Xem mẫu

  1. Báo cáo: đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng Khu nhà ở dịch vụ ổng hợp VinhLand xã Nghi Kim, thành phố Vinh
  2. MỤC LỤC Më ®Çu................................................................................................................................ 5 1. Xuất xứ của dự án.......................................................................................................... 5 2. Căn cứ pháp luật và k ỹ thuật của việc thực hiện đánh giá môi trường (ĐTM) ................ 6 3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ................................................................... 7 4. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM........................................................................... 8 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .............................................................................................. 9 1.1.Tên d ự án .................................................................................................................... 9 1.2. Chủ dự án ................................................................................................................... 9 1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................................. 9 1.4. Hình thức đầu tư và quản lý dự án .............................................................................. 9 1.5. Hiện trạng khu đất ...................................................................................................... 9 a. Thuận lợi ................................ ................................ ................................ .................... 10 b. Khó khăn ................................ ................................ ................................ .................... 10 - Khu vực dự án nằm gần trường mầm non và trường tiểu học xã Nghi Kim nên trong quá trình thi công xây d ựng các hạng mục công trình chủ đầu tư phải chú ý đ ến việc giảm thiểu lượng bụi và tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ và việc học tập của học sinh của trường. . 10 1.6. Nội dung của dự án................................................................................................... 10 Bảng 1.1: Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất ..................................................................... 10 Bảng 1.2: Tổng hợp các tuyến đ ường trong khu quy hoạch .............................................. 16 Bảng 1.3: Tính toán nhu cầu dùng nước của dự án........................................................... 16 - Nguồn điện lấy từ trạm trung gian Hưng Đông. ................................ .................... 18 - Tiêu chuẩn điện sinh hoạt của dân cư đô thị loại 1= 700W/người. ......................... 18 - Các chỉ tiêu cấp điện khác theo quy định hiện hành. .............................................. 18 - Tổng công suất tính toán 3.674 KVA..................................................................... 18 - Xây dựng mới 05 trạm biến áp loại 22/0.4 KV....................................................... 18 1 .6.5. Giải pháp điện chiếu sáng và chống sét ............................................................... 18 1.6.6. Giải pháp phòng cháy chữa cháy............................................................................ 19 1 .7. Dự toán tổng mức đầu tư xây d ựng ......................................................................... 19 Bảng 1.4: Khái toán chi phí xây dựng kiến trúc và hạ tầng................................ ............... 19 Bảng 1.5: Tổng hợp tổng mức đầu tư toàn dự án.............................................................. 20 CHƯƠNG II .................................................................................................................. 21 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - Xà HỘI .......................... 21 2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trường. ......................................................................... 21 2.1.1. Điều kiện địa hình và địa chất công trình ........................................................... 21 2.1.2. Điều kiện khí tượng thủy văn .............................................................................. 21 2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ................................................ 22 2.1.3.1. Môi trường không khí................................ ................................ ........................ 22 Bảng 2.1: Chất lượng môi trường không khí khu vực thực hiện dự án.............................. 23 2.1.3.2. Môi trường nước dưới đất ................................................................................. 23 Bảng 2.2: Chất lượng môi trường nước dưới đất khu vực thực hiện Dự án ....................... 24 2.1.3.4. Môi trường nước mặt ................................ ................................ ........................ 24 Bảng 2.3: Chất lượng môi trường nước mặt khu vực thực hiện Dự án .............................. 24 2.2. Điều kiện KT- XH xã Nghi Kim ............................................................................. 25 Theo báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KT - XH 6 tháng đầu năm và một số nhiệm vụ tập trung triển khai trong 6 tháng cuối năm 2010 của UBND xã Nghi kim, tháng 6 năm 2010:................................ .......................................................................... 25 2.2.1. Về kinh tế .............................................................................................................. 25 2.3. Các tác động đến kinh tế - xã hội của dự án .............................................................. 26 3.1.3. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường có thể xảy ra .......................................... 27 ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.............................................................. 28 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ......................................................................................... 28
  3. 3.1.2. Giai đo ạn xây dựng cơ bản. (thi công xây dựng) ................................ .................... 30 3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đ ến chất thải ................................ .................... 30 Bảng 3.1 - Nguồn gây tác động và các thành phần gây ô nhiễm ....................................... 30 3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................................... 30 3.1.2.3. Đối tượng và quy mô bị tác động ........................................................................ 31 Bảng 3.2 - Đối tượng và quy mô b ị tác động giai đoạn xây dựng cơ bản .......................... 31 3.1.2.4. Đánh giá ảnh hưởng của các tác động tới môi trường .......................................... 32 3.1.2.4.1 Tác động đến môi trường không khí. ................................................................. 32 Bảng 3.3 - Dự toán khối lượng nguyên vật liệu ................................................................ 32 Bảng 3.4: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông ............................................ 34 Bảng 3.5: Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển bùn thải, đất đá và nguyên vật liệu xây dựng .................................................. 34 Nguồn: Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường, 01/2011...................... 34 Bảng 3.6: Kết quả tính toán và dự báo độ ồn cho khu vực dự án................................ 35 3.1.2.4.2. Tác động đến môi trường nước ........................................................................ 36 Bảng 3.7- Khối lượng các chất ô nhiễm do mỗi người phát sinh hàng ngày ............... 37 Bảng 3.8- Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ .. 37 Nguồn: Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường, 01/2011...................... 38 Bảng 3 .9 - Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ........................................ 38 3.1.2.4.3. Tác động đến môi trường đất............................................................................ 39 3.1.2.4.4. Tác động do chất thải rắn ................................................................................. 39 3.1.2.4.5. Các tác động đến kinh tế - xã hội của dự án...................................................... 40 3 .1.3. Giai đo ạn dự án đi vào ho ạt động ........................................................................ 41 3 .1.3.1. Ngu ồn gây tác động có liên quan đ ến chất thải ................................................ 41 Bảng 3.10. Nguồn gây ô nhiễm có liên q uan đ ến chất thải ................................ ............... 41 3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................................... 41 3.1.3.3. Đối tượng và quy mô bị tác động ........................................................................ 42 Bảng 3.11: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ............... 42 3.1.3.4. Đánh giá ảnh hưởng của các tác động tới môi trường .......................................... 42 3.1.3.4.1 Tác động đến môi trường không khí ................................ ................................ .. 42 Bảng 3.12: Mức ồn của các loại xe cơ g iới .................................................................... 43 Nguồn: Phạm Ngọc Đăng, Môi trường không khí, NXB KHKT Hà Nội 1997 ........... 43 3.1.3.4.2 Tác động đến môi trường nước ......................................................................... 43 Bảng 3.13 - Khối lượng các chất ô nhiễm do mỗi ng ười phát sinh hàng ngày ............ 44 Bảng 3.14- Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ 44 Nguồn: Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường, 01/2011...................... 44 3.1.3.4.3. Tác động do chất thải rắn ................................................................................. 44 Bảng 3.15: Khối lượng rác thải sinh ra hàng ngày khi dự án đi vào ho ạt động ................. 45 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ................ 46 3.2.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá .................................................................... 46 3.2.2. Về độ tin cậy của các đánh giá ............................................................................ 46 CHƯƠNG IV ................................................................................................................. 48 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, .......................................................... 48 PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................ ........... 48 4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU.......................................................................... 48 4.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn thi công xây dựng ............. 48 4.1.2.1. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động liên quan tới chất thải .......... 48 a. Xử lý ô nhiễm môi trường không khí ......................................................................... 48 * Đối với bụi phát sinh từ hạng mục san lấp mặt bằng ................................ .................... 49 Các biện pháp sau đây sẽ đ ược thực hiện để hạn chế bụi phát sinh từ các hạng mục san lấp mặt bằng, thi công xây dựng Dự án: ................................................................................ 49
  4. - Làm hàng rào tôn cao 3m bao quanh khu vực dự án để hạn chế bụi phát tán ra các khu vực xung quanh. .............................................................................................................. 49 Các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu san nền phải có các tấm bạt che phủ vật - liệu bên trên nhằm hạn chế tối đa các tác động do bụi khuếch tán. ................................... 49 Tiến hành san ủi vật liệu, đầm nén ngay sau khi đ ược tập kết xuống mặt bằng để giảm - tối đa sự khuếch tán vật liệu san nền do tác dụng của gió. ................................................ 49 Áp dụng biện pháp phun ẩm trong quá trình san ủ i mặt bằng. Vào những những thời - đ iểm có nắng to và gió cần p hun ẩm mỗi ngày ít nhất là 2 lần (8h và 13h). Tiến hành phun nước trên các đoạn đường gần khu công trường, nơi có các xe vận chuyển đất cát, nguyên vật liệu đi qua (đơn vị thi công cần thu ê các hộ dân xung quanh đ ường vận chuyển tưới ẩm hàng ngày)....................................................................................................................... 49 * Đối với bụi, khí thải phát sinh từ công tác vận chuyển vật liệu ra vào dự án ................. 49 b. Đối với nguồn ô nhiễm nước thải ................................ ................................ ............... 49 c. Đối với nguồn ô nhiễm chất thải rắn .......................................................................... 50 4.1.2.2 . Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải ................................ ................................ ................................................................. 51 a. Đối với nguồn ô nhiễm tiếng ồn ................................................................................. 51 b. Đối với nguồn ô nhiễm do rung động ......................................................................... 51 c. Đối với nguồn ô nhiễm môi trường đất....................................................................... 51 e. Đối với các tác động tới kinh tế - xã hội ..................................................................... 51 4.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động.......... 52 4.1.3.1. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động liên quan tới chất thải .......... 52 a. Xử lý ô nhiễm môi trường không khí ......................................................................... 52 b. Đối với nguồn ô nhiễm nước thải ................................ ................................ ............... 53 Hình 4.1: Sơ đồ thu gom và x ử lý nước mưa ................................................................ 53 Hình 4.2: Phương án thu gom nước thải sinh hoạt............................................................ 55 Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom theo phương án trên và được xử lý bằng công nghệ hợp khối theo mô hình sau:.............................................................................................. 55 Hình 4.3: Sơ đồ khối hệ thống xử lý nước thải tập trung ............................................ 55 Hệ thống xử lý nước thải này đ ược đặt tại phía Đông Bắc của dự án (chi tiết xem trong bản vẽ hệ thống thoát nước khu vực dự án) và đ ược ban quản lý dự án quản lý sau khi hệ thống đ i vào hoạt động. ............................................................................................................. 55 Hình 4.4: Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu ................................................................................ 57 Hình 4.5: Cấu tạo của Container hợp khối ................................ ................................ .. 58 Quy trình thu gom rác thải của dự án đ ược thể hiện ở sơ đồ sau:................................ ...... 58 Hình 4.6: Sơ đồ quy trình thu gom rác của dự án khi đi vào hoạt động............................. 59 4.1.3.2. Đề xuất các biện pháp đối với nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải ................................ ................................ ................................................................. 60 a. Đối với nguồn ô nhiễm tiếng ồn ................................................................................. 60 b. Đối với các tác động tới kinh tế - xã hội ..................................................................... 60 Dự án đi vào ho ạt động chủ yếu đem lại lợi ích về kinh tế xã hội cho khu vực thể hiện - ở việc ổn định cuộc sống ổn định cho người dân, sự hình thành và hoạt động của dự án kéo theo một loạt các dịch vụ khác phát triển theo góp phần quan trọng vào việc đẩy nhanh tốc độ đô thị hoá tại khu vực, nâng cao cuộc sống của người dân. ......................................... 60 4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ............................................................................ 61 4.2.1. Sự cố môi trường trong giai đoạn san lấp mặt bằng và thi công xây dựng............... 61 4.2.2. Sự cố môi trường trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động....................................... 62 CHƯƠNG V .................................................................................................................. 64 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................ 64 5.1. Chương trình quản lý môi trường ......................................................................... 64 Bảng 5.1: Chương trình qu ản lý môi trường .................................................................... 64 5.2. Chương trình giám sát môi trường ........................................................................ 67
