Xem mẫu
- MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2010
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1A01 Quận Ba Đình 1A11 Huyện Thanh Trì 1B21 Huyện Chương Mỹ
1A02 Quận Hoàn Kiếm 1A12 Huyện Gia Lâm 1B22 Huyện Đan Phượng
1A03 Quận Hai Bà Trưng 1A13 Huyện Đông Anh 1B23 Huyện Hoài Đức
1A04 Quận Đống Đa 1A14 Huyện Sóc Sơn 1B24 Huyện Thanh Oai
1A05 Quận Tây Hồ 1B15 Quận Hà Đông 1B25 Huyện Mỹ Đức
1A06 Quận Cầu Giấy 1B16 Thị xã Sơn Tây 1B26 Huyện Ứng Hoà
1A07 Quận Thanh Xuân 1B17 Huyện Ba Vì 1B27 Huyện Thường Tín
1A08 Quận Hoàng Mai 1B18 Huyện Phúc Thọ 1B28 Huyện Phú Xuyên
1A09 Quận Long Biên 1B19 Huyện Thạch Thất 1B29 Huyện Mê Linh
1A10 Huyện Từ Liêm 1B20 Huyện Quốc Oai
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0200 Sở Giáo dục và Đào 0209 Quận 9 0218 Quận Thủ Đức
tạo 0210 Quận 10 0219 Quận Bình Tân
0201 Quận 1 0211 Quận 11 0220 Huyện Bình Chánh
0202 Quận 2 0212 Quận 12 0221 Huyện Củ Chi
0203 Quận 3 0213 Quận Gò Vấp 0222 Huyện Hóc Môn
0204 Quận 4 0214 Quận Tân Bình 0223 Huyện Nhà Bè
0205 Quận 5 0215 Quận Tân Phú 0224 Huyện Cần Giờ
0206 Quận 6 0216 Quận Bình Thạnh
0207 Quận 7 0217 Quận Phú Nhuận
0208 Quận 8
03. Thµnh phè H¶i phßng
0300 Sở Giáo dục và Đào 0305 Quận Hải An 0310 Huyện An Dương
tạo 0306 Quận Đồ Sơn 0311 Huyện Tiên Lãng
0301 Quận Hồng Bàng 0307 Huyện An Lão 0312 Huyện Vĩnh Bảo
0302 Quận Lê Chân 0308 Huyện Kiến Thụy 0313 Huyện Cát Hải
0303 Quận Ngô Quyền 0309 Huyện Thủy Nguyên 0314 Huyện Bạch Long Vĩ
0304 Quận Kiến An 0315 Quận Dương Kinh
04. Thµnh phè ®µ N½ng
0400 Sở Giáo dục và Đào 0403 Quận Sơn Trà 0406 Huyện Hoà Vang
tạo 0404 Quận Ngũ Hành Sơn 0407 Quận Cẩm Lệ
0401 Quận Hải Châu 0405 Quận Liên Chiểu
0402 Quận Thanh Khê
05. TØnh Hµ giang
0500 Sở Giáo dục và Đào 0504 Huyện Yên Minh 0508 Huyện Hoàng Su Phì
tạo 0505 Huyện Quản Bạ 0509 Huyện Xín Mần
0501 Thị xã Hà Giang 0506 Huyện Vị Xuyên 0510 Huyện Bắc Quang
0502 Huyện Đồng Văn 0507 Huyện Bắc Mê 0511 Huyện Quang Bình
0503 Huyện Mèo Vạc
06. TØnh Cao b»ng
0600 Sở Giáo dục và Đào 0605 Huyện Trà Lĩnh 0610 Huyện Thạch An
tạo 0606 Huyện Trùng Khánh 0611 Huyện Hạ Lang
0601 Thị xã Cao Bằng
122
- 0602 Huyện Bảo Lạc 0607 Huyện Nguyên Bình 0612 Huyện Bảo Lâm
0603 Huyện Thông Nông 0608 Huyện Hoà An 0613 Huyện Phục Hoà
0604 Huyện Hà Quảng 0609 Huyện Quảng Uyên
07. TØnh Lai ch©u
0700 Sở Giáo dục và Đào 0703 Huyện Phong Thổ 0706 Huyện Than Uyên
tạo 0704 Huyện Sìn Hồ 0707 Huyện Tân Uyên
0701 Thị xã Lai Châu 0705 Huyện Mường Tè
0702 Huyện Tam Đường
08. TØnh Lµo cai
0800 Sở Giáo dục và Đào 0804 Huyện Bảo Thắng 0808 Huyện Bắc Hà
tạo 0805 Huyện Sa Pa 0809 Huyện Mường Khương
0801 Thành phố Lào Cai 0806 Huyện Văn Bàn
0802 Huyện Xi Ma Cai 0807 Huyện Bảo Yên
0803 Huyện Bát Xát
09. TØnh Tuyªn quang
0900 Sở Giáo dục và Đào 0903 Huyện Chiêm Hoá 0906 Huyện Sơn Dương
tạo 0904 Huyện Hàm Yên
0901 Thị xã Tuyên Quang 0905 Huyện Yên Sơn
0902 Huyện Na Hang
10. TØnh L¹ng s¬n
1000 Sở Giáo dục và Đào 1004 Huyện Văn Lãng 1008 Huyện Lộc Bình
tạo 1005 Huyện Bắc Sơn 1009 Huyện Chi Lăng
1001 Thành phố Lạng Sơn 1006 Huyện Văn Quan 1010 Huyện Đình Lập
1002 Huyện Tràng Định 1007 Huyện Cao Lộc 1011 Huyện Hữu Lũng
1003 Huyện Bình Gia
11. TØnh B¾c k¹n
1100 Sở Giáo dục và Đào tạo 1103 Huyện Bạch Thông 1106 Huyện Ba Bể
1101 Thị xã Bắc Kạn 1104 Huyện Na Rì 1107 Huyện Chợ Mới
1102 Huyện Chợ Đồn 1105 Huyện Ngân Sơn 1108 Huyện Pác Nặm
12. TØnh th¸i nguyªn
1200 Sở Giáo dục và Đào tạo 1204 Huyện Phú Lương 1208 Huyện Phú Bình
1201 TP.Thái Nguyên 1205 Huyện Võ Nhai 1209 Huyện Phổ Yên
1202 Thị xã Sông Công 1206 Huyện Đại Từ
1203 Huyện Định Hoá 1207 Huyện Đồng Hỷ
13. TØnh Yªn b¸i
1300 Sở Giáo dục và Đào 1304 Huyện Yên Bình 1308 Huyện Trạm Tấu
tạo 1305 Huyện Mù Cang 1309 Huyện Lục Yên
1301 Thành phố Yên Bái Chải
1302 Thị xã Nghĩa Lộ 1306 Huyện Văn Chấn
1303 Huyện Văn Yên 1307 Huyện Trấn Yên
14. TØnh S¬n la
1400 Sở Giáo dục và Đào 1404 Huyện Thuận Châu 1408 Huyện Yên Châu
tạo 1405 Huyện Bắc Yên 1409 Huyện Sông Mã
1401 Thị xã Sơn La 1406 Huyện Phù Yên 1410 Huyện Mộc Châu
123
- 1402 Huyện Quỳnh Nhai 1407 Huyện Mai Sơn 1411 Huyện Sốp Cộp
1403 Huyện Mường La
15. TØnh Phó Thä
1500 Sở Giáo dục và Đào 1505 Huyện Hạ Hoà 1510 Huyện Lâm Thao
tạo 1506 Huyện Cẩm Khê 1511 Huyện Tam Nông
1501 TP. Việt Trì 1507 Huyện Yên Lập 1512 Huyện Thanh Thủy
1502 Thị xã Phú Thọ 1508 Huyện Thanh Sơn 1513 Huyện Tân Sơn
1503 Huyện Đoan Hùng 1509 Huyện Phù Ninh
1504 Huyện Thanh Ba
16. TØnh VÜnh Phóc
1600 Sở Giáo dục và Đào 1604 Huyện Vĩnh Tường 1608 Thị xã Phúc Yên
tạo 1605 Huyện Yên Lạc 1609 Huyện Tam Đảo
1601 Thành phố Vĩnh Yên 1606 Huyện Bình Xuyên
1602 Huyện Tam Dương 1607 Huyện Sông Lô
1603 Huyện Lập Thạch
17. TỈNH QUẢNG NINH
1700 Sở Giáo dục và Đào 1705 Huyện Bình Liêu 1710 Huyện Đông Triều
tạo 1706 Huyện Đầm Hà 1711 Huyện Yên Hưng
1701 Thàn phố Hạ Long 1707 Huyện Hải Hà 1712 Huyện Hoành Bồ
1702 Thị xã Cẩm Phả 1708 Huyện Tiên Yên 1713 Huyện Vân Đồn
1703 Thị xã Uông Bí 1709 Huyện Ba Chẽ 1714 Huyện Cô Tô
1704 Thành phố Móng Cái
18. TØnh B¾c Giang
1800 Sở Giáo dục và Đào 1804 Huyện Sơn Động 1808 Huyện Lạng Giang
tạo 1805 Huyện Lục Nam 1809 Huyện Việt Yên
1801 Thành phố Bắc Giang 1806 Huyện Tân Yên 1810 Huyện Yên Dũng
1802 Huyện Yên Thế 1807 Huyện Hiệp Hoà
1803 Huyện Lục Ngạn
19. TØnh B¾c ninh
1900 Sở Giáo dục và Đào 1903 Huyện Quế Võ. 1906 Huyện Thuận Thành
tạo 1904 Huyện Tiên Du 1907 Huyện Gia Bình
1901 Thành phố Bắc Ninh 1905 Huyện Từ Sơn 1908 Huyện Lương Tài
1902 Huyện Yên Phong
21. TØnh H¶i D¬ng
2100 Sở Giáo dục và Đào 2105 Huyện Gia Lộc 2110 Huyện Thanh Hà
tạo 2106 Huyện Tứ Kỳ 2111 Huyện Kim Thành
2101 Thành phố Hải Dương 2107 Huyện Thanh Miện 2112 Huyện Bình Giang
2102 Huyện Chí Linh 2108 Huyện Ninh Giang
2103 Huyện Nam Sách 2109 Huyện Cẩm Giàng
2104 Huyện Kinh Môn
22. TØnh Hng Yªn
2200 Sở Giáo dục và Đào 2204 Huyện Khoái Châu 2208 Huyện Mỹ Hào
124
- tạo 2205 Huyện Yên Mỹ 2209 Huyện Văn Lâm
2201 Thị xã Hưng Yên 2206 Huyện Tiên Lữ 2210 Huyện Văn Giang
2202 Huyện Kim Động 2207 Huyện Phù Cừ
2203 Huyện Ân Thi
23. TØnh Hoµ b×nh
2300 Sở Giáo dục và Đào 2304 Huyện Tân Lạc 2308 Huyện Kim Bôi
tạo 2305 Huyện Lạc Sơn 2309 Huyện Lạc Thuỷ
2301 Thành phố Hoà Bình 2306 Huyện Kỳ Sơn 2310 Huyện Yên Thuỷ
2302 Huyện Đà Bắc 2307 Huyện Lương Sơn 2311 Huyện Cao Phong
2303 Huyện Mai Châu
24. TỈNH HÀ NAM
2400 Sở Giáo dục và Đào 2403 Huyện Kim Bảng 2406 Huyện Bình Lục
tạo 2404 Huyện Lý Nhân
2401 Thành phố Phủ Lý 2405 Huyện Thanh Liêm
2402 Huyện Duy Tiên
25. TØnh Nam §Þnh
2500 Sở Giáo dục và Đào 2504 Huyện Giao Thủy 2508 Huyện Trực Ninh
tạo 2505 Huyện Ý Yên 2509 Huyện Nghĩa Hưng
2501 Thành phố Nam Định 2506 Huyện Vụ Bản 2510 Huyện Hải Hậu
2502 Huyện Mỹ Lộc 2507 Huyện Nam Trực
2503 Huyện Xuân Trường
26. TØnh Th¸i b×nh
2600 Sở Giáo dục và Đào 2603 Huyện Hưng Hà 2606 Huyện Kiến Xương
tạo 2604 Huyện Đông Hưng 2607 Huyện Tiền Hải
2601 Thành phố Thái Bình 2605 Huyện Vũ Thư 2608 Huyện Thái Thuỵ
2602 Huyện Quỳnh Phụ
27. TØnh Ninh b×nh
2700 Sở Giáo dục và Đào 2703 Huyện Nho Quan 2706 Huyện Yên Mô
tạo 2704 Huyện Gia Viễn 2707 Huyện Kim Sơn
2701 Thành phố Ninh Bình 2705 Huyện Hoa Lư 2708 Huyện Yên Khánh
2702 Thị xã Tam Điệp
28. TØnh Thanh ho¸
2800 Sở Giáo dục và Đào tạo 2810 Huyện Như Thanh 2820 Huyện Đông Sơn
2801 Thành phố Thanh Hoá 2811 Huyện Lang Chánh 2821 Huyện Hà Trung
2802 Thị xã Bỉm Sơn 2812 Huyện Ngọc Lặc 2822 Huyện Hoằng Hoá
2803 Thị xã Sầm Sơn 2813 Huyện Thạch Thành 2823 Huyện Nga Sơn
2804 Huyện Quan Hoá 2814 Huyện Cẩm Thủy 2824 Huyện Hậu Lộc
2805 Huyện Quan Sơn 2815 Huyện Thọ Xuân 2825 Huyện Quảng Xương
2806 Huyện Mường Lát 2816 Huyện Vĩnh Lộc 2826 Huyện Tĩnh Gia
2807 Huyện Bá Thước 2817 Huyện Thiệu Hoá 2827 Huyện Yên Định
2808 Huyện Thường Xuân 2818 Huyện Triệu Sơn
2809 Huyện Như Xuân 2819 Huyện Nông Cống
125
- 29. TØnh NghÖ an
