Xem mẫu

  1. BÀI BÁO CÁO SINH HỌC THỰC VẬT • Chủ đề:Phân loại họ Thầu Dầu. • Nhóm thực hiện: Lê Nguyên Huy Lê Nguyễn Thu Hồng
  2. ĐẶC ĐIỂM CỦA HỌ THẦU DẦU (Euphorbiales) • Cây đa dạng,thân gỗ lớn đến thân thảo thường có nhựa mủ trắng hoặc nước dịch nhầy. • Lá đơn,mép có răng,nguyên hay xẻ thùy chân vịt,đôi khi kép chân vịt.Có lá kèm rụng sớm. • Hoa đơn tính,cùng hoặc khác gốc.Thường là tự bông đuôi sóc. • Quả nang nứt thành 3 mảnh.Hạt chứa nhiều phôi nhũ.Họ này phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới.Nước ta có 80 chi hầu hết có giá trị về dược liệu,ít có giá trị về gỗ.
  3. PHÂN LOẠI HỌ THẦU DẦU • Họ Thầu Dầu chia làm hai họ phụ:  HỌ PHÈN ĐEN.  HỌ PHỤ BÃ ĐẬU.
  4. HỌ PHÈN ĐEN (Phyllanthoideace) Họ Phèn Đen chia làm 6 chi.  CHI PHÈN ĐEN  CHI ĐỎM  CHI CHOI MÒI  CHI DÂU DA  CHI THẨU TẤU  CHI NHÔI
  5. CHI PHÈN ĐEN (Phyllanthus) • Gồm 2 cây điển hình: CÂY ME RỪNG CÂY PHÈN ĐEN
  6. CÂY ME RỪNG • Cây gỗ nhỏ,vỏ dày, lá nhỏ,có 2 lá kèm nhỏ màu nâu hình tam giác hay hình vảy.Quả hạch dễ tách thành 3 mảnh vỏ. • Cây chứa 20% chất tanin.Phân bố khắp Nước ta.Quả dùng làm thuốc hoặc mứt.
  7. CÂY PHÈN ĐEN • Cây bụi nhỏ quả chín màu đen.Cây mọc hoang hoặc được trồng làm hàng rào. • Dân gian dùng để chữa rắn cắn rất tốt.
  8. CHI ĐỎM(Bridelia) • Gồm 2 cây điển hình CÂY ĐỎM HOA NHỎ CÂY ĐỎM LÔNG
  9. CÂY ĐỎM HOA NHỎ • Cây gỗ nhỏ,vỏ nhẵn có nhều bì khổng nổi rõ,gốc có gai. • Lá hình trái xoan,không có lông.Gỗ cứng làm cán công cụ.
  10. CÂY ĐỎM LÔNG • Cây gỗ nhỏ lá phủ nhiều lông mịn thon dài 4-12cm đều tù,mang7-12 cặp gân phụ. • Hoa đơn tính cùng gốc,mọc ở nách lá không có lông.Quả hạch cỡ 0,4-0,6cm chín màu đen,có 1 hạt.
  11. CHI CHÒI MÒI(Antidesma) • Gồm 2 cây điển hình: CÂY CHÒI MÒI TÍM CÂY CHUA MÒI
  12. CÂY CHÒI MÒI TÍM • Cây nhỏ lá hình trái xoan hay hình trứng ngược .Hoa tự bông. • Quả hạch hình cầu nhỏ 0,6-1cm.Khi chín màu đỏ sau đó chuyển sang đen,ăn ngọt chua. • Gỗ màu đỏ hoặc trắng hồng,dùng làm cán công cụ.Phân bố khắp Việt Namchủ yếu ở miền Trung.
  13. CÂY CHÒI MÒI,CHUA MÒI • Cây gỗ trung bình hoặc nhỏ.Lá hình bầu dục,dày,phủ lông dày mặt dưới. • Hoa tự bông ở nách lá .Quả hạch khi chín có màu đỏ tím 0,4-0,6cm.Phân bố khắp Việt Nam
  14. CHI DÂU DA(Baccaurea) • Gồm1cây điển hình:  CÂY DÂU DA
  15. CÂY DÂU DA • Cây gỗ nhỏ,vỏ nhẵn màu nâu hay vàng nhạt, thịt vỏ mỏng.Lá có hình trứng hoặc trái xoan,cuống hơi phình 2 đầu,lá dài 7-15cm và rộng 5-7cm. • Hoa tự bông,hoa cái mọc ở đầu thân,hoa đực mọc ở cành hoặc kẽ lá.Quả mọng hình cầu hoặc hình thoi đường kính1,5-2cm,có 3 mũi,có vị chua ngọt. • Gỗ màu trắng xám,dùng làm đồ thông thường .Phân bố trong khắp rừng Việt Nam,một số nơi trồng lấy trái.
  16. CÂY DÂU DA
  17. CHI THẨU TẤU(Aporusa) • Gồm 2 cây điển hình: CÂY THẨU TẤU CÂY TAI NGHÉ
  18. CÂY THẨU TẤU • Cây gỗ nhỏ ,thân vỏ màu xám,nứt dọc sâu.Cành non và mặt dưới lá phủ lông mịn . • Lá có răng cưa hình trái xoan.Có 2 vòi nhụy tồn tại. • Thường gặp ở các bãi hoang,trên đồi trọc hoặc dưới tán rừng khắp Việt Nam.Gỗ xấu dùng làm củi.
  19. CÂY TAI NGHÉ • Cây gỗ nhỏ hoặc trung bình.Lá không có răng cưa hay răng không rõ,phủ dày lông ở cành non và mặt dưới lá,lông màu rỉ sắt. • Quả hạch có phủ lông mịn màu vàng.Gặp nhiều trong rừng hơi khô ở các tỉnh miền Đông.Gỗ thông thường
  20. CHI NHÔI(Bischofia) CÓ 1 CÂY ĐiỂN HÌNH: CÂY NHÔI
nguon tai.lieu . vn