Xem mẫu
- 2/12/2012
LOGO
BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Phan Anh Tuan
BẢO HIỂM HÀNG HẢI
BH HH XNK vận chuyển bằng đường biển
BH
BH thân tàu
HÀNG HẢI
BH P and I
Phan Anh Tuan
I. Bảo hiểm hàng hóa
Sự cần thiết khách quan
Các điều khoản thương mại quốc tế
Đối tượng bảo hiểm
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Bài tập phân bổ TTC
Bộ điều kiện bảo hiểm
Giám định bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Phan Anh Tuan
1
- 2/12/2012
Sự cần thiết khách quan
Vận tải đường biển
-Vận chuyển nhiều chủng loại hàng hóa
Ưu
- Nhiều chuyến hàng trên một tuyến đường
điểm
- Chi phí thấp
- Thời gian dài
Nhược - Rủi ro cao
điểm - Tổn thất lớn
Bảo hiểm
Phan Anh Tuan
Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS
13 điều
D
E khoản
F C
Phan Anh Tuan
Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS 2010
Các điều khoản
Các điều khoản
chỉ sử dụng cho
11 điều
dùng chung cho
vận tải biển
bất kỳ loại hình
khoản hoặc thủy nội
vận vận chuyển
địa
nào
Phan Anh Tuan
2
- 2/12/2012
Các điều khoản thương mại quốc tế
INCOTERMS
Người bán … có trách nhiệm
FOB thuê vận chuyển và … có TN
mua bảo hiểm
13 Người bán … trách nhiệm
điều CFR thuê vận chuyển, … có trách
khoản nhiệm mua BH
Người bán … trách nhiệm
CIF thuê vận chuyển và … trách
nhiệm mua bảo hiểm
Phan Anh Tuan
Đối tượng bảo hiểm
Hàng hóa XNK vận chuyển bằng đường biển
Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Rủi ro hàng hải
Kỹ thuật BH
Nguyên nhân
RR
Tai RR
Được
RR
Nạn Được
Thiên Con
Loại BH
Bất Bảo
Người
Tai
Trừ Riêng
Ngờ hiểm
Biệt
Phan Anh Tuan
3
- 2/12/2012
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất hàng hải
Mức độ Trách nhiêm BH
TT TT
TT TT
Bộ Toàn
Riêng Chung
Phận Bộ
Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất Bộ phận : Một phần bị tổn thất
Số lượng
1
Trọng lượng
2
Thể tích
3
Giá trị
4
Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất toàn bộ
TTTB
TTTB thực tế
TTTB ước tính
Phan Anh Tuan
4
- 2/12/2012
Rủi ro và tổn thất hàng hải
TTTB thực tế: đã thực sự xẩy ra
1 Bị phá hủy hoàn toàn
2 Không còn là đối tượng được BH
3 Bị tước đoạt không lấy lại được
4 Mất tích
TTTB luôn được bồi thường
Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
TTTB ước tính
1 Tổn thất chưa đến mức toàn bộ
2 Cứu chữa: Tổng chi phí lớn hơn GTBH
3 Chủ hàng thông báo từ bỏ hàng
Nếu DNBH đồng ý
Nếu DNBH không đồng ý
Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất riêng:
Tổn thất của riêng các quyền lợi
Không được phân bổ
Bao gồm: TTR và chi phí TTR
Xẩy ra trên biển, trên cạn
Có thể được bảo hiểm
Phan Anh Tuan
5
- 2/12/2012
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Tổn thất chung:
Tổn thất liên quan đến tất cả các quyền lợi
Phải được phân bổ
Bao gồm: hi sinh TTC và chi phí TTC
Xẩy ra trên biển
Luôn được bảo hiểm
Phan Anh Tuan
Rủi ro và tổn thất hàng hải
Hành động tổn thất chung
Trong tình trạng cấp bách
Mang tính bất thường
Hành động cố ý và hợp lý
Vì tất cả các quyền lợi
Xẩy ra trên biển
Rủi ro và tổn thất hàng hải
TT do ném hàng khỏi tàu
TT do đốt hàng làm nhiên liệu
TT do đưa tàu lên cạn, ra cạn
TTC
Chi phí, tổn thất do chữa cháy
Chi phí lai dắt, lánh nạn, hoa tiêu...
