ̣ ̣ ̣ - Lâp bao cao đinh ki, đôt xuât nhanh chong và chinh xac. ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ - Tự đông in hoa đơn, phiêu nhâp xuât kho. ̣ ́ ́ ̣ ́ - Thông kê được từng loai hang nhât là số lượng tôn kho để phuc vụ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ cho viêc mua ban. CDTH13QN Trang 3
  10. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG - Có khả năng lưu trữ thông tin lâu dai. ̀ 1.2.2.Xử lý sơ bộ kêt quả khao sat: ́ ̉ ́ Bảng 1.1: Bảng mô tả chi tiết tài liệu Dự an ́ Quan lý cửa hang hoa ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ Khao sat hiên trang Mô tả dữ liêụ ̣ ̃ -Đinh nghia: -Tên dữ liêu: Nhà cung câp. ̣ ́ Chỉ nhà cung câp cac măt hang cho ́ ́ ̣ ̀ cửa hang thường xuyên. ̀ -Kiêu kí tự, chiêu dai khoang 30 kí tự. ̉ ̀ ̀ ̉ -Câu truc và khuôn dang ́ ̣ -Sơ câp. ́ -Tên dữ liêu: Khach hang: Chỉ những ̣ ́ ̀ ̣ ̀ -Loai hinh khach hang thường xuyên cua cửa ́ ̀ ̉ ̀ hang. +Kiêu kí tự,chiêu dai khoang 30 kí tự. ̉ ̀ ̀ ̉ +Sơ câp. ́ -Tên dữ liêu: Nhân viên: Chỉ cac nhân ̣ ́ viên lam viêc trong cửa hang. ̀ ̣ ̀ +Kiêu kí tự, chiêu dai khoang 30 kí tự. ̉ ̀ ̀ ̉ +Sơ câp. ́ CDTH13QN Trang 4
  11. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG -Tên dữ liêu: Măt Hang: Chỉ cac loai ̣ ̣ ̀ ́ ̣ hoa được ban trong cửa hang. ́ ̀ +Kiêu kí tự có chiêu dai khoang 30 kí ̉ ̀ ̀ ̉ tự. +Sơ câp. ́ -Tên dữ liêu: Kho hang: Chỉ cac loai ̣ ̀ ́ ̣ hoa có trong kho. +Kiêu kí tự có chiêu dai khoang 30 kí ̉ ̀ ̀ ̉ tự. +Sơ câp. ́ -Tên dữ liêu: Đơn đăt hang: Chỉ đơn ̣ ̣ ̀ hang mà khach hang đăt. ̀ ́ ̀ ̣ +Kiêu kí tự có chiêu dai khoang 30 kí ̉ ̀ ̀ ̉ tự. +Sơ câp. ́ -Tên dữ liêu: Chi tiêt đơn đăt hang: ̣ ́ ̣ ̀ Chi tiêt đơn hang mà khach hang đã ́ ̀ ́ ̀ ̣ đăt. +Kiêu kí tự có chiêu dai khoang 30 kí ̉ ̀ ̀ ̉ tự. +Sơ câp ́ CDTH13QN Trang 5
  12. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG Bảng 1.2: Bảng mô tả chi tiết công việc. Dự ań Quan lý cửa hang hoa ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ Loai: Phân tich hiên trang Mô tả công viêc̣ ̣ ́ ̀ *Công viêc: Xuât hang. -Thông tin đâu vao: sô ́ hoa ́ đ ơ n, Ma ̃ kha ́ ch ha ̀ ng , Ma ̃ nhân viên lâ ̣ p ̀ ̀ hoa ́ đ ơ n đo ́ , Nga ̀ y khach ha ̀ ng đă ̣ t hang, Ngay giao hang, N ơi giao ́ ̀ ̀ ̀ ̀ hang. -Nơi sử dung: Bộ phân ban hang. ̣ ̣ ́ ̀ -Quy tăc: Đơn hang phai được thông qua quan ly. ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ *Công viêc: Nhâp hang. -Điêu kiên: Số lượng hang trong kho dưới mức quy đinh. ̀ ̣ ̀ ̣ -Thông tin đâu vao: Mã măt hang,ngay nhâp, số lượng con trong kho, giá nhâp. ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ -Nơi sử dung: Thủ kho. ̣ -Tuân suât: Phụ thuôc vao số lượng hoa tôn kho. ̀ ́ ̣ ̀ ̀ *Công viêc: Quan lý nhân viên ̣ ̉ -Điêu kiên: Không vượt qua đinh mức nhân viên cho phep. ̀ ̣ ̣ ́ -Thông tin đâu vao: Mã nhân viên, tên nhân viên, giới tinh, Ngay sinh, Ngay băt ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ đâu lam viêc, đia chi,số điên thoai, tiên lương. ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ -Nơi sử dung: Bộ phân quan lý nhân lực. ̣ ̣ ̉ CDTH13QN Trang 6