  5. 5.2.1. Giai đo ạn giải phóng mặt bằng và thi công xây dựng ............................................. 67 5.2.2. Giai đo ạn dự án đi vào ho ạt dộng ................................ ................................ ........... 67 5.2.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trường .................................................................... 67 Bảng 5.2: Dự toán kinh phí thực hiện Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn giải phóng mặt bằng và thi công xây dựng .......................................................................... 68 Bảng 5.3: Dự toán kinh phí thực hiện Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn dự án đi vào hoạt động ............................................................................................................ 68 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................ ................................ ........... 70 6.1. Thực hiện tham vấn ý kiến cộng đồng ................................................................... 70 6.2. Tham vấn ý kiến cộng đồng xã Nghi Kim- TP.Vinh ............................................. 70 6.2.1. Ý kiến của UBND xã Nghi Kim ................................ ................................ ........... 70 Đề nghị chủ đầu tư và các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các biện pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trường theo báo cáo và quy định của Nhà nước về bảo vệ môi trường. 70 6.2.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Nghi Kim..................................................................... 70 6.3. Ý kiến tiếp thu của Chủ dự án ................................................................................... 71 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................... 72 1. Kết luận...................................................................................................................... 72 Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây d ựng Khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh” nhìn chung đ ã nhận dạng và đánh giá khá đầy đủ và chi tiết những tác động chính của dự án đến môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội. Trên cơ sở các nội dung đã phân tích, báo cáo xin đ ưa ra một số kết luận như sau: ................................ ................................ ................................................................. 72 - Dự án đ ược đầu tư xây d ựng sẽ góp phần tạo dựng bộ mặt Thành phố Vinh văn minh hiện đại và tăng qu ỹ nhà ở đáp ứng nhu cầu về nhà ở của tầng lớp nhân dân có thu nhập thấp ở Thành phố Vinh và các khu vực lân cận. ............................................................... 72 - Trong quá trình giải phóng mặt bằng và xây dựng cơ b ản các tác động môi trường là các tác động mang tính tạm thời và chỉ ở mức độ rất nhỏ, có thể giảm thiểu đ ược bằng việc thực hiện đầy đủ các biện pháp giảm thiểu như đ ã nêu trong báo cáo. .............................. 72 2. Kiến nghị................................ ................................ ................................ .................... 72 3. Cam k ết ...................................................................................................................... 72 * Cam k ết chung: ................................................................ ................................ ........... 72 * Cam k ết tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường: .......................................... 73 * Cam k ết thực hiện quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường: .................................... 74 Më ®Çu 1. Xuất xứ của dự án Thành phố Vinh là trung tâm kinh tế, văn hóa và phát triển khoa học của Tỉnh Ngh ệ An. Trong những năm gần đây Thành phố Vinh nói riêng và tỉnh Nghệ An nói chung đ ã có được những bư ớc phát triển vượt bậc về kinh tế - xã hội, nhịp độ đô thị hóa tăng nhanh, đời sống vật chất tinh thần của nhân dân được nâng cao đáng kể, nhu cầu về nhà ở, nhu cầu phục vụ đời sống của các tầng lớp nhân dân tăng cao. Với chính sách phát triển đô thị và nhà ở của tỉnh Nghệ An đã và đang khuyến khích các doanh nghiệp tham gia đầu tư xây dựng ngày càng nhiều dự án khu chung cư, đô thị mới. Nhằm đ áp ứng nhu cầu nh à ở, phát triển các loại hình dịch vụ của
  6. n gười dân ngày m ột tăng và nắm bắt được chính sách khuyến khích phát triển đô thị m ới Công ty Cổ phần phát triển đô thị Vinh tiến hành thực hiện dự án xây dựng “Khu nhà ở d ịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh”. Tuy nhiên, khi Khu nhà ở cao tầng được xây dựng và đi vào ho ạt động, bên cạnh những lợi ích to lớn về mặt kinh tế, xã hội tất yếu cũng sẽ phát sinh nhiều vấn đ ề về môi trường. Thực hiện n ghiêm ch ỉnh Luật Bảo vệ môi trường đư ợc Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP của chính phủ; thông tư 05/2008/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Công ty Cổ phần phát triển đô thị Vinh đã phối hợp cùng với Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường tiến h ành lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho Dự án đầu tư xây d ựng “Khu nhà ở d ịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh”. 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá môi trường (ĐTM) 2.1. Cơ sở pháp lý Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện h ành sau đây: - Lu ật bảo vệ Môi trường năm 2005; - Lu ật tài nguyên nư ớc năm 1998; - Lu ật đất đai năm 2003; - Lu ật Quy ho ạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009; - Ngh ị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc Quy đ ịnh chi tiết và hư ớng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ Môi trường; - Ngh ị định Số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Ngh ị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số đ iều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường; - Ngh ị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; - Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn điều kiện hành ngh ề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp phép h ành nghề, m ã số quản lý chất thải nguy hại; - Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
  7. - Quyết định số 23/2006/QĐ- BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại; - Quyết định số 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban h ành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; - Quyết định 04/2008/QĐ- BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng về việc b an hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng; - Quy chu ẩn hệ thống cấp thoát nư ớc trong nhà và công trình, ban hành kèm theo quyết định số 47/1999/QĐ-BXD, ngày 21 tháng 12 n ăm 1999; - TCVN 4513: 1988 - Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCVN 4474: 1987 - Thoát nước b ên trong - Tiêu chu ẩn thiết kế; - TCVN 5760: 1994 - Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng; - TCVN 2622: 1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế; - TCVN 6160: 1996 - Phòng cháy ch ữa cháy Nhà cao tầng, Yêu cầu thiết kế; - TCXDVN 33: 2006 - Cấp nước: Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế; - TCXD 51 - 1984 - Thoát nước: Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế; - Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường; - Quyết định số 6396/QĐ.UBND-CN ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh; 2.2. Căn cứ kỹ thuật - Thuyết minh Dự án Đầu tư, Thiết kế cơ sở (Thi công, Kiến trúc) xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh; - Số liệu điều tra thu thập về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã h ội khu vực Dự án do Công ty Cổ Phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường thực hiện; - Kết quả nghiên cứu, khảo sát, đo đạc và phân tích hiện trạng môi trường nền khu vực Dự án do Cơ quan tư vấn và Trung tâm KĐATTP-MT Đại học Vinh thực h iện tháng 01/2011. - Báo cáo kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 của UBND xã Nghi Kim; - Các tài liệu, số liệu có liên quan phục vụ công tác đánh giá tác động môi trường. 3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM - Phương pháp thu th ập tài liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội; - Phương pháp nghiên cứu và kh ảo sát, đo đạc ngoài hiện trường; - Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm; - Phương pháp đánh giá nhanh: Dựa trên cơ sở hệ số ô nhiễm nhằm ư ớc tính th ải lượng các chất ô nhiễm do đốt nhiên liệu; - Phương pháp so sánh: So sánh, đối chiếu với các quy chuẩn môi trường Việt Nam; - Phương pháp chuyên gia;
  8. - Phương pháp tham vấn cộng đồng. 4. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Đầu tư xây dựng khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh do Công ty Cổ phần phát triển đô thị Vinh và Công ty Cổ phần Tư vấn Tài nguyên và Môi trường phối hợp thực hiện. Ngoài ra, Chủ đầu tư Dự án còn nhận được sự giúp đỡ của các Cơ quan sau: - UBND xã Nghi Kim, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. - UBMTTQ xã Nghi Kim, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Tên và và đ ịa chỉ liên h ệ của cơ quan tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯ ỜNG Địa chỉ : Số 10, đường Đặng Dung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Điện thoại : 0383.563963; Đại diện : Ông Ph ạm Văn Ngân; Chức vụ: Giám đốc. Các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM bao gồm: 1. Ông Phạm Văn Ngân, Kỹ sư hóa, Giám đốc; 2. Ông Nguyễn Ngọc Tú, Kỹ sư Công ngh ệ môi trường, cán bộ kỹ thuật; 3. Bà Lê Thị Oanh, Cử nhân môi trường, cán bộ kỹ thuật; 4. Ông Nguyễn Hoàng Long, Cử nhân môi trường, cán bộ kỹ thuật; 5. Ông Trương Văn Dũng, Kỹ sư môi trường, cán bộ kỹ thuật; 6. Ông Nguyễn Đăng Khoa, Giám đốc Công ty CP phát triển đô thị Vinh.