Chi phí sữa chữa tạm thời
6
- 2/12/2012
Phân bổ tổn thất chung
Xác định tổn thất của các quyền lợi
TTRi xẩy ra trước TTC; TTC (Gt ); TTRi xẩy ra sau TTC
B1
Xác định giá trị chịu phân bổ TTC: Gc
Gci = giá trị cảng đii – TTR i trước TTC
B2
Hoặc Gci = giá trị cảng đếni + TTC + TTR i trước TTC
Xác định tỷ lệ phân bổ TTC: t
B3 t = (Gt /Gc )x 100
Xác định mức đóng góp TTC: Mi
B4 M i = t x Gci
Xác định giá trị được thu về hoặc bỏ ra: Si
B5 Si = Gti – M i
Bài tập phân bổ TTC
VD1:
- Tàu A: 1,1 triệu $. Hàng B: 1 triệu $.
- Trong hành trình, tàu gặp bão, thiệt hại 50.000$;
một số hàng bị ướt thiệt hại 63.000 $. Do bão lớn,
thuyền trưởng cho tàu vào cảng lánh nạn, chi phí
hết 19.870 $. Về cảng đích, thuyền trưởng tuyên bố
đóng góp tổn thất chung. Xác định mức phải đóng
góp TTC của mỗi bên?
Bài tập phân bổ TTC
Bước 1: Xác định thiệt hại của mỗi quyền lợi
7
- 2/12/2012
Bài tập phân bổ TTC
Bước 2: Xác định giá trị chịu phân bổ TTC của
mỗi quyền lợi
Bài tập phân bổ TTC
Bước 3: Xác định tỉ lệ phân bổ TTC: t
Bài tập phân bổ TTC
Bước 4: Xác định mức đóng góp TTC mỗi bên Mi
8
- 2/12/2012
Bộ điều kiện bảo hiểm
1912
F.P.A
1946
W.A
1951
1/1/1963 1/1/1982
A.R
ICC ICC
1963 1982
Bộ điều kiện bảo hiểm
ICC.1963 ICC.1982
Điều kiện FPA Điều kiện C
Điều kiện WA Điều kiện B
Điều kiện AR Điều kiện A
Bộ điều kiện bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm FPA WA AR
I. Phạm vi, trách nhiệm về rủi ro, tổn thất
1. TTTB do thiên tai, tai nạn bất ngờ
2. TT nguyên kiện khi dỡ hàng tại cảng lánh nạn
3. TTBP, dỡ hàng tại cảng lánh nạn do 4 rủi ro chính
4. Mất nguyên kiện hàng khi xếp dỡ chuyển tải
5. TTBP dỡ hàng tại cảng lánh nạn không do 4 rủi ro chính
6. TT do rủi ro phụ gây ra
II. Các chi phí
1. Chi phí đóng góp TTC
2.
9
- 2/12/2012
Bộ điều khoản bảo hiểm
Phạm vi bảo hiểm C B
I. Chi phí, thiệt hại có thể quy cho
1. Mắc cạn, chìm đắm, đâm va, cháy nổ X X
2. Dỡ hàng tại cảng lánh nạn X X
3. Phương tiện vận chuyển trên cạn đam va, cháy nổ, lật bánh X X
4. Động đất, núi lửa, sét đánh - X
II. Chi phí, thiệt hại gây ra bởi
1. Hi sinh tổn chất chung X X
2. Ném hàng khỏi tàu X X
3. Nước cuốn hàng khỏi tàu - X
4. Nước biển, nước sông, nước hồ xâm nhập - X
5. TTTB kiện hàng khi xếp dỡ, chuyển tải - X
Bộ điều khoản bảo hiểm
-TTC, TTTB
- TTBP do thiên tai
FPA - TTBP do 4 rủi ro chính
- Mất nguyên kiện: xếp dỡ, chuyển tại, lánh nạn
TTBP
WA FPA không
giới hạn
Mọi
AR WA rủi ro
Bộ điều khoản bảo hiểm
-TTC,
- TTTB
C - TTBP do 4 rủi ro chính
- Mất nguyên kiện tại cảng lánh nạn
-Động đất, núi lửa,Sét
-Nước biển, sông hồ
B xâm nhập. nước cuốn
C -Mất nguyên kiện
-Cướp
biển
A -Mọi
B rủi ro
10
- 2/12/2012
Giám định, bồi thường
Giám định
- DNBH hoặc thuê giám định độc lập
- Ra chứng thư giám định làm căn cứ bồi thường
Bồi thường
- Bồi thường tối đa bằng STBH
- Bồi thường bằng đồng tiền đã nộp phí
- Bồi thường TTC + TTR
-TTC: bồi thường 100%
-TTR: căn cứ vào điều kiện BH
Hợp đồng bảo hiểm
1 Khái niệm
2 Các loại hợp đồng
3 Nội dung hợp đồng
Hợp đồng bảo hiểm
Là một văn bản trong đó DNBH cam kết bồi
thường cho bên tham gia bảo hiểm các tổn
thất của hàng hóa theo các điều kiện bảo hiểm
đã ký kết, còn bên tham gia bảo hiểm cam kết
trả phí bảo hiểm.
11
- 2/12/2012
Hợp đồng bảo hiểm
Hợp đồng bao Hợp đồng chuyến
-BH cho một
khoảng thời
- BH cho từng
gian nhất định
chuyến hàng
riêng biệt
- BH cho một
khối lượng hàng
nhất định
Hợp đồng bảo hiểm
Nội dung hợp đồng:
- Thông tin của các chủ thể
- Ngày, nơi ký kết
- Thông tin về đối tượng được bảo hiểm
- Thông tin về phương tiện vận chuyển
- Cách thức xếp hàng
- Hành trình vận chuyển
- Ngày hợp đồng có hiệu lực
- Điều kiện bảo hiểm, GTBH, STBH, phí BH
- Điều khoản về giám định, bồi thường…
II. BẢO HIỂM THÂN TÀU
12
- 2/12/2012
II. BẢO HIỂM THÂN TÀU
Khái niệm tàu biển
Đối tượng, phạm vi bảo hiểm
Bộ điều kiện bảo hiểm thân tàu
STBH, phí
Tai nạn đâm va và cách giải quyết
Bài tập
Khái niệm tàu biển
Tàu biển: những phương tiện nổi trên mặt nước, có
khả năng vận chuyển hàng hóa và con người hoặc
sử dụng các mục đích khác trên biển.
Luật hàng hải VN 2005: tàu biển là tàu hoặc cấu
trúc nổi di động khác chuyên dùng hoạt động trên
biển, không bao gồm tàu quân sự, tàu công vụ, tàu
cá.
Khái niệm tàu biển
Điều kiện để được coi là tàu biển:
- Là phương tiện nổi trên mặt nước, dùng để chuyên
chở hoặc sử dụng vào mục đích khác trên biển.
- Chạy trên một hải trình đã quy định…
Tàu lớn, tàu bé, tàu vừa chuyên chở hàng hóa
và hành khách; sà lan; tàu cứu hộ, lai dắt, …
13
- 2/12/2012
Khái niệm tàu biển
Xác định độ lớn tàu:
Dung tích toàn phần – Gross Register
GRT Tonnager – Tổng dung tích tất cả các khoang
trống khép kín
Dung tích đăng ký tịnh – Net Register
Tonnager – Tổng dung tích khoang chứa
NRT
hàng
Trọng tải tàu – Deadweight Tonnager –
DWT Sức chở của tàu
Đối tượng bảo hiểm
Toàn bộ tàu biển: thân vỏ, máy móc, các trang thiết
bị đi liền tàu (không bao gồm vật dụng và tài sản cá
nhân)
Phạm vi bảo hiểm
Rủi ro thông thường được bảo hiểm
1. Rủi ro chính: mắc cạn, chìm đắm, đâm va, cháy nổ
2. Mất tích vì mọi lý do
3. Hư hỏng do lỗi vô ý của thủy thủ đoàn
4. Cướp biển
14
- 2/12/2012
Phạm vi bảo hiểm
Rủi ro bị loại trừ
1. Chiến tranh, đình công, nội tỳ, ẩn tỳ
2. Cố ý của người được bảo hiểm
3. Vi phạm pháp luật
4. Các điều khoản loại trừ
Phạm vi bảo hiểm
Điều khoản bổ sung
1. Tàu đi chệch hướng
2. Thay đổi hành trình
3. Chậm trễ
Các chế độ bảo hiểm
1. BH theo rủi ro đầu tiên
2. BH theo mức miễn thường
15
- 2/12/2012
Các điều kiện bảo hiểm
Phạm vi Bảo hiểm TLO FOD FPA ITC
1. Tổn thất toàn bộ thực tế X X X X
2. Tổn thất toàn bộ ước tính X X X X
3. Chi phí cứu nạn X X X X
4. Chi phí đề phòng hạn chế tổn thất - X X X
5. Chi phí tố tụng - X X X
6. Chi phí trách nhiệm đâm va (TNDS) - X X X
7. Chi phí đóng góp tổn thất chung - X X X
8. Tổn thất bộ phận do hành động tổn thất chung - - X X
9. Tổn thất riêng vì đâm va, cứu hỏa khi cứu nạn - - X X
10. TTBP khác do hành động TTC (ngoài 8) - - - X