  13. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG 1.3.Chức năng cua hệ thông: ̉ ́ 1.3.1.Sơ đồ chức năng cua hệ thông: ̉ ́ WEBSITE 4 8 Ҧ N / é & Ӱ A + ¬ NG HOA ҧ 4 X n / ê. K ch i ҧ 4 X n / ê Thông 4 X n / ê Đơn Ĉһt ҧ ҧ 4 X n / ê Nhân + j ng Tin 9 ӅHoa + j ng Viên 1 J ѭӡ TX n W i ҧ U ӏ &ұp Q ұt thông tin K / ұp K đơn ÿһ ya t + L n Wӏ thông tin Ӈ K &ұp Q ұt thông tin K &ұp Q ұt thông tin K hoa K ng j N i ch K ng K j nhân viên ; ya thông tin ; ya thông tin hoa In K đơn ya ; ya thông tin Đăng Q ұp K N i ch K ng K j ÿһt K ng j nhân viên 6ӱa thông tin 6ӱa thông tin hoa 6ӱa thông tin N i ch K ng K j Nhân viên 7u NӃ thông m Lm 7u NӃ thông m Lm tin N i ch K ng K j tin hoa Hình 1.1 : Sơ đồ chức năng cua hệ thông. ̉ ́ 1.3.2.Mô tả chức năng cua hệ thông: ̉ ́ • Câp nhât thông tin khach hang: chức năng nay dung để thêm thông tin ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ khach hang vao CSDL. • Xoa thông tin khach hang:chức năng nay là danh cho nhân viên quan lý ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ xoa thông tin khach hang không con tôn tai trong hệ thông. ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ • Sửa thông tin khach hang:chức năng nay dung để chinh sửa những thông ́ ̀ ̀ ̀ ̉ tin cân thiêt có trong hệ thông. ̀ ́ ́ • Tim kiêm thông tin khach hang: chức năng nay dung để tim kiêm thông ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ tin liên quan đên khach hang. CDTH13QN Trang 7
  14. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG • Câp nhât thông tin hoa: chức năng nay dung để câp nhât những thông tin ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ liên quan đên cac loai hoa. • Xoa thông tin hoa: chức năng nay là danh cho nhân viên quan lý xoa ́ ̀ ̀ ̉ ́ thông tin liên quan đên cac loai hoa không cân thiêt trong dữ liêu. ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ • Sửa thông tin hoa: chức năng nay dung để chinh sửa thông tin hoa khi ̀ ̀ ̉ ̀ ́ cân thiêt. • Tim kiêm thông tin hoa: chức năng nay dung để tim kiêm thông tin có ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ liên quan đên cac loai hoa cân thiêt. • Lâp hoa đơn đăt hang: chức năng nay dung cho nhân viên ban hang lâp ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ đơn đăt hang cho khach hang. ̣ ̀ ́ ̀ • In hoa đơn: chức năng nay dung cho nhân viên ban hang sau khi lâp đơn ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ đăt hang thì sẽ in ra hoa đơn cho khach hang. ̣ ̀ ́ ́ ̀ • Câp nhât thông tin nhân viên: chức năng nay dung để thêm thông tin nhân ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ viên vao CSDL. • Xoa thông tin nhân viên: chức năng nay dung cho nhân viên quan lý xoa ́ ̀ ̀ ̉ ́ những thông tin không tôn tai trong hê thông. ̀ ̣ ́ • Sửa thông tin nhân viên: chức năng nay dung để chinh sửa những thông ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ tin cân thiêt liên quan đên nhân viên. • Hiên thị thông tin: chức năng nay dung để hiên thị những thông tin cân ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ thiêt cua người quan tri. ́ ̉ ̉ ̣ • Đăng nhâp: chức năng nay để đăng nhâp vao trang web. ̣ ̀ ̣ ̀ CDTH13QN Trang 8