  9. CHƯƠNG I MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1.Tên dự án "DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU NHÀ Ở DỊCH VỤ TỔNG HỢP VINHLAND TẠI XÃ NGHI KIM, THÀNH PHỐ VINH" 1.2. Chủ dự án CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VINH Địa chỉ trụ sở: Tầng 17 C1, phường Quang Trung,Thành phố Vinh, Nghệ An Điện thoại: 0383.586587; Đại diện: Ông: Nguyễn Đăng Khoa; Chức vụ: Giám đốc. 1.3. Vị trí địa lý của dự án Khu đất quy hoạch xây dựng Khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh có vị trí phạm vi ranh giới: - Phía Bắc giáp: Đường quy hoạch; Đường quy hoạch; - Phía Nam giáp: - Phía Đông giáp: Đường quy hoạch và khu dân cư; Đường quy hoạch. - Phía Tây giáp: Tổng diện tích khu đất nghiên cứu quy hoạch: 122.502,6 m 2. (Kèm theo quyết đ ịnh 6396/QĐ.UBND-CN ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ph ê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng dự án khu nhà ở dịch vụ tổng hợp VinhLand tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh). Khu đất cách trại giam Nghi Kim về phía Đông Nam 150m, cách trư ờng mầm non, trư ờng tiểu học và UBND xã Nghi Kim 100m về phía Tây Bắc, và cách khu d ân cư gần nhất 50- 70m về phía Bắc. 1.4. Hình thức đầu tư và quản lý dự án - Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới; - Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án. 1.5. Hiện trạng khu đất 1.5..1. Hiện trạng dân cư và lao động - Dân cư xung quanh khu vực dự án thưa thớt, chủ yếu là nông dân - Khu vực dự án là vùng đất nông nghiệp chủ yếu là trồng màu, chưa quy hoạch dân cư. 1.5.2. Hiện trạng sử dụng đất - Phạm khảo sát lập quy hoạch: 122.502,6 m2. , trong đó: - Diện tích đất thuộc dự án: 116.898,4 m2. - Diện tích đất ở đã quy ho ạch và đấu giá xong, giao đất cho dân, thuộc phạm vi nghiên cứu quy hoạch: 5.604,2 m2. - Khu đất chủ yếu là đất trồng màu hiệu quả kinh tế thấp. 1.5.3. Hiện trạng xây dựng 1.5.3.1. Hiện trạng hạ tầng xã hội - Trong khu vực quy hoạch dự án không có công trình kiến trúc xây dựng. 1.5.3.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật a. Giao thông
  10. - Trong khu quy ho ạch, hiện đ ã có mạng lưới đường giao thông liên Xã đ i qua. - Hệ thống đường phần lớn đ ã được bê tông hóa. Tuy nhiên h ệ thống đường giao thông này còn hẹp. b. San nền, thoát nước mưa - Cao độ hiện trạng trung b ình toàn khu vực là 4,02m. Hướng dốc từ Bắc xuống Nam và từ Đông sang Tây. - Hiện tại hệ thống thoát nước khu vực chủ yếu là hệ mương thoát nước bằng đ ất. Hướng thoát nước chủ yếu là hướng từ Đông sang Tây theo hướng thoát nước của vùng. c. Cấp nước Hiện tại trong khu vực dự án chưa có h ệ thống cấp nư ớc sinh hoạt. Nước được lấy từ nguồn nư ớc dưới đất. d. Cấp điện Khu vực quy hoạch đã có tuyến đường dây điện 15KV dọc theo tuyến đường quốc lộ 1A và hệ thống các tuyến đường dây điện trong khu vực xã Nghi Kim. Tóm lại, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (KTHT) chưa được đầu tư, còn th ấp kém không đủ năng lực đáp ứng yêu cầu của Dự án. Vì vậy, cần phải đầu tư xây dựng đồng bộ theo quy hoạch xây dựng được duyệt. 1.5.4. Đánh giá chung Trên cơ sở vị trí dự án, phân tích và đánh giá các m ặt về hiện trạng cảnh quan môi trường, văn hoá, xã hội, hạ tầng kiến trúc, hạ tầng xã hội của khu vực, dẫn đến sẽ có những mặt thuận lợi cũng như khó khăn như sau: a. Thuận lợi - Khu quy hoạch chủ yếu là đất hoang hoá và đất trồng hoa màu nên chi phí đ ền bù giải phóng mặt bằng có thuận lợi hơn so với khu vực có dân cư. - Khu vực n ày chưa có hiện tư ợng ô nhiễm môi trường nền. b. Khó khăn - Khu vực dự án nằm gần trường mầm non và trường tiểu học xã Nghi Kim n ên trong quá trình thi công xây dựng các hạng mục công trình chủ đầu tư phải chú ý đến việc giảm thiểu lư ợng bụi và tiếng ồn ảnh hư ởng đến sức khoẻ và việc học tập của học sinh của trường. - Hạ tầng kỹ thuật hầu hết chưa có, nên trong quá trình đầu tư xây d ựng có ảnh hưởng lớn đến cấp nước và thoát nước. 1.6. Nội dung của dự án 1.6.1. Quy hoạch sử dụng đất Căn cứ Quyết định số 6396/QĐ.UBND-CN ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Ngh ệ An, ph ạm vi nghiên cứu quy hoạch chi tiết: 122.502,6 m2 (Xem quyết định phê duyệt và bản vẽ QH 05 kèm theo), Đất được quy hoạch sử dụng như trong bảng sau: Bảng 1.1: Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất Diện tích Tỷ lệ Loại đất TT (m 2) (%) Đất quy hoạch thuộc dự án I 116.898,4 95,4
  11. Đất xây dựng công trình công cộng 1 3.615,2 3,0 Đất cây xanh 2 4.582,4 3,7 - Đất hội quán + TDTT 2.692,2 - Đất cây xanh sân chơi đư ờng dạo 1.890,2 Đất ở quy hoạch chia lô 3 48.606,8 39,7 - Đất ở liền kề (118 lô) 17.071,0 - Đất nh à ở có vư ờn (178) 31.535,8 Đất TT thương mại + chung cư 4 2.992,5 2,4 Đất ở chung cư cho người thu nhập thấp 5 8.795,3 7,2 Đất đầu mối kỹ thuật 6 1.636,4 1,3 Đất giao thông 7 46.670,0 38,1 Đất ở đ ã đ ấu giá và giao đất ở cho nhân dân II 5.604,2 4,6 (Thuộc phạm vi nghiên cứu quy hoạch) Tổng cộng (I + II) 122.502,6 100,00 Nguồn: Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án, 12/2010 1 .6.2 . Cơ cấu phân khu chức năng: Dự án có 6 khu chức năng chính, bao gồm: - Khu nhà ở xã hội. (Khu nhà chung cư cho người có thu nhập thấp). - Khu công trình công cộng. (Khu nhà trẻ, nhà m ẫu giáo). - Khu đất ở chia lô. ( Khu nhà liền kề có vườn và nhà liền kề không vườn). - Khu dịch vụ thương mại. (Khu trung tâm thương mại + chung cư). - Khu đầu mối kỹ thuật. - Cây xanh, thể dục thể thao. 1.6.3. Giải pháp kết cấu, kiến trúc cảnh quan 1.6.3.1. Khu nhà chung cư dành cho người thu nhập thấp. (Khu nhà xã hội) * Giải pháp kiến trúc: Gồm 2 nhà CC1 và CC2 giống nhau, mỗi nhà cao 7 tầng, tổng số căn hộ cả hai nhà là 140 căn hộ. Hai nhà nằm trên 2 khu đất khác nhau: - Khu đất 1 nhà CC 1: + Diện tích khu đất: 5007,0 m2. + Diện tích xây dựng: 3.004,2 m2. + Tổng diện tích sàn: 27.037,8 m 2. + Mật độ xây dựng: 60%. + Hệ số sử dụng đất: 5,4 lần. - Khu đất 2 nhà CC 2: + Diện tích khu đất: 3.788,3 m2. + Diện tích xây dựng: 2.272,98m 2 + Tổng diện tích sàn: 20.456,82 m2 Kiến trúc 2 khu chung cư như sau: Nhà cao 7 tầng (có tầng đế) 1 tầng hầm, Giao thông theo phương đ ứng gồm: 02 thang máy đặt tại trung tâm tháp 7 tầng của nhà; 02 cầu thang bộ thoát hiểm. Trong đó: tầng hầm có diện tích 1.534m2, chiều sâu 3,3m, tầng 1 - 7 mỗi tầng có 10 phòng và cao 3,9m tổng số căn hộ là 70 căn hộ/chung cư.
  12. * Giải pháp kết cấu: - Ph ần móng: Căn cứ vào quy mô, tính chất, tải trọng công trình và điều kiện đ ịa chất công trình, thiết kế sử dụng phương án móng như sau: Sử dụng giải pháp móng cọc ép 350x350, - Ph ần thân: Căn cứ vào tính ch ất sử dụng, quy mô và tải trọng của công trình, Chủ dự án sử dụng phương án kết cấu phần thân là h ệ kết cấu bao gồm lõi cứng kết h ợp với hệ cột và sàn BTCT. - Sàn đư ợc bố trí thêm h ệ thống dầm chính và phụ nhằm tăng thêm độ cứng trong m ặt phẳng sàn và giảm đ ược chiều dày sàn. Đây cũng là giải pháp khá kinh tế do chiều d ày sàn giảm, dẫn đến giảm tải trọng xuống móng. Theo tính toán của đơn vị tư vấn thiết kế, các kích thước cấu kiện cơ bản được lựa chọn như: - Hệ sàn d ầm sử dụng chiều dày 150mm. - Hệ lõi thang máy có chiều d ày 220mm. - Hệ dầm có tiết diện 220x400mm, 220x600mm, 300x600mm, 500 x 600mm. - Cột BTCT M300 có các kích thước 800mm x 800mm. - Tường bao che xây gạch M75, vữa xi măng M50. - Mái của công trình sử dụng mái bằng BTCT với cấu tạo mái bằng đầy đủ, tiên tiến chống thấm và chống nóng tốt. - Thép sàn trải mái dự kiến đặt 2 lớp để ngoài có tác dụng chịu lực trên còn có tác d ụng hóa cứng chống co ngót giãn nở vì nhiệt khi sử dụng công trình với điều kiện mái lộ thiên chịu ảnh hưởng bức xạ trực tiếp của ánh nắng mặt trời và mưa gió. * Giải pháp hoàn thiện: Nền lát gạch Ceramic, nền khu WC lát gạch chống trơn, tường khu WC ốp gạch Ceramic. Trát tường, trần VXM, lăn sơn; cửa đi bằng p anô kính, kính thủy tinh và nhôm kính, cửa sổ nhôm kính. 1.6.3.2. Trung tâm thương mại + nhà ở chung cư (Khu dịch vụ thương mại). - Tổng diện tích khu đất: 2.992,5 m2 - Diện tích xây dựng: 1.496,25 m 2 - Tổng diện tích sàn: 13.167m2 - Mật độ xây dựng: 50%. - Hệ số sử dụng đất: 6.0 lần * Giải pháp kiến trúc: - Kiến trúc nh à cao 11 tầng có 1 tầng hầm có diện tích 1.198,15m 2, sâu 3,3m; tổng diện tích sàn: 13.167 m2; Hệ thống giao thông gồm 02 cầu thang bộ bố trí ở 2 góc nhà; 02 thang máy trong đó 01 thang k ỹ thuật, chiều cao các tầng: 3,6- 4,2m; tầng 1 - 3 có chức năng là trung tâm thương mại, tầng 3 - 11 có chức năng là nhà ở chung cư; tổng số căn hộ là 88 căn hộ. * Giải pháp kết cấu: - Ph ần móng: Căn cứ vào quy mô, tính chất, tải trọng công trình và đ iều kiện đ ịa chất công trình, thiết kế sử dụng phương án móng như sau: Sử dụng giải pháp móng cọc ép 300x300.
  13. - Ph ần thân: Căn cứ vào tính ch ất sử dụng, quy mô và tải trọng của công trình, Chủ dự án sử dụng phương án kết cấu phần thân là h ệ kết cấu bao gồm lõi cứng kết h ợp với hệ cột và sàn BTCT. Sàn đư ợc bố trí thêm hệ thống dầm chính và phụ nhằm tăng thêm độ cứng trong m ặt phẳng sàn và giảm đ ược chiều dày sàn. Đây cũng là giải pháp khá kinh tế do chiều d ày sàn giảm, dẫn đến giảm tải trọng xuống móng. Theo tính toán của đơn vị tư vấn thiết kế, các kích thước cấu kiện cơ bản được lựa chọn như: - Hệ sàn d ầm sử dụng chiều dày 140mm. - Hệ lõi thang máy có chiều d ày 220mm. - Hệ dầm có tiết diện 220mm x 400mm, 220mm x 500mm, 500mm x 600mm. Cột BTCT M300 có các kích thước 800mm x 800mm, 500mm x 500mm. - Tường bao che xây gạch M75, vữa xi măng M50. - Mái của công trình sử dụng mái bằng BTCT với cấu tạo mái bằng đầy đủ, tiên tiến chống thấm và chống nóng tốt. Thép sàn trải mái dự kiến đặt 2 lớp để ngoài có tác dụng chịu lực lớp trên còn có tác dụng hóa cứng chống co ngót giãn nở vì nhiệt khi sử dụng công trình với điều kiện mái lộ thiên chịu ảnh hưởng bức xạ trực tiếp của ánh nắng mặt trời và mưa gió. * Hoàn thiện: Tường trần nhà trát VXM, bả tít lăn sơn, nền các tầng lát gạch Ceramic. 1.6.3.3. Nhà liền kề có v ườn - Tổng diện tích khu đất: 31.535,8m2; - Khu nhà ở liền kề 3 tầng gồm 178 căn; - Diện tích xây dựng: 23.651,85 m2; - Mật độ xây dựng: 75%; - Hệ số sử dụng đất 2,25 lần. * Giải pháp kiến trúc: Gồm một h ệ thống 178 căn hộ liền kề có vườn. Mặt nhà hình chữ nhật có kích thước (18,4x5,5)m, chiều cao tầng 1 là 3,6m; Chiều cao tầng 2, 3 là 3,3m/tầng; Công năng gồm: Tầng 1 bố trí phòng khách, phòng ăn, bếp, 01 khu vệ sinh; Tầng 2 bố trí 3 phòng ngủ và 1 khu vệ sinh; tầng 3 phòng thờ, sân trời, phòng giặt và sân phơi. * Giải pháp kết cấu: Kết cấu móng trụ độc lập bằng BTCT; móng tường xây đ á hộc; khung, dầm, sàn BTCT ch ịu lực, tường bao che, mái bằng BTCT. * Giải pháp hoàn thiện: + Nền nh à cao 0,45m; (tính đ ến mặt sân), nền lát gạch LD Ceramic 40x40 cm, vữa xi măng M50, cát mịn ML = 1,5- 2,0. + Tường trát phẳng vữa xi măng M50, d ày 1,5 cm; dầm, trần, cột và các cấu kiện bê tông trát vữa xi măng M75. Tường trong nh à được bả matits và lăn sơn Liên doanh màu vàng kem nhạt chân tư ờng ốp gạch, tường bên ngoài bả và lăn sơn chống th ấm loại sơn Liên doanh màu sắc theo chỉ dẫn của bản vẽ. Tường khu vệ sinh trát, ốp gạch men kính cao 2,1 m. Sàn lát gạch chống trơn 0,25x0,25. Trần khu vệ sinh lắp trần thạch cao chống ẩm, thiết bị vệ sinh đồng bộ.
  14. + Hệ thống các cửa đi và cửa sổ sử dụng chủng loại cửa gỗ nhóm 3, phía trong các cửa sổ, vách kính có hoa sắt 12x12 bảo vệ. To àn bộ cửa đi lắp khóa, chốt đồng bộ. Cửa sổ có khóa chốt đồng bộ. + Mái lợp ngói xi măng ép thủy lực, m àu da lươn. 1.6.3.4. Nhà liền kề - Tổng diện tích khu đất: 17.071,0 m2; - Khu nhà ở biệt thự 3 tầng gồm 118 căn; - Mật độ xây dựng: 75%; - Hệ số sử dụng đất 2,25 lần. * Giải pháp kiến trúc: Khu nhà gồm một hệ thống 118 căn hộ liền kề. Mặt nhà hình chữ nhật có kích thước (18,4x5,5)m, chiều cao tầng 1 là 3,6m; Chiều cao tầng 2, 3 là 3,3m/tầng; Công năng gồm: Tầng 1 bố trí phòng khách, phòng ăn, bếp, 01 khu vệ sinh; Tầng 2 bố trí 3 phong ngủ và 1 khu vệ sinh; Tầng 3 phòng thờ, sân trời, phòng giặt và sân phơi. * Giải pháp kết cấu: Kết cấu móng trụ độc lập bằng BTCT; móng tường xây đ á hộc; khung, dầm, sàn BTCT ch ịu lực, tường bao che, mái bằng BTCT. * Giải pháp hoàn thiện: + Nền nh à cao 0,45m; (tính đ ến mặt sân), nền lát gạch LD Ceramic 40x40 cm, vữa xi măng M50, cát mịn ML = 1,5- 2,0. + Tường trát phẳng vữa xi măng M50, d ày 1,5 cm; dầm, trần, cột và các cấu kiện bê tông trát vữa xi măng M75. Tường trong nh à được bả matits và lăn sơn Liên doanh màu vàng kem nhạt chân tư ờng ốp gạch, tường bên ngoài bả và lăn sơn chống th ấm loại sơn Liên doanh màu sắc theo chỉ dẫn của bản vẽ. Tường khu vệ sinh trát, ốp gạch men kính cao 2,1m. Sàn lát gạch chống trơn 0,25x0,25. Trần khu vệ sinh lắp trần thạch cao chống ẩm, thiết bị vệ sinh đồng bộ. + Hệ thống các cửa đi và cửa sổ sử dụng chủng loại cửa gỗ nhóm 3, phía trong các cửa sổ, vách kính có hoa sắt 12x12 bảo vệ. To àn bộ cửa đi lắp khóa, chốt đồng bộ. Cửa số có khóa chốt đồng bộ. + Mái lợp tôn sóng m àu xanh rêu. 1.6.3.5. Khu nhà trẻ và nhà mẫu giáo (Khu công trình công cộng). - Tổng diện tích khu đất: 3.615,2 m2; - Diện tích xây dựng: 1.084,56 m 2; - Mật độ xây dựng: 30%; - Hệ số sử dụng đất: 0,45 lần. * Giải pháp kiến trúc a. Nhà làm việc và các phòng chức năng (2 tầng). - Mặt đứng công trình có trục đối xứng, hai đầu đư ợc kết nối với hai nhà học. Hành lang trước rộng là đường giao thông nối liền khu vực các phòng chức năng nuôi d ạy trẻ với các nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, mặt đứng công trình được trang trí b ởi hệ thống phao chỉ, các mạng lan can tay vịn thép D50. - Giữa nhà chức năng là sảnh nhô ra tạo khu vực sân khấu thuận lợi cho việc tổ chức khai giảng, tổng kết năm học và liên hoan văn ngh ệ. Cầu thang trước bố trí
  15. ở h ai đầu đủ rộng. Các tay vịn bố trí lan can, chiều cao các bậc thang, chiều rộng b ậc thang phù h ợp với lứa tuổi mẫu giáo. b. Nhà học của trẻ và lớp mẫu giáo - Được bố trí thông gió theo hướng bắc nam, nh à 2 tầng mỗi tầng bố trí 3 lớp. - Kết cấu chung cho nhà chức năng và nhà học: Nh à có kết cấu khung BTCT m ác 200 kết hợp tường chịu lực. Móng cột, cột, dầm, sàn đổ BTCT mác 200, tường gạch chỉ vữa XM mác 50. Móng tường xây đá hộc vữa XM mác 50, có giằng b ê tông cốt thép mác 200. Tường xây gạch chỉ vữa XM mác 50. Lớp tôn chống nóng, xà gỗ, thép hình. - Hoàn thiện: Tư ờng trần trát phẳng, lăn sơn; nền lát gạch Liên doanh 300x300. Cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa panô kính gỗ không có khuôn ngoài. Bậc cầu thang, bậc cấp mài granito; lan can hành lang làm bằng song sắt đứng, tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm hai. 1.6.3.6. Nhà văn hóa (hội quán)+TDTT - Tổng diện tích khu đất: 2.692 ,2 m2 - Diện tích xây dựng: 1.077 m2 - Mật độ xây dựng: 40% * Giải pháp kiến trúc: Kích thước nhà (13x16)m, nhà 1 tầng. Chiều cao từ nền đến trần nhà 4m. Khối nhà hình chữ nhật, nhà 1 tầng bước gian 3,3m+ 2,5m; nhịp khung 7,88m và 1,5m. * Giải pháp kết cấu: Nhà có kết cấu khung BTCT mác 200 kết hợp tường chịu lực. Móng cột, cột, d ầm, sàn đổ BTCT mác 200, tường gạch chỉ vữ a XM mác 50. Móng tường xây đá hộc vữa XM mác 50, có giằng bê tông cốt thép mác 200. * Giải pháp hoàn thiện: + Nền nhà cao 0,60m; (tính đ ến m ặt sân), nền lát gạch LD Ceramic 40 x40 cm, vữa xi măng M50, cát mịn ML= 1,5 - 2,0. + Tường trát phẳng vữa xi măng M50, d ày 1,5 cm; dầm, trần, cột và các cấu kiện bê tông trát vữa xi măng M75. Tường trong nh à được bả matits và lăn sơn Liên doanh màu vàng kem nhạt chân tường ốp gạch, tường bên ngoài bả và lăn sơn chống thấm loại sơn Liên doanh màu sắc theo chỉ dẫn của bản vẽ. Tư ờng khu vệ sinh trát, ốp gạch men kính cao 2,1 m. Sàn lát gạch chống trơn 0,25x0,25. Trần khu vệ sinh lắp trần thạch cao chống ẩm. thiết bị vệ sinh đồng bộ. + Hệ thống các cửa đi và cửa sổ sử dụng chủng loại cửa gỗ nhóm 3, phía trong các cửa sổ, vách kính có hoa sắt 12x12 bảo vệ. To àn bộ cửa đi lắp khóa, chốt đồng bộ. Cửa sổ có khóa chốt đồng bộ. + Mái lợp tôn Liên doanh dày 0,47mm màu đỏ. Sênô thoát nước mái đổ BTCT trang trí gờ ph ào, tạo kết thúc cho mái. 1.6.4. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật 1.6.4.1. Quy hoạch mạng lưới giao thông
  16. Mạng lưới giao thông trong dự án được Quy hoạch theo bản đồ QH07 bao gồm các hệ thống giao thông đường đỏ và chỉ giới xây dựng, các mặt cắt đường giao thông đã được duyệt theo bảng tổng hợp sau: Bảng 1.2: Tổng hợp các tuyến đường trong khu quy hoạch Lô giới Chiều rộng mặt Chiều rộng Chiều rộng vỉa Mặt cắt TT đường (m) (m) Bulva (m) hè (m) 01 1-1 30,00 2 *7,00m = 14,00 2 ,00 2*7,00m=14,00 02 2-2 24,00 12,00 2*6,00m=12,00 03 3-3 15,00 9,00 2*3,00m=6,00 04 4-4 12,00 6,00 2*3,00m=6,00 05 5-5 24,00 18,00 5*3,00m=15,00 06 6-6 14,00 11,00 1*3,00m=3,00 Nguồn: Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án, 12/2010 1.6.4.2. Hạng mục san nền Theo thiết kế cơ sở hạng mục hạ tầng kỹ thuật dự án khối lư ợng san nền được tính toán như sau: - Tổng diện tích san nền là S = 116.898,4 m2 (làm tròn 116.899 m2) - Khối lượng vét bùn: Vvét bùn = Sx 0,3 = 35.070 m3 - Khố i lượng đất san nền: V1 = 129.887 m3 (với hệ số đầm nén là K =0,9) - Khối lượng đất đào tầng hầm: V2 = 14.078,3 m 3 Khối lượng này sẽ được chủ đầu tư tận dụng làm đ ể san nền cho các phần đất còn lại. - Khối lượng đất thải vận chuyển đổ đi: V3 = Vvét bùn = 35.070 m 3 - Khối lượng đất cần mua là: V4 = 129.887 - 14.078,3 = 115.808,8m3 (Nguồn: Bảng tính khối lượng san nền - Thiết kế cơ sở hạ tầng kỹ thuật) - Vật liệu đắp nền: Dùng đất đắp tại mỏ đất xã Nam Thái, huyện Nam Đàn (do đ ây là loại đất sét hoặc á sét lẫn nhiều sỏi sạn, có tính ổn định cao). Mỏ đất này cách khu vực dự án khoảng 30 km, đường vận chuyển là đường nhựa. - Đất hữu cơ đổ đi: Khối lượng đất hữu cơ sẽ được vận chuyển đổ thải tại khu vực vườn ươm xã Nghi Kim, cự ly vận chuyển đổ đất hữu cơ là 2 km. 1.6.4.3. Quy hoạch cấp nước Căn cứ vào quy mô các hạng mục trong công trình, căn cứ theo định hư ớng cấp nước đô thị đến năm 2020 của Bộ xây dựng ban hành năm 1998 kèm theo quyết đ ịnh số 63/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, chúng tôi tính toán nhu cầu cấp nước như sau: Bảng 1.3: Tính toán nhu cầu dùng nước của dự án TC dùng Tỉ lệ cấp LLtính toán Đối tượng Đơn nước TT Số lượng l/m2.sàn.ng.đ; nước (m3/ng.đ) sử dụng nước vị l/.người.ng.đ (%)
