Xem mẫu
- 134 Clmrng 8: Quántrị to
CHƯƠNG 8:
QUẢN TRỊ TÒN KHO -NHU CẦU ĐỘC LẬP
• • •
I. NỘI DUNG NGHIÊN CỬU:
Toàn bộ chương này tập trung vào việc nghiên cứu 2 vấn đề căn bản (
mọi hệ thống tồn kho:
- Bổ sung bao nhiêu cho mỗi lần bổ sung hàng hoá
- Khi nào bổ sung hàng tồn kho
Toàn bộ 2 vấn đề này được giải quyết trên quan điểm tối thiểu hoá chi ]
liên quan đến tồn kho.
1. Xác định quy mô đặt hàng hiệu quả
Quy mô đặt hàng biến đổi ánh hưởng trực tiếp den lượng tồn kho bình quân,
đó ảnh hưởng đến chi phí tồn kho. Hơn nữa, với nhu cầu hàng năm xác dịnh, V
thay đối quy mô đặt hàng ảnh hường đến số lần đặt hàng và do vậy sẽ ảnh hưởng đ
chi phí đặt hàng. Ngoài ra, khi quy mô đặt hàng thay dồi sẽ làm thay đổi giá mua s
phẩm trong trường hợp có chiết khấu giám giá. Vì vậy, có thê xem quy mô dặt hà
là một biến số ảnh hưởng đến tồng chi phí liên quan đến tồn kho.
Việc xác định quy mô đặt hàng dược tiến hành dựa trên việc phân tích các c
phí liên quan đến tồn kho. Từ dó sử dụng các công cụ toán học vào tìm kiếm lĩ
quan hệ giữa quy mô đặt hàng và các biến số khác như chi phí tồn kho, chi phí c
hàng, chi phí mua sắm và chi phí cạn dir trừ. Và sử dụng các công cụ toán học dể ti
qu\ mô đặt hàng sao cho tối thiểu hoá các chi phí liên quan đến tồn kho.
2. Xác định điểm đặt hàng lại
Mức tồn kho dặt hàng lại là cách thức hệ thống tồn kho số lượng cố định t
lời câu hỏi nên bổ sung hàng hoá khi nào. Mức tồn kho đặt hàng lại là mức t(
kho mà tại đó có thể tiến hành dặt hàng.
II. BÀI TẬP
Bài tập 1.
Một chi nhánh bảo hành sán phẩm dự kiến nhu cầu về một loại chi tiết
12000 đơn vị trong 6 tháng. Chi phí mua một chi tiêt này là 20000 dồng Chi p
cơ hội vốn là 20% năm. Chi phí bảo quản mỗi chi tiêt/tháng khoáng 0.5% chi pi
mua sắm. Chi phí đặt một dơn hàng là 2.000.000 dông. Thời gian đặt hàng là 1
ngày. Số ngày trong kì là 150.
- Chương 8. Quán trịtồn kho - Nhu cầu lập 135
a. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả và tổng chi phí với mức tồn kho tối thiểu bằng
0 và bằng 100?
b. Tính tổnc chi phí tồn kho và đặt hàng với mức tồn kho đặt hàng lại bàng 1.5
lần nhu cầu bình quân trong ki đặt hàng? Vẽ biểu đồ tồn kho.
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da= 12000*2=24000
Nhu cầu một ngày d= 12000/150=80
Chi phí tồn kho H=20%*20000+0.5%*20000* 12=5200
Chi phí đặt hàng s=2.000.000
Thời gian đặt hàng Lt=10 ngày
Số ngày trong năm =150*2=300
tt.
Trưòtig họp tồn kho tối thiểu bằng 0:
Quy mô dặt hàng hiệu quả:
/2*Da*S _ 2*24000*2000000
EOQ =. = 4297
H V 5200
Tổng chi phí = chi phí tồn kho + chi phí đặt hàng
= Dọ S + Q h = 24000^2000000 + 4297 5200. 22 342 784
Q 2 4297 2
Truông họp tồn kho tối thiêu băng 100:
Với Imin=100 đã vi phạm một trong 6 giả thiết của EOQ. chúng ta phải tính
lại EOỌ trong trường hợp đó.