  15. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG 1.4.Mô hinh ngữ canh: ̀ ̉ + ӋW ӕ TXҧ K ng n O Ki ch Kj ng êN + ӋW ӕ TXҧ K ng n CSDL N ch Ki O nhân viên ê Kj ng + ӋW ӕ TXҧ K ng n CSDL nhân viên O êYӅhoa + ӋW ӕ TXҧ K ng n O đ ơ n ÿһt Kj ng ê WEBSITE 4 8 Ҧ / é & Ӱ A N + ¬NG HOA + ӋW ӕ TXҧ K ng n CSDL P һt Kj ng O ѭӡi G ng êQJ CSDL đơ n ÿһt Kj ng CSDL chi W Ӄt L đ ơ n ÿһt Kj ng Hinh 1.2: Mô hinh ngữ canh ̀ ̀ ̉ ́ ̀ Phân tich mô hinh • Hệ thông quan lý khach hang: cho phep người dung câp nhât, xoa, sửa thông ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ tin khach hang khi cân thiêt.́ • Hệ thông quan lý nhân viên: cho phep người dung câp nhât, xoa, sửa thông ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ tin nhân viên khi cân thiêt. • Hệ thông quan lý đơn đăt hang: cho phep người dung có thể lâp hoa đơn đăt ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̣ hang và in cac hoa đơn ra cho khach hang . ̀ ́ ́ ́ ̀ • Hệ thông quan lý người dung: cho phep quan trị quan lý thông tin khach hang ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ cung như tai khoan cua khach hang. ̃ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ • Hệ thông quan lý về hoa: cho phep người dung có thể câp nhât, xoa, sửa, tim ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ kiêm thông tin về cac loai hoa. ́ ́ ̣ • CSDL khach hang: lưu trữ thông tin khach hang ́ ̀ ́ ̀ • CSDL nhân viên: lưu trữ thông tin nhân viên • CSDL măt hang: lưu trữ thông tin cac măt hang ̣ ̀ ́ ̣ ̀ CDTH13QN Trang 9
  16. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG • CSDL chi tiêt đơn đăt hang: lưu trữ thông tin chi tiêt đơn đăt hang ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ • CSDL đơn đăt hang:lưu trữ thông tin đơn đăt hang ̣ ̀ ̣ ̀ 1.5.Sơ đồ luông dữ liêu: ̀ ̣ • Luông dữ liêu mức 0: ̀ ̣ YC tìm kiếm hàng hóa Đăng nhập DS măt hang cần tìm ̣ ̀ Xác nhận đăng Chọn sản phẩm nhập mua Xem và hiệu chỉnh đơn hàng Giỏ hàng 0 DS các đơn hàng Khách YC thông tin KH Người hàng Website cửa quan trị ̉ YC thanh toán ̀ hang hoa YC tìm kiếm Hóa đơn Thông tin cần tìm YC hỗ trợ Cập nhật, thêm mới Thông tin hỗ Kết quả cập trợ nhật Hinh 1.3: luông dữ liêu mức 0 ̀ ̣ CDTH13QN Trang 10
  17. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG • Luông dữ liêu mức 1: ̀ ̣ YC tra cứu, tìm kiếm HH DS hàng hóa cần tìm Khách DS hàng hóa cần Tìm kiếm, hàng tìm tra cứu DS hàng hóa chọn mua Tra cứu HH Dữ liệu HH YC DS đăng khách ký hàng Dữ Bảng liệu ̣ ̀ Măt hang ĐĐH Người về quan trị ̉ hàng hóa Dữ Cập nhật Dữ liệu khách liệu hàng hàng hàng YC Đặt hóa Dữ Dữ hóa theo mua liệ liệ mới cũ dõi u u YC thông mớ cũ lập tin Dữ Dữ Cập ĐĐH khách i Khách hàng liệu liêu nhật hàng về về măt ̣ Bảng đơn ĐĐH ̀ hang L ập thông ĐĐH ĐĐH tin Dữ liệu ĐĐH cũ khách Đơn đặt hàng hàng Dữ liệu ĐĐH mới Xem Dữ liệu về ĐĐH thông tin khách hàng Hinh 1.4: luông dữ liêu mức 1 ̀ ̀ ̣ CDTH13QN Trang 11
  18. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG Ý nghĩa Thực thực thể Chức năng xử lý Dòng dữ liệu Kho dữ liệu Giai thich hoat đông sơ đô: ̉ ́ ̣ ̣ ̀ Website được xây dựng nhằm phục vụ cho người quản lí với các sản phẩm của mình và khách hàng nhằm tìm kiếm thông tin về sản phẩm. - Câp nhât hang hoa: Chức năng này dành cho người quản lí website nó ̣ ̣ ̀ ́ đóng góp quan trọng vào sự phát triển của website.Vì là một website giới thiệu nên công việc này vô cùng quan trọng, sản phẩm có liên tục được cập nhật thì website mới có thể ngày một phát triển, có nhiều sản phẩm mới thì mới thu hút được sự chú ý của nhiều khách hàng . - Hiên thị thông tin: Cũng là một chức năng dành cho người quản lí. Sự ̉ sắp xếp các sản phẩm như thế nào trên mặt website sao cho người xem có thiện cảm là một vấn đề khá quan trọng mà người quản lí cần quan tâm phục vụ người thăm quan yếu tố chủ yếu xây dựng nên website, để các sản phẩm của mình gây được sự chú ý với khách hàng là yếu tố cốt lõi tạo được sự thành công và phát triển của website. - Tìm kiếm: Chức năng này dành cho chủ yếu là khách hàng, càng nhanh gọn, tiện lợi dễ sử dụng bao nhiêu thì càng tốt bấy nhiêu. Nhưng bên cạnh đó đảm bảo sự chính xác cũng là một yếu tố không thể thiếu. Người quản lí muốn thao tác càng nhanh chóng bao nhiêu thì cần phải xây dựng một chức năng tìm kiếm thông minh bấy nhiêu. Tìm kiếm càng thông minh thì công việc thay đổi thông tin, sửa chữa và cập nhật CDTH13QN Trang 12
  19. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG đổi với người quản lí càng tiện lợi bấy nhiêu. Có thể nói bên cạnh sự hiển thị thông tin thì tìm kiếm là một yếu tố chủ yếu, cốt lõi của một website giới thiệu hàng hóa. CDTH13QN Trang 13
  20. ĐỒ ÁN HỌC PHẦN GVHD: Ths. BÙI VĂN ĐỒNG CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU 2.1.Mô hinh cơ sở dữ liêu: ̀ ̣ 2.1.1.Xác định thực thể. Thông qua tìm hiểu nhu cầu quản lý chi tiết hoạt động bán hàng, với yêu cầu đặc thù riêng của của hàng hoa: Khách hàng: Thông tin chi tiết của khách hàng mà của hàng cần biết để giao hàng. Nhân viên: Để phục vụ cho việc lập đơn hàng, kiểm tra hoa, kiểm tra việc xuất hoa và nhân hoa, giao hàng, kiêm tra viêc khach hang đăt hoa trên mang. ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ Đơn đặt hàng: Khach hang đăt hang trực tuyên thông qua website. ́ ̀ ̣ ̀ ́ 2.1.2.Các thực thể, khóa, thuộc tính, thể hiện và mô tả thực thể. - KHACHHANG: MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI, TENTK, MATKHAU. M ỗ i khách hàng có m ộ t mã khách hàng, tên khách hàng, đ ị a ch ỉ , số đi ệ n tho ạ i va ̀ tên ta ̀ i khoan, mâ ̣ t khâ ̉ u đ ể l ư u tr ữ thông tin khách ̉ hàng. - NHANVIEN: MANV, TENNV, NGAYSINH, NGLAMVIEC, DIACHI, DIENTHOAI, TIENLUONG. M ỗ i nhân viên có mã nhân viên,tên nhân viên, ngày sinh, ngày làm vi ệ c, đ ị a ch ỉ , đi ệ n tho ạ i, tiê ̀ n l ươ ng đ ể qu ả n lý nhân viên. - MATHANG: MAMH, TENMH, DONGIA, HINHANH. M ỗ i m ặ t hàng có mã m ặ t hàng, tên m ặ t hàn g, đ ơ n giá , hi ̀ nh anh để ̉ qu ả n lý các m ặ t hàng. - DONDATHANG: SOHOADON, MAKH, MANV, NGAYDATHANG, NGAYGIAO, NOIGIAO, TONGTIEN. Đ ể l ậ p m ộ t đ ơ n đ ặ t hàng có nh ữ ng thông tin: s ố hóa đ ơn, mã khách hàng đ ặ t hàng, mã nhân viên l ậ p hóa đ ơ n đó, ngày đ ặ t hàng, ngày giao hàng, n ơ i giao hàng. CDTH13QN Trang 14
nguon tai.lieu . vn