  17. A Nước cấp cho các công trình công cộng, dịch vụ 34,274 m2 sàn 2,170 Nhà trẻ, mẫu giáo a.1 1.085 2,0 100 2 2,154 Hội quán + TDTT a.2 m sàn 1.077 2,0 100 Cây xanh, sân chơi m2 6,615 a.3 1.890 3,5 100 đường dạo m2 23,335 a.4 Giao thông 46.670,0 0,5 100 B 377,28 Cấp nước phục vụ cho sinh hoạt Hai chung cư cho 100,8 560 người thu nhập thấp Người b.1 180,0 100 (140căn hộ) TT thương mại + 63,36 352 Người b.2 180,0 100 chung cư (88 căn hộ) Khu nhà liền kề (118 84,96 472 Người b.3 180,0 100 căn hộ) Khu nhà ở có vuờn 128,16 712 Người b.4 180,0 100 (178 căn hộ) 411,55 Tổng cộng Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng * Nước cấp cho phòng cháy chữa cháy STT Quy mô Tiêu chuẩn Công suất Đơn vị Đối tượng sử dụng Nước chữa cháy 10 l/s (36m3/h) m3 1 3h 108 n goài nhà (Qcc1) m3 Nước chữa cháy trong 2 N= 2 2 ,5 l/s 54 nhà (Qcc1) - Nước cấp cho quá trình xây dựng cơ bản được lấy từ nguồn nước dưới đất trong khu vực xây dựng. Do đó, chủ đầu tư phải đăng ký với Sở Tài nguyên và Môi trường để đ ược cấp giấy phép khai thác nước dưới đất phục vụ cho quá trình xây dựng trong giai đoạn n ày. - Nguồn cấp nước khi dự án đi vào ho ạt động: Nguồn nước cấp cho khu vực dự án được lấy từ đường ống D600 chạy theo đư ờng quốc lộ 1A (thuộc hệ thống cấp nước TP.Vinh) từ nhà máy nước Nam Giang. Hệ thống đ ường ống cấp nước cứu hỏa thiết kế đi chung với mạng cấp nước sinh hoạt, cách nhau 100 ÷ 150m bố trí một họng cứu hỏa trên vỉa hè. - Ống cấp nước được bố trí trên vỉa h è, cách mép chỉ giới đường đỏ 0,5m. - Độ sâu chôn ống cấp n ước từ 0,6÷ 1m. trước khi đặt ống rải lớp lót dày 0 ,15m, sau khi đ ặt ống xong đ ắp đất đ ầm kỹ với hệ số K= 0,90. 1.6.4.4. Quy hoạch thoát nước Căn cứ vào hiện trạng thoát nước của khu vực. Hệ thống thoát nước trong khu vực được thiết kế hoàn toàn mới, các tuyến mương được thiết kế theo nguyên tắc tự
  18. chảy đảm bảo tiêu thóat nước cho cả khu vực. Mạng lưới thoát nước theo dạng xương cá, nước mưa chảy vào giếng thu trên đường vào hệ thống cống nhánh, rồi chảy về hệ thống cống chính. Các tuyến cống tròn thoát nước thải bằng cống nhựa UPVC. Cống thoát nước tiểu khu lấy 120< D
  19. 1.6.6. Giải pháp phòng cháy chữa cháy - Hệ thống phòng cháy chữa cháy cho dự án được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam, tham khảo tiêu chuẩn của một số quốc gia phát triển, các tổ chức quốc tế, đáp ứng yêu cầu của tiêu chu ẩn Việt Nam và cao hơn, tính chất hiện đại, có tính đ ến khả năng mở rộng cho tương lai, phải đảm bảo độ an to àn về phòng cháy ch ữa cháy rất cao cho công trình. - Hệ thống phòng cháy chữa cháy phải phát hiện nhanh đám cháy khi mới xuất h iện và chưa phát triển thành đám cháy lớn. - Hệ thống phòng cháy chữa cháy phải có khả năng chữa cháy cho tất cả các vị trí trong công trình, có kh ả năng hoạt động tốt ngay cả khi đám cháy đã phát triển thành đám cháy lớn. - Thời gian chữa cháy phải đủ lớn, ít nhất là b ằng tiêu chu ẩn Việt Nam. - Hệ thống phải có tính ch ất tự động hoặc bán tự động, sử dụng phải đơn giản, d ễ bảo quản, bão dưỡng. - Bậc chịu lửa của công trình là cao (bậc I). - Số vòi phun hoạt động đồng thời là 2 vòi, lưu lượng mỗi vòi là 2,5 l/s. - Dùng bình bọt chữa cháy. - Vật liệu xây dựng bố trí trong công trình là những vật liệu khó cháy và chống cháy. - Tất cả các thiết bị điện và thiết bị mạng vi tính đều được chọn theo tiêu chuẩn an toàn, chất lư ợng và không gây cháy. - Theo tính toán: lượng nư ớc chữa cháy được tính cho 3 giờ đảm bảo chữa cháy cục bộ trong thời gian cho phép. - Về tổng mặt bằng: Hệ thống giao thông nội bộ được bố trí hoàn chỉnh liên hệ trực tiếp cổng chính, theo m ạng đư ờng quy hoạch của th ành phố. - Phía ngoài công trình gần cổng chính còn b ố trí một cột n ước cứu hỏa thuận tiện cho xe cứu hỏa tiếp nước tại chỗ. - Bố trí các bình chữa cháy xách tay đặt trong các căn hộ, kết hợp với các trụ nước chữa cháy ngoài nhà 1 .7. D ự toán tổng mức đầu tư xây dựng Theo Dự án đầu tư, chi phí xây d ựng kiến trúc, hạ tầng và tổng chi phí đầu tư xây d ựng "Khu nh à ở d ịch vụ tổng hợp VinhLand tại x ã Nghi Kim, thành phố Vinh" đư ợc thể hiện ở Bảng 1.4 v à 1.5 n hư sau: Bảng 1.4: Khái toán chi phí xây dựng kiến trúc và hạ tầng Tổng (triệu TT Hạng Mục đồng) I Tổng giá trị đầu tư trên đất 542.551 1 223.208 Trung tâm thương mại và chung cư Chung cư cao tầng 75.447 Chung cư cho người thu nhập thấp 147.761 312.454 2 Nhà ở thấp tầng 160.454 2.1 Đất nhà ở có vườn 152.000 2.2 Nhà liền kề
  20. 6.889 3 Công trình công cộng Nhà trẻ, mẫu giáo 2.983 Nhà hội quán 2.961 Cây xanh , sân chơi đường dạo 945 II TMĐT Hạ tầng kỹ thuật 59.658 Chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật 59.658 III Chi phí đền bù GPMB 104.127 IV Tiền sử dụng đất 31.038 V TỔNG CỘNG (I + II + III + IV) 737,374 Nguồn : Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Bảng 1.5: Tổng hợp tổng mức đầu tư toàn dự án Đơn vị tính: triệu đồng TT Nội dung chi phí Giá trị sau thuế Chi phí xây lắp 1 737.373 Chi phí quản lý dự án(Gql) 2 12 .426 Chi phí tư vấn 3 29 .639 4 chi phí khác 3.549 Chi phí dự phòng 5 146.583 Tổng mức đầu tư 929.570 (Chín trăm hai mươi chín tỷ, năm trăm bảy mươi triệu đồng) Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng * Nguồn vốn của dự án: Dự kiến dự án sẽ đ ược huy động từ các nguồn vốn sau: - Vốn tự có của doanh n ghiệp; - Vốn vay ngân hàng; - Vốn huy động khác. 1.8. Tiến độ thực hiện dự án. Th ời gian khởi công xây dựng dự án trong vòng 12 tháng Th ời gian đầu tư xây d ựng xong dự án là 5 năm.
nguon tai.lieu . vn