2900 Sở Giáo dục và Đào 2907 Huyện Kỳ Sơn 2914 Huyện Đô Lương
tạo 2908 Huyện Tương 2915 Huyện Thanh Chương
2901 Thành phố Vinh Dương 2916 Huyện Nghi Lộc
2902 Thị xã Cửa Lò 2909 Huyện Con Cuông 2917 Huyện Nam Đàn
2903 Huyện Quỳ Châu 2910 Huyện Tân Kỳ 2918 Huyện Hưng Nguyên
2904 Huyện Quỳ Hợp 2911 Huyện Yên Thành 2919 Huyện Quế Phong
2905 Huyện Nghĩa Đàn 2912 Huyện Diễn Châu 2920 Thị Xã Thái Hòa
2906 Huyện Quỳnh Lưu 2913 Huyện Anh Sơn
30. TØnh Hµ tÜnh
3000 Sở Giáo dục và Đào 3004 Huyện Đức Thọ 3008 Huyện Thạch Hà
tạo 3005 Huyện Nghi Xuân 3009 Huyện Cẩm Xuyên
3001 Thành phố Hà Tĩnh 3006 Huyện Can Lộc 3010 Huyện Kỳ Anh
3002 Thị xã Hồng Lĩnh 3007 Huyện Hương Khê 3011 Huyện Vũ Quang
3003 Huyện Hương Sơn 3012 Huyện Lộc Hà
31. TØnh Qu¶ng b×nh
3100 Sở Giáo dục và Đào 3103 Huyện Minh Hoá 3106 Huyện Quảng Ninh
tạo 3104 Huyện Quảng Trạch 3107 Huyện Lệ Thuỷ
3101 Thành phố Đồng Hới 3105 Huyện Bố Trạch
3102 Huyện Tuyên Hoá
32. TØnh Qu¶ng trÞ
3200 Sở Giáo dục và Đào 3204 Huyện Gio Linh 3208 Huyện Hướng Hoá
tạo 3205 Huyện Cam Lộ 3209 Huyện Đăk Rông
3201 Thành phố Đông Hà 3206 Huyện Triệu Phong 3210 Huyện đảo Cồn Cỏ
3202 Thị xã Quảng Trị 3207 Huyện Hải Lăng
3203 Huyện Vĩnh Linh
33. TØnh Thõa Thiªn HuÕ
3300 Sở Giáo dục và Đào 3304 Huyện Hương Trà 3308 Huyện Nam Đông
tạo 3305 Huyện Phú Vang 3309 Huyện A Lưới
3301 Thành phố Huế 3306 Huyện Hương Thuỷ
3302 Huyện Phong Điền 3307 Huyện Phú Lộc
3303 Huyện Quảng Điền
34. TØnh Qu¶ng nam
3400 Sở Giáo dục và Đào 3406 Huyện Quế Sơn 3412 Huyện Đông Giang
tạo 3407 Huyện Hiệp Đức 3413 Huyện Nam Giang
3401 Thành phố Tam Kỳ 3408 Huyện Thăng Bình 3414 Huyện Phước Sơn
3402 Thành phố Hội An 3409 Huyện Núi Thành 3415 Huyện Nam Trà My
3403 Huyện Duy Xuyên 3410 Huyện Tiên Phước 3416 Huyện Tây Giang
3404 Huyện Điện Bàn 3411 Huyện Bắc Trà My 3417 Huyện Phú Ninh
3405 Huyện Đại Lộc 3418 Huyện Nông Sơn
35. TØnh Qu¶ng ng∙i
3500 Sở Giáo dục và Đào 3505 Huyện Sơn Tịnh 3510 Huyện Mộ Đức
tạo 3506 Huyện Sơn Hà 3511 Huyện Đức Phổ
126
- 3501 Thành phố Quảng Ngãi 3507 Huyện Tư Nghĩa 3512 Huyện Ba Tơ
3502 Huyện Lý Sơn 3508 Huyện Nghĩa Hành 3513 Huyện Sơn Tây
3503 Huyện Bình Sơn 3509 Huyện Minh Long 3514 Huyện Tây Trà
3504 Huyện Trà Bồng
36. TØnh KonTum
3600 Sở Giáo dục và Đào tạo 3603 Huyện Ngọc Hồi 3606 Huyện Kon Plong
3601 Thị xã KonTum 3604 Huyện Đăk Tô 3607 Huyện Đăk Hà
3602 Huyện Đăk Glei 3605 Huyện Sa Thầy 3608 Huyện Kon Rộy
3609 Huyện Tu Mơ Rông
37. TØnh B×nh ®Þnh
3700 Sở Giáo dục và Đào 3704 Huyện Hoài Nhơn 3708 Huyện Tây Sơn
tạo 3705 Huyện Phù Mỹ 3709 Huyện Vân Canh
3701 Thành phố Quy Nhơn 3706 Huyện Phù Cát 3710 Huyện An Nhơn
3702 Huyện An Lão 3707 Huyện Vĩnh Thạnh 3711 Huyện Tuy Phước
3703 Huyện Hoài Ân
38. TØnh Gia Lai
3800 Sở Giáo dục và Đào 3805 Thị xã An Khê 3811 Huyện Krông Pa
tạo 3806 Huyện Kông Chro 3812 Huyện Ia Grai
3801 Thành phố Pleiku 3807 Huyện Đức Cơ 3813 Huyện Đăk Đoa
3802 Huyện Chư Păh 3808 Huyện Chưprông 3814 Huyện Ia Pa
3803 Huyện Mang Yang 3809 Huyện Chư Sê 3815 Huyện Đăk Pơ
3804 Huyện Kbang 3810 Thị xã Ayunpa 3816 Huyện Phú Thiện
3817 Huyện Chư Pưh
39. TØnh Phó yªn
3900 Sở Giáo dục và Đào 3903 Thị Xã Sông Cầu 3906 Huyện Sông Hinh
tạo 3904 Huyện Tuy An 3907 Huyện Đông Hoà
3901 Thành phố Tuy Hoà 3905 Huyện Sơn Hoà 3908 Huyện Phú Hoà
3902 Huyện Đồng Xuân 3909 Huyện Tây Hoà
40. TØnh §¨K L¨K
4000 Sở Giáo dục và Đào tạo 4005 Huyện Ea Súp 4010 Huyện Krông Ana
4001 Thành phố Buôn Ma 4006 Huyện Cư M gar 4011 Huyện Krông Bông
Thuột 4007 Huyện Krông Pắc 4012 Huyện Lăk
4002 Huyện Ea H Leo 4008 Huyện Ea Kar 4013 Huyện Buôn Đôn
4003 Huyện Krông Buk 4009 Huyện M'Đrăk 4014 Huyện Cư Kuin
4004 Huyện Krông Năng 4015 Thị Xã Buôn Hồ
41. TØnh Kh¸nh hoµ
4100 Sở Giáo dục và Đào 4103 Huyện Ninh Hoà 4106 Thị xã Cam Ranh
tạo 4104 Huyện Diên Khánh 4107 Huyện Khánh Sơn
4101 Thành phố Nha Trang 4105 Huyện Khánh Vĩnh 4108 Huyện đảo Trường Sa
4102 Huyện Vạn Ninh 4109 Huyện Cam Lâm