11. Tổn thất riêng vì mọi rủi ro tai nạn (ngoài 9) - - - X
Tai nạn đâm va và cách giải quyết
Hai tàu đâm va
Cả hai không có lỗi
Tổn thất bên nào, bên đó chịu
Một tàu có lỗi
Tự chịu thiệt hại của bản thân
Bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên kia
Cả hai cùng có lỗi
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
Giải quyết theo trách nhiệm đơn
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
Điều kiện
Cả hai tàu Không tàu nào
cùng có lỗi và xin được giới hạn
cùng gây tổn trách nhiệm
thất cho nhau
16
- 2/12/2012
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
Xác định thiệt hại của các chủ tàu
B1
Xác định trách nhiệm bồi thường của BH
B2
Xác định số tiền đòi lại của BH
B3
Xác định số tiền bồi thường thực tế của BH
B4
Xác định thiệt hại chủ tàu tự chịu
B5
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B1: Xác định thiệt hại của các chủ tàu
Thiệt hại gồm:
-Thiệt hại thân tàu
-Thiệt hại kinh doanh
- Thiệt hại hàng hóa
-Thiệt hại con người
-Thiệt hại bồi thường TNDS
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B2: Xác định trách nhiệm bồi thường của bảo hiểm
BH chỉ bồi thường cho:
- Thiệt hại vật chất thân tàu (theo điều kiện BH)
- TNDS chủ tàu phải bồi thường (trừ TLO)
BH không bồi thường:
- Thiệt hại kinh doanh của tàu được BH
- Thiệt hại con người của tàu được BH
- Thiệt hại hàng hóa của tàu được BH
- TNDS về người của tàu được BH
17
- 2/12/2012
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B3: Xác định số tiền đòi lại của bảo hiểm
- Giá trị “TNDS được tàu bên kia trả” và “Tổng thiệt
hại của tàu” không bao gồm thiệt hại về người
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B4: Xác định số tiền bồi thường thực tế của Bảo hiểm
STBT = Kết quả B2 - Kết quả B3
Giải quyết theo trách nhiệm chéo
B5: Xác định thiệt hại chủ tàu tự chịu
Chi: Tổn thất B1 + BH đòi lại
Thu: TNDS từ bên kia trả + BT của bảo hiểm B2
Thiệt hại = Chi - Thu
18
- 2/12/2012
Bài tập
Hai tàu A và B đâm va, theo giám định, mỗi bên lỗi
50%. Tàu A: sữa chữa hết 10.000$; thiệt hại kinh
doanh 4.000$. Tàu B: sữa chữa hết 20.000$; thiệt
hại kinh doanh 8.000$.
Xác đinh số tiền bồi thường thực tế của mỗi công ty
bảo hiểm, và số tiền thiệt hại của mỗi chủ tàu?
Biết: Tàu A được BH ngang giá trị, điều kiện ITC tại
BV. Tàu B được BH ngang giá trị, điều kiện ITC tại
BM. Cả hai tàu không xin được giới hạn trách
nhiệm. Giả sử ¾ TNDS < ¾ STBH.
Bài tập
B1: Xác định thiệt hại của các chủ tàu
Bài tập
B2: Xác định trách nhiệm bồi thường của bảo hiểm
19
- 2/12/2012
Bài tập
B3: Xác định số tiền đòi lại của bảo hiểm
Bài tập
B4: Xác định số tiền bồi thường thực tế của Bảo hiểm
Bài tập
B5: Xác định thiệt hại chủ tàu tự chịu
20
nguon tai.lieu . vn