Ta có: Imax=Imin+Q
- ỉm ax + Imin Imm + Ợ + Im in, . Q
Ị = ----------- ----------- = — ■----------------------- --- Im in H—
Ẽ 2 2 2
Vậy tổng chi phí TC = chi phí tồn kho +chi phí đặt hàng
= + — H + Im inH
Q 2
Ta thấy trong trường hợp lmin#0, TC tăng thêm một lượng IminH là hàng
sổ Do đó khi đạo hàm TC(Q) để tìm EOQ thì EOỌ không thay đổi nhưng tổng
chi phí sẽ tăng thêm một lượng băng IminH.
- 136 Chương 8: Quán trị tkho Nhu
vậy với Imin=100, EOQ=4297
TC = 22 342 784 + IminH = 22.862.784
b.
Nhu cầu trong kì đặt hàng Lt = d * Lt = 13222 *10 = 800
150
Mức tồn kho đặt hàng lại Lr=l.5 Ũ =1.5*800=1200
Mà Lr = L t +Ibh suy ra Ibh=Lr-Z,/ =1200-800=400
Ta có Imin=Ibh=800
Vậy Trong trường hợp này (tương tự câu a) tổng chi phí sẽ gia tăng so
trường hợp lmin=0 một lượng IminH
Vậy TC= 26.502.784
Vẽ biểu đồ tồn kho
Bài tập 2.
Nhu cầu một loại chi tiết phục vụ sửa chừa máy nông nghiệp được ưc
lượng khoảng 3.500 chi tiết mồi năm. Nhu cầu khá liên tục với mức 3.500 cl
tiết/năm. Công ty tiến hành sản xuất loại chi tiêt này theo loạt, khả năng sản XUÍ
mỗi ngày là 45 chi tiết. Chi phí sản xuất bình quân một chi tiêt là 12.500 đông, cl
phí tồn kho bình quân một sản phẩm trong tháng là 2.5% chi phí sản xuât. Chi pl
chuẩn bị sản xuất một loạt là 700.000đồng. số ngày sản xuất trong năm tính bằn
300 ngày.
- Clnmvg 8: Ouim trị tồn klw - Ạ//)» cầu độc lập 137
Yêu cầu:
a- Tính qui mô lô sản xuất tối ưu?
b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sản xuất nếu công ty muốn duy trì lương tồn
kho tối thiểu (Khi loạt sản xuất bắt đầu) là 60 chi tiết?
c- Thời gian dặt hàng sán xuât là 5 ngày, công ty muốn duy trì mức phục vụ
85% nhu cầu trong thời kỳ chuẩn bị sản xuất, mức tồn kho tối thiểu là bao
nhiêu. Biết rằng nhu cầu trong ngày tuân theo qui luật phân phổi chuẩn với độ
lệch chuẩn 4 chi tiêt?
d- Tính thời lượng tôn kho đặt hàng lại, và tôn kho tôi thiêu nêu chi phí cạn dir
trữ la 6500 dồng một chi tiết bị cạn dự trữ? Vẽ biểu đồ chu kỳ tồn kho?
Bài giải :
Nhu cầu một năm Da = 3500 chi tiết.
Khả năng sản xuất một ngày p = 45 chi tiêt.
Số ngày sản xuất trong năm N = 300 ngày.
Khá năng sản xuất tối đa suốt cả năm là p = N*p = 300*45= 13500chi tiết.
Chi phí đặt một đơn hàng s = 700000 đồng.
Chi phí sản xuất dơn vị sản phẩm 12500 đồng.
Chi phí tồn kho một tháng : h = 12500*2.5% =312.5 đồng.
Chi phí tồn kho một chi tiết trong năm là H = 312.5* 12=3750 đồng.
Tính qui mô một lô (một loạt sản xuất) tối ưu.
------- I---------- -------------
2 X D a Xs 2x3500x 70ÕÕÕÕ
EPL = 1350
, Da 3500
3750(1-
H 0 - '- 13 son
Số ngày sản xuất một loạt là : 1350/45 = 30 n«ày.
SỐ chi tiết đã tiêu thụ trong thời kỳ sản xuất một loạt là : 30*3500/300= 350
Số chi tiết dã tích luỹ tôn kho cùa một loạt sản xuất là: 1350-350=1000
b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sàn xuất cả năm nếu Imin = 60
Tồn kho tối đa Imax = Imin + 1000 = 1060 chi tiết
Chi phí chuẩn bị sản xuất và tồn kho:
77 - Da _ 7 ,, Da Imax + lmin 3500 mAO-i-An
TC = J ^ s + ỉx H = + H . ^ 7 0 0 0 0 0 , 1 ^ 3 7 5 0 = 207,273
Tính tồn kho tôi thiêu khi mức phục vụ Mpv = 85%