42. TØnh L©m ®ång
4200 Sở Giáo dục và Đào 4204 Huyện Di Linh 4208 Huyện Đạ Tẻh
tạo 4205 Huyện Đơn Dương 4209 Huyện Cát Tiên
127
- 4201 Thành phố Đà Lạt 4206 Huyện Lạc Dương 4210 Huyện Lâm Hà
4202 Thị xã. Bảo Lộc 4207 Huyện Đạ Huoai 4211 Huyện Bảo Lâm
4203 Huyện Đức Trọng 4212 Huyện Đam Rông
43.TØnh B×nh Phíc
4300 Sở Giáo dục và Đào 4303 Huyện Chơn Thành 4306 Huyện Bù Đốp
tạo 4304 Huyện Bình Long 4307 Huyện Phước Long
4301 Thị xã Đồng Xoài 4305 Huyện Lộc Ninh 4308 Huyện Bù Đăng
4302 Huyện Đồng Phú 4309 Huyện Hớn Quản
4310 Huyện Bù Gia Mập
44. TØnh B×nh D¬ng
4400 Sở Giáo dục và Đào 4403 Huyện Tân Uyên 4406 Huyện Phú Giáo
tạo 4404 Huyện Thuận An 4407 Huyện Dầu Tiếng
4401 Thị xã Thủ Dầu Một 4405 Huyện Dĩ An
4402 Huyện Bến Cát
45. TØnh Ninh thuËn
4500 Sở Giáo dục và Đào 4502 Huyện Ninh Sơn 4505 Huyện Bác Ái
tạo 4503 Huyện Ninh Hải 4506 Huyện Thuận Bắc
4501 Thành phố Phan Rang - 4504 Huyện Ninh Phước 4507 Huyện Thuận Nam
Tháp Chàm
46. TØnh T©y ninh
4600 Sở Giáo dục và Đào 4604 Huyện Dương Minh 4607 Huyện Bến Cầu
tạo Châu 4608 Huyện Gò Dầu
4601 Thị xã Tây Ninh 4605 Huyện Châu Thành 4609 Huyện Trảng Bàng
4602 Huyện Tân Biên 4606 Huyện Hoà Thành
4603 Huyện Tân Châu
47. TØnh B×nh thuËn
4700 Sở Giáo dục và Đào 4704 Huyện Hàm Thuận 4708 Huyện Tánh Linh
tạo Bắc 4709 Huyện đảo Phú Quý
4701 Thành phố Phan Thiết 4705 Huyện Hàm Thuận 4710 Thị xã La Gi
4702 Huyện Tuy Phong Nam
4703 Huyện Bắc Bình 4706 Huyện Hàm Tân
4707 Huyện Đức Linh
48. TØnh §ång nai
4800 Sở Giáo dục và Đào 4804 Huyện Định Quán 4808 Huyện Long Thành
tạo 4805 Huyện Thống Nhất 4809 Huyện Nhơn Trạch
4801 Thành phố Biên Hoà 4806 Thị xã Long Khánh 4810 Huyện Trảng Bom
4802 Huyện Vĩnh Cửu 4807 Huyện Xuân Lộc 4811 Huyện Cẩm Mỹ
4803 Huyện Tân Phú
49. TØnh Long an
4900 Sở Giáo dục và Đào 4905 Huyện Thạnh Hoá 4910 Huyện Châu Thành
tạo 4906 Huyện Đức Huệ 4911 Huyện Tân Trụ
4901 Thành phố Tân An 4907 Huyện Đức Hoà 4912 Huyện Cần Đước
4902 Huyện Vĩnh Hưng 4908 Huyện Bến Lức 4913 Huyện Cần Giuộc
4903 Huyện Mộc Hoá 4909 Huyện Thủ Thừa 4914 Huyện Tân Hưng
128
- 4904 Huyện Tân Thạnh
50. TØnh §ång th¸p
5000 Sở Giáo dục và Đào 5004 Huyện Hồng Ngự 5008 Huyện Lấp Vò
tạo 5005 Huyện Tam Nông 5009 Huyện Tháp Mười
5001 Thành phố Cao Lãnh 5006 Huyện Thanh Bình 5010 Huyện Lai Vung
5002 Thị xã Sa Đéc 5007 Huyện Cao Lãnh 5011 Huyện Châu Thành
5003 Huyện Tân Hồng 5012 Thị Xã Hồng Ngự
51. TØnh An giang
5100 Sở Giáo dục và Đào 5104 Huyện Tân Châu 5108 Huyện Châu Phú
tạo 5105 Huyện Phú Tân 5109 Huyện Chợ Mới
5101 Thành phố Long Xuyên 5106 Huyện Tịnh Biên 5110 Huyện Châu Thành
5102 Thị xã Châu Đốc 5107 Huyện Tri Tôn 5111 Huyện Thoại Sơn
5103 Huyện An Phú
52 TØnh Bµ rÞaVòng tµu
5200 Sở Giáo dục và Đào 5203 Huyện Xuyên Mộc 5206 Huyện Tân Thành
tạo 5204 Huyện Long Điền 5207 Huyện Châu Đức
5201 Thành phố Vũng Tàu 5205 Huyện Côn Đảo 5208 Huyện Đất Đỏ
5202 Thị xã Bà Rịa
53. TØnh TiÒn giang
5300 Sở Giáo dục và Đào 5304 HuyÖn Cai LËy 5308 HuyÖn Gß C«ng
tạo 5305 HuyÖn Ch©u §«ng
5301 Thµnh phè Mü Thµnh 5309 HuyÖn T©n Phíc
Tho 5306 HuyÖn Chî G¹o 5310 HuyÖn T©n Phó
5302 ThÞ x∙ Gß C«ng 5307 HuyÖn Gß C«ng §«ng
5303 HuyÖn C¸i BÌ T©y
54. TỈNH KIÊN GIANG
5400 Sở Giáo dục và Đào 5405 Huyện Tân Hiệp 5410 Huyện An Minh
tạo 5406 Huyện Châu Thành 5411 Huyện Vĩnh Thuận
5401 Thành phố Rạch Giá 5407 Huyện Giồng Riềng 5412 Huyện đảo Phú Quốc
5402 Thị xã Hà Tiên 5408 Huyện Gò Quao 5413 Huyện Kiên Hải
5403 Huyện Kiên Lương 5409 Huyện An Biên 5414 Huyện U Minh Thượng
5404 Huyện Hòn Đất 5415 Huyện Giang Thành
55. thµnh phè CÇn th¬
5500 Sở Giáo dục và Đào 5503 Quận Cái Răng 5506 Huyện Cờ Đỏ
tạo 5504 Quận Ô Môn 5507 Huyện Vĩnh Thạnh
5501 Quận Ninh Kiều 5505 Huyện Phong Điền 5508 Quận Thốt Nốt
5502 Quận Bình Thuỷ 5509 Huyện Thới Lai
56. TỈNH BẾN TRE
5600 Sở Giáo dục và Đào 5603 Huyện Chợ Lách 5606 Huyện Bình Đại
tạo 5604 Huyện Mỏ Cày Bắc 5607 Huyện Ba Tri
5601 Thành phố Bến Tre 5605 Huyện Giồng Trôm 5608 Huyện Thạnh Phú
5602 Huyện Châu Thành 5609 Huyện Mỏ Cày Nam
57. TØnh VÜnh long
5700 Sở Giáo dục và Đào 5703 Huyện Mang Thít 5706 Huyện Trà Ôn
tạo 5704 Huyện Bình Minh 5707 Huyện Vũng Liêm
129
- 5701 Thành phố Vĩnh Long 5705 Huyện Tam Bình 5708 Huyện Bình Tân
5702 Huyện Long Hồ
58. TØnh Trµ vinh
5800 Sở Giáo dục và Đào 5803 Huyện Cầu Kè 5806 Huyện Trà Cú
tạo 5804 Huyện Tiểu Cần 5807 Huyện Cầu Ngang
5801 Thị xã Trà Vinh 5805 Huyện Châu Thành 5808 Huyện Duyên Hải
5802 Huyện Càng Long
59. TØnh Sãc tr¨ng
5900 Sở Giáo dục và Đào 5904 Huyện Mỹ Xuyên 5908 Huyện Cù Lao Dung
tạo 5905 Huyện Thạnh Trị 5909 Huyện Ngã Năm
5901 Thành phố Sóc Trăng 5906 Huyện Long Phú 5910 Huyện Châu Thành
5902 Huyện Kế Sách 5907 Huyện Vĩnh Châu
5903 Huyện Mỹ Tú
60. TØnh b¹c liªu
6000 Sở Giáo dục và Đào 6003 Huyện Hồng Dân 6006 Huyện Đông Hải
tạo 6004 Huyện Giá Rai 6007 Huyện Hoà Bình
6001 Thị xã Bạc Liêu 6005 Huyện Phước Long
6002 Huyện Vĩnh Lợi
61. TØnh cµ mau
6100 Sở Giáo dục và Đào 6104 Huyện Trần Văn Thời 6108 Huyện Năm Căn
tạo 6105 Huyện Cái Nước 6109 Huyện Phú Tân
6101 Thành phố Cà Mau 6106 Huyện Đầm Dơi
6102 Huyện Thới Bình 6107 Huyện Ngọc Hiển
6103 Huyện U Minh
62. TØnh §iÖn Biªn
6200 Sở Giáo dục và Đào 6203 Huyện Điện Biên 6206 Huyện Tủa Chùa
tạo 6204 Huyện Tuần Giáo 6207 Huyện Điện Biên Đông
6201 TP. Điện Biên Phủ 6205 Huyện Mường Chà 6208 Huyện Mường Nhé
6202 Thị xã Mường Lay 6209 Huyện Mường Ảng
63. TØnh d¨k N«ng
6300 Sở Giáo dục và Đào 6303 Huyện Dăk Mil 6306 Huyện Krông Nô
tạo 6304 Huyện Cư Jút 6307 Huyện Dăk GLong
6301 Thị xã Gia Nghĩa 6305 Huyện Dăk Song 6308 Huyện Tuy Đức
6302 Huyện Dăk RLấp
64. TØnh HËu giang
6400 Sở Giáo dục và Đào 6403 Huyện Long Mỹ 6406 Huyện Châu Thành A
tạo 6404 Huyện Phụng Hiệp 6407 Thị xã Ngã Bảy
6401 Thị xã Vị Thanh 6405 Huyện Châu Thành
6402 Huyện Vị Thuỷ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI VÃNG LAI
1. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường
trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.
130
- 2. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu
thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh,
thành phố và nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
Mã Mã
TT Tỉnh, thành phố TT Tỉnh, thành phố
vãng lai vãng lai
01 Thành phố Hà Nội A1 32 Tỉnh Thừa Thiên-Huế D3
02 TP. Hồ Chí Minh S1-S2 33 Tỉnh Quảng Nam D4
03 Thành phố Hải Phòng A2 34 Tỉnh Quảng Ngãi D5
04 Thành phố Đà Nẵng A3 35 Tỉnh Kontum D6
05 Tỉnh Hà Giang A4 36 Tỉnh Bình Định D7
06 Tỉnh Cao Bằng A5 37 Tỉnh Gia Lai D8
07 Tỉnh Lai Châu A6 38 Tỉnh Phú Yên D9
08 Tỉnh Lào Cai A7 39 Tỉnh Đắc Lắc E0
09 Tỉnh Tuyên Quang A8 40 Tỉnh Khánh Hoà E1
10 Tỉnh Lạng Sơn B0 41 Tỉnh Lâm Đồng E2
11 Tỉnh Bắc Kạn B1 42 Tỉnh Bình Phước E3
12 Tỉnh Thái Nguyên B2 43 Tỉnh Bình Dương E4
13 Tỉnh Yên Bái B3 44 Tỉnh Ninh Thuận E5
14 Tỉnh Sơn La B4 45 Tỉnh Tây Ninh E6
15 Tỉnh Phú Thọ B5 46 Tỉnh Bình Thuận E7
16 Tỉnh Vĩnh Phúc B6 47 Tỉnh Đồng Nai E8
17 Tỉnh Quảng Ninh B7 48 Tỉnh Long An E9
18 Tỉnh Bắc Giang B8 49 Tỉnh Đồng Tháp G0
19 Tỉnh Bắc Ninh B9 50 Tỉnh An Giang G1
20 Tỉnh Hải Dương C1 51 Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu G2
21 Tỉnh Hưng Yên C2 52 Tỉnh Tiền Giang G3
22 Tỉnh Hoà Bình C3 53 Tỉnh Kiên Giang G4
23 Tỉnh Hà Nam C4 54 Thành phố Cần Thơ G5
24 Tỉnh Nam Định C5 55 Tỉnh Bến Tre G6
25 Tỉnh Thái Bình C6 56 Tỉnh Vĩnh Long G7
26 Tỉnh Ninh Bình C7 57 Tỉnh Trà Vinh G8
27 Tỉnh Thanh Hoá C8 58 Tỉnh Sóc Trăng G9
28 Tỉnh Nghệ An C9 59 Tỉnh Bạc Liêu H0
29 Tỉnh Hà Tĩnh D0 60 Tỉnh Cà Mau H1
30 Tỉnh Quảng Bình D1 61 Tỉnh Điện Biên H2
31 Tỉnh Quảng Trị D2 62 Tỉnh Đăk Nông H3
63 Tỉnh Hậu Giang H4
Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT
tại trường thì ghi mã ĐKDT: 99; Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công
trường Quốc Tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98.
MỤC LỤC
STT Nội dung Trang STT Nội dung Trang
Lời nói đầu 3 I. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG
131
- STT Nội dung Trang STT Nội dung Trang
ĐH VÀ CĐ PHÍA BẮC 16 42 Trường ĐH Hải Phòng 53
A ĐH Quốc gia Hà Nội 16 43 Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình 55
1 Trường ĐH Công nghệ 16 44 Trường ĐH Hồng Đức 56
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 17 45 Trường ĐH Hùng Vương 58
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và 46 Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật
Nhân văn 18 Công nghiệp 59
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 20 47 Trường ĐH Kinh tế Quốc dân 60
5 Trường ĐH Kinh tế 20 48 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 63
6 ĐH Giáo dục 21 49 Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải
7 Khoa Luật 21 Dương 64
8 Khoa Quốc tế 22 50 Trường ĐH Lao động-Xã hội 65
B ĐH Thái Nguyên 23 51 Trường ĐH Lâm nghiệp 66
9 Trường ĐH Kinh tế và Quản trị 52 Trường ĐH Luật Hà Nội 67
kinh doanh 23 53 Trường ĐH Mỏ Địa chất 68
10 Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp 24 54 Trường ĐH Mỹ thuật Công
11 Trường ĐH Nông Lâm 24 nghiệp 69
12 Trường ĐH Sư phạm 25 55 Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam 70
13 Trường ĐH Y Dược 26 56 Trường ĐH Ngoại thương 70
14 Trường ĐH Khoa học 27 57 Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội 72
15 Khoa Công nghệ thông tin 27 58 Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy 74
16 Khoa Ngoại Ngữ 28 59 Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh 75
17 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật 28 60 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 76
18 Học viện An ninh nhân dân 29 61 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 78
19 Học viện Báo chí - Tuyên truyền 30 62 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
20 Học viện Cảnh sát nhân dân 31 Hưng Yên 80
21 Học viện Chính sách và Phát triển 32 63 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
22 Học viện Công nghệ Bưu chính Nam Định 81
viễn thông 32 64 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
23 Học viện Hành chính quốc gia 34 Vinh 83
24 Học viện Kỹ thuật Mật mã 35 65 Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật
Trung ương 84
25 Học viện Ngân hàng 35
66 Trường ĐH Sư phạm Thể dục
26 Học viện Ngoại giao 36
Thể thao Hà Nội 85
27 Học viện Quản lý giáo dục 37
67 Trường ĐH Tây Bắc 86
28 Học viện Tài chính 37
68 Trường ĐH Thể dục Thể thao
29 Học viện Y dược học cổ truyền
Bắc Ninh 87
Việt Nam 38
69 Trường ĐH Thuỷ lợi 88
30 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt
Nam 38 70 Trường ĐH Thương mại 90
31 Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 39 71 Trường ĐH Văn hoá Hà Nội 91
32 Trường ĐH Công đoàn 42 72 Trường ĐH Vinh 93
33 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 43 73 Trường ĐH Xây dựng 94
34 Trường ĐH Công nghiệp Quảng 74 Trường ĐH Y Hà Nội 96
Ninh 45 75 Trường ĐH Y Hải Phòng 96
35 Trường ĐH Dược Hà Nội 46 76 Trường ĐH Y Thái Bình 97
36 Trường ĐH Điện lực 46 77 Trường ĐH Y tế Công cộng 97
37 Trường ĐH Điều dưỡng Nam 78 Viện ĐH Mở Hà Nội 97
Định 48 79 Trường ĐH Chu Văn An 99
38 Trường ĐH Giao thông Vận tải 48 80 Trường ĐH Công nghệ Đông Á 100
39 Trường ĐH Hà Nội 50 81 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân 100
40 Trường ĐH Hà Tĩnh 51 82 Trường ĐH Công nghệ và quản lý
41 Trường ĐH Hàng Hải 52 Hữu nghị 101
132
- STT Nội dung Trang STT Nội dung Trang
83 Trường ĐH Dân lập Đông Đô 101 120 Trường CĐ Dược Trung ương 129
84 Trường ĐH Dân lập Hải Phòng 102 121 Trường CĐ Điện tử-Điện lạnh Hà
85 Trường ĐH Dân Lập Lương Thế Nội 129
Vinh 103 122 Trường CĐ Giao thông Vận tải 130
86 Trường ĐH Dân lập Phương Đông 105 123 Trường CĐ Giao thông vận tải
87 Trường ĐH Đại Nam 106 Miền Trung 131
88 Trường ĐH FPT 107 124 Trường CĐ Hàng Hải 132
89 Trường ĐH Hà Hoa Tiên 108 125 Trường CĐ Hoá chất 132
90 Trường ĐH Hoà Bình 108 126 Trường CĐ Kinh tế Công nghiệp
91 Trường ĐH Kinh doanh và Công Hà Nội 134
nghệ Hà Nội 109 127 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật
92 Trường ĐH Nguyễn Trãi 110 Điện Biên 134
93 Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà 110 128 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải
94 Trường ĐH Thăng Long 111 Dương 135
95 Trường ĐH Thành Đô 112 129 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật
96 Trường ĐH Thành Tây 113 Nghệ An 135
97 Trường CĐ Công nghiệp Dệt may 130 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú
Thời trang Hà Nội 114 Thọ 136
98 Trường CĐ Công nghệ Viettronics 115 131 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái
99 Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bình 136
Công nghiệp 115 132 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
100 Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế thương mại 137
Hà Nội 116 133 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
101 Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Trung ương 138
Phả 116 134 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
102 Trường CĐ Công nghiệp Hoá chất 117 Vĩnh Phúc 138
103 Trường CĐ Công nghiệp Hưng 135 Trường CĐ Kinh tế - Tài chính
Yên 117 Thái Nguyên 139
104 Trường CĐ Công nghiệp In 117 136 Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp 139
105 Trường CĐ Công nghiệp Nam 137 Trường CĐ Kỹ thuật khách sạn và
Định 118 Du lịch 140
106 Trường CĐ Công nghiệp Phúc 138 Trường CĐ Múa Việt Nam 140
Yên 118 139 Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội 141
107 Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ 119 140 Trường CĐ Nội vụ 141
108 Trường CĐ Công nghiệp Thái 141 Trường CĐ Nông Lâm 142
Nguyên 120 142 Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc 143
109 Trường CĐ Công nghiệp Thực 143 Trường CĐ Nông nghiệp và Phát
phẩm 121 triển Nông thôn Bắc Bộ 143
110 Trường CĐ Công nghiệp và Xây 144 Trường CĐ Phát thanh Truyền
dựng 122 hình I 144
111 Trường CĐ Công nghiệp Việt 145 Trường CĐ Sư phạm Trung ương 144
Đức 123 146 Trường CĐ Tài chính - Quản trị
112 Trường CĐ Công nghiệp Việt kinh doanh 145
Hung 123 147 Trường CĐ Tài nguyên và Môi
113 Trường CĐ Cơ khí luyện kim 125 trường Hà Nội 146
114 Trường CĐ Cộng đông Bắc Kạn 125 148 Trường CĐ Tài nguyên và Môi
115 Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội 126 trường Miền Trung 147
116 Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây 126 149 Trường CĐ Thể dục thể thao
117 Trường CĐ Cộng đồng Hải Phòng 127 Thanh Hoá 147
118 Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu 128 150 Trường CĐ Thống kê 148
119 Trường CĐ Du lịch Hà Nội 128 151 Trường CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ 148
152 Trường CĐ Thuỷ sản 148
133
- STT Nội dung Trang STT Nội dung Trang
153 Trường CĐ Thương mại và Du 192 Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh 173
lịch 149 193 Trường CĐ Y tế Lạng Sơn 174
154 Trường CĐ Thương Mại và Du 194 Trường CĐ Y tế Ninh Bình 174
lịch Hà Nội 149 195 Trường CĐ Y tế Nghệ An 174
155 Trường CĐ Truyền hình 150 196 Trường CĐ Y tế Phú Thọ 175
156 Trường CĐ Xây dựng Công trình 197 Trường CĐ Y tế Quảng Ninh 175
đô thị 150 198 Trường CĐ Y tế Thái Bình 175
157 Trường CĐ Xây dựng Nam Định 151 199 Trường CĐ Y tế Thanh Hoá 175
158 Trường CĐ Xây dựng Số 1 151 200 Trường CĐ Y tế Thái Nguyên 176
159 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh 152 201 Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên 176
160 Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng 152 202 Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà 176
161 Trường CĐ Sư phạm Điện Biên 153 203 Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà 177
162 Trường CĐ Sư phạm Hà Giang 153 204 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội 178
163 Trường CĐ Sư phạm Hà Nam 154 205 Trường CĐ Dược Phú Thọ 178
164 Trường CĐ Sư phạm Hà Nội 155 206 Trường CĐ Đại Việt 179
165 Trường CĐ Sư phạm Hà Tây 156 207 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà
166 Trường CĐ Sư phạm Hải Dương 156 Nội 179
167 Trường CĐ Sư phạm Hưng Yên 157 208 Trường CĐ Kỹ thuật - Công nghệ
168 Trường CĐ Sư phạm Hoà Bình 158 Bách khoa 179
169 Trường CĐ Sư phạm Lào Cai 159 209 Trường CĐ Hoan Châu 180
170 Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn 160 210 Trường CĐ Ngoại ngữ - Công
171 Trường CĐ Sư phạm Nam Định 161 nghệ Việt Nhật 180
172 Trường CĐ Ngô Gia Tự Bắc II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH
Giang 161 VÀ CĐ PHÍA NAM
173 Trường CĐ Sư phạm Nghệ An 162 C ĐH Quốc gia TP.Hồ chí Minh 181
174 Trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh 163 211 Trường ĐH Bách khoa 181
175 Trường CĐ Sơn La 164 212 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 183
176 Trường CĐ Sư phạm Thái Bình 165 213 Trường ĐH Khoa học Xã hội và
177 Trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên 166 Nhân văn 184
178 Trường CĐ Sư phạm Tuyên 214 Trường ĐH Quốc Tế 185
Quang 166 215 Trường ĐH Công nghệ thông tin 187
179 Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc 167 216 Khoa Kinh tế 188
180 Trường CĐ Sư phạm Yên Bái 168 217 Khoa Y 189
181 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật D ĐH Huế 190
Nghệ An 168 218 Trường ĐH Khoa học 190
182 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật 219 Trường ĐH Sư Phạm 191
Tây Bắc 169 220 Trường ĐH Y Dược 192
183 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật 221 Trường ĐH Nông Lâm 192
Thái Bình 169 222 Trường ĐH Kinh tế 193
184 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật 223 Trường ĐH Nghệ thuật 194
Thanh Hoá 170 224 Trường ĐH Ngoại ngữ 194
185 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật 225 Khoa giáo dục thể chất 195
và Du lịch Hạ Long 171 226 Khoa Du lịch 195
186 Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật 227 Khoa Luật 196
Việt Bắc 171 E ĐH Đà Nẵng 196
187 Trường CĐ Văn Hoá Nghệ thuật 228 Trường ĐH Bách khoa 196
Du lịch Yên Bái 172 229 Trường ĐH Kinh tế 197
188 Trường CĐ Y tế Hà Nam 172 230 Trường ĐH Ngoại ngữ 199
189 Trường CĐ Y tế Hà Nội 172 231 Trường ĐH Sư phạm 199
190 Trường CĐ Y tế Hải Phòng 173 232 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại
191 Trường CĐ Y tế Hà Đông 173 KomTum 201
134
- STT Nội dung Trang STT Nội dung Trang
233 Trường CĐ Công nghệ 201 276 Trường ĐH Mở Tp.HCM 258
234 Trường CĐ Công nghệ thông tin 202 277 Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 259
235 Học viện Hàng Không Việt Nam 203 278 Trường ĐH Bình Dương 261
236 Học viện Âm nhạc Huế 203 279 Trường ĐH Dân lập Cửu Long 262
237 Trường ĐH An Giang 204 280 Trường ĐH Công nghệ Sài gòn 263
238 Trường ĐH An Ninh nhân dân 206 281 Trường ĐH Dân lập Duy Tân 264
239 Trường ĐH Tài chính Marketing 206 282 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 266
240 Trường ĐH Tôn Đức Thắng 207 283 Trường ĐH Đông Á 269
241 Trường ĐH Bạc Liêu 209 284 Trường ĐH Hùng Vương Tp.HCM 270
242 Trường ĐH Cần Thơ 209 285 Trường ĐH Kỹ thuật-Công nghệ
243 Trường ĐH Cảnh sát nhân dân 214 Tp.HCM 271
244 Trường ĐH Công nghiệp Tp. 286 Trường ĐH Lạc Hồng 272
HCM 214 287 Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học
245 Trường ĐH Đà Lạt 216 Tp.HCM 274
246 Trường ĐH Giao thông Vận tải 288 Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 275
Tp.HCM 217 289 Trường ĐH Văn Hiến 276
247 Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM 219 290 Trường ĐH Dân lập Văn Lang 277
248 Trường ĐH Kinh tế Tp.HCM 221 291 Trường ĐH Yersin Đà Lạt 278
249 Trường ĐH Luật Tp.HCM 222 292 Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp
250 Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM 223 Long An 279
251 Trường ĐH Ngân hàng Tp.HCM 223 293 Trường ĐH Kinh tế –Tài chính
252 Trường ĐH Nha Trang 224 TP.HCM 280
253 Nhạc viện Tp.HCM 226 294 Trường ĐH Hoa Sen 281
254 Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM 227 295 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 282
255 Trường ĐH Phú Yên 231 296 Trường ĐH Phan Châu Trinh 283
256 Trường ĐH Phạm Văn Đồng 232 297 Trường ĐH Phan Thiết 283
257 Trường ĐH Quảng Bình 233 298 Trường ĐH Quang Trung 284
258 Trường ĐH Quảng Nam 234 299 Trường ĐH Tây Đô 285
259 Trường ĐH Quy Nhơn 235 300 Trường ĐH Công nghệ Thông tin
260 Trường ĐH Sài Gòn 237 Gia Định 286
261 Trường ĐH Đồng Tháp 239 301 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn 286
262 Trường ĐH Sân khấu, Điện ảnh 302 Trường ĐH Võ Trường Toản 288
Tp.HCM 242 303 Trường ĐH Thái Bình Dương 288
263 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật 304 Trường CĐ Bán công Công nghệ
Tp.HCM 242 và Quản trị doanh nghiệp 289
264 Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM 245 305 Trường CĐ Cơ điện và Nông
265 Trường ĐH Sư phạm Thể dục nghiệp Nam Bộ 290
Thể thao Tp.HCM 246 306 Trường CĐ Công nghiệp Cao su 291
266 Trường ĐH Tây Nguyên 247 307 Trường CĐ công nghệ Thủ Đức 291
267 Trường ĐH Tiền Giang 249 308 Trường CĐ Công nghệ và Quản
268 Trường ĐH Thể dục thể thao trị Sonadezi 292
thành phố Hồ Chí Minh 250 309 Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật
269 Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Vinatex TP.HCM 292
Nẵng 251 310 Trường CĐ Công nghiệp Huế 293
270 Trường ĐH Thủ Dầu Một 252 311 Trường CĐ Công nghiệp thực
271 Trường ĐH Trà Vinh 252 phẩm Tp.HCM 294
272 Trường ĐH Văn hoá Tp.HCM 255 312 Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hoà 295
273 Trường ĐH Y dược Cần Thơ 256 313 Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và
274 Trường ĐH Y Dược Tp.HCM 257 Thuỷ lợi Miền trung 295
275 Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc 314 Trường CĐ Công nghệ Thông tin
Thạch 257 hữu nghị Việt Hàn 296
135
- STT Nội dung Trang STT Nội dung Trang
315 Trường CĐ Công thương Tp.HCM 296 347 Trường CĐ Sư phạm Trung ương
316 Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa- Tp.HCM 314
Vũng Tàu 298 348 Trường CĐ Sư phạm TW Nha
317 Trường CĐ Cộng đồng Bình Trang 314
Thuận 298 349 Trường CĐ Tài chính Hải quan 315
318 Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau 299 350 Trường CĐ Tài chính Kế toán 316
319 Trường CĐ Cộng đồng Đồng 351 Trường CĐ Tài nguyên và Môi
Tháp 299 trường TP.HCM 316
320 Trường CĐ Cộng đồng Hậu 352 Trường CĐ Thương Mại 317
Giang 300 353 Trường CĐ Xây dựng Miền Tây 317
321 Trường CĐ Cộng đồng Kiên 354 Trường CĐ Xây dựng số 2 318
Giang 300 355 Trường CĐ Xây dựng số 3 318
322 Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng 301 356 Trường CĐ Bến Tre 319
323 Trường CĐ Cộng đồng Vĩnh Long 301 357 Trường CĐ Sư phạm Cà Mau 319
324 Trường CĐ Điện lực Miền trung 302 358 Trường CĐ Cần Thơ 320
325 Trường CĐ Điện lực Tp.HCM 302 359 Trường CĐ Bình Định 321
326 Trường CĐ Giao thông Vận tải II 303 360 Trường CĐ Sư phạm Bình Phước 322
327 Trường CĐ Giao thông Vận tải 3 303 361 Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa-Vũng
328 Trường CĐ Giao thông Vận tải Tàu 322
Tp.HCM 304 362 Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt 323
329 Trường CĐ Kinh tế Tp.HCM 304 363 Trường CĐ Sư phạm Đăk Lăk 324
330 Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại 305 364 Trường CĐ Sư phạm Đồng Nai 325
331 Trường CĐ Kinh tế - Kế hoạch 365 Trường CĐ Sư phạm Gia lai 326
Đà Nẵng 306 366 Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang 327
332 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật 367 Trường CĐ Sư phạm Kon Tum 328
Cần Thơ 306 368 Trường CĐ Sư phạm Long An 329
333 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú 369 Trường CĐ Sư phạm Nha Trang 329
Lâm 307 370 Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận 330
334 Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên 371 Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị 331
Giang 308 372 Trường CĐ Sư phạm Sóc Trăng 331
335 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật 373 Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh 332
Kon Tum 308 374 Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên
336 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Huế 332
Quảng Nam 309 375 Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh 333
337 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật 376 Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long 334
Lâm Đồng 309 377 Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật
338 Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Tp.HCM 335
Vĩnh Long 310 378 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật
339 Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 310 Đăk Lăk 336
340 Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng 379 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật
Tp.HCM 311 và Du lịch Nha Trang 336
341 Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II 311 380 Trường CĐ Y tế Cà Mau 337
342 Trường CĐ Lương thực Thực 381 Trường CĐ Y tế Bình Định 338
phẩm 312 382 Trường CĐ Y tế Bình Dương 338
343 Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí 383 Trường CĐ Y tế Bình Thuận 338
Đồng Nai 312 384 Trường CĐ Y tế Bạc Liêu 339
344 Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ 313 385 Trường CĐ Y tế Cần Thơ 339
345 Trường CĐ Phát thanh Truyền 386 Trường CĐ Y tế Đồng Nai 339
hình II 313 387 Trường CĐ Y tế Huế 339
346 Trường CĐ Sư phạm Kỹ thuật 388 Trường CĐ Y tế Khánh Hoà 340
Vĩnh Long 313 389 Trường CĐ Y tế Kiên Giang 340
136
- STT Nội dung Trang
390 Trường CĐ Y tế Quảng Nam 340
391 Trường CĐ Y tế Tiền Giang 341
392 Trường CĐ Y tế Trà Vinh 341
393 Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng 341
394 Trường CĐ Bách Việt 342
395 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ
Đông Á 343
396 Trường CĐ công nghệ thông tin
Tp.HCM 343
397 Trường CĐ Công nghệ và Kinh
doanh Việt Tiến 344
398 Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp
Quảng Ngãi 344
399 Trường CĐ Dân lập Kinh tế kỹ
thuật Đông du Đà Nẵng 345
400 Trường CĐ Dân lập kinh tế kỹ
thuật Bình Dương 345
401 Trường CĐ Kỹ thuật-Công nghệ
Vạn Xuân 346
402 Trường CĐ Nguyễn Tất Thành 346
403 Trường CĐ Đức Trí Đà Nẵng 347
404 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài
Gòn 348
405 Trường CĐ Kinh tế-Công nghệ
Tp.HCM 349
406 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
Miền Nam 350
407 Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ
Đồng Nai 350
408 Trường CĐ Lạc Việt 351
409 Trường CĐ Phương Đông - Đà
Nẵng 351
410 Trường CĐ Phương Đông -
Quảng Nam 352
411 Trường CĐ Văn hoá Nghệ Thuật
và Du lịch Sài Gòn 352
412 Trường CĐ Viễn Đông 353
413 Trường ĐH quốc tế Rmit Việt
Nam 354
414 Trường ĐH Việt Đức 355
415 Học viện Kỹ thuật Quân sự 355
416 Học viện Quân y 356
417 Học viện Khoa học Quân sự 356
418 Học viện Biên phòng 357
419 Học viện Hậu cần 358
420 Học viện Phòng không - Không
quân 358
421 Học viện Hải quân 359
422 Học viện Chính trị 359
423 Trường Sĩ quan Lục quân 1 359
137
- STT Nội dung Trang
424 Trường Sĩ quan Lục quân 2 360
425 Trường Sĩ quan Pháo binh 360
426 Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp 360
427 Trường Sĩ quan Đặc công 361
428 Trường Sĩ quan Phòng hoá 361
429 Trường Sĩ quan Công binh 361
430 Trường Sĩ quan Thông tin 361
431 Trường Sĩ quan Không quân 362
432 Trường ĐH Văn hoá - Nghệ thuật
quân đội 363
433 Trường Sĩ quan Kĩ thuật Quân sự
VinhemPich 364
434 Trường CĐ Công nghiệp Quốc
phòng 364
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh 366
Mã tỉnh, mã thành phố, quận,
huyện, thị xã năm 2010 378
Mã đơn vị đăng kí dự thi vãng lai 386
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
NĂM 2010
Mã số: ............
In .......... bản, khổ 17 × 24 cm, tại .....................................................................
Số xuất bản: ..................................................... In xong và nộp lưu chiểu tháng 03
năm 2010.
138
nguon tai.lieu . vn