Xem mẫu
NGÔN NGỮ ĐẶC TẢ Z
NHÓM 06:
TRẦN XUÂN THỊNH LÊ TRỌNG LINH LÊ MINH TRIỂN PHAN VĂN THẠCH NGUYỄN ANH ĐỨC
NGÔN NGỮ ĐẶC TẢ Z
1 GIỚI THIỆU
2 TẬP HỢP VÀ LOGIC
3 SƠ ĐỒ
4 QUAN HỆ
55 FUNCTION
GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ Z
Ngôn ngữ Z là ngôn ngữ đặc tả hình thức cho hệ thống máy tính dựa trên cơ sở lý thuyết tập hợp, logic vị từ và sử dụng sơ đồ để biểu diễn.
Ngôn ngữ đặc tả hình thức sử dụng các ký hiệu toán học để mô tả chính xác các thuộc tính mà không phụ thuộc vào cách thuộc tính đó được thực hiện.
Chúng mô tả không không thế nào.
những gì hệ thống nói rõ chúng được
phải làm chứ thực hiện như
GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ Z
Gồm 4 thành phần cơ bản: Các kiểu dữ liệu
Sơ đồ trạng thái Sơ đồ thao tác Các toán tử sơ đồ
TẬP HỢP
Tập hợp là các kiểu cơ bản nhất trong ngôn ngữ Z Các ví dụ về tập hợp:
{ 3, 6, 7 }
{ windows, unix, mac } { false, true }
N (the set of natural numbers) Z (the set of integers)
R (the set of real numbers) {} (the empty set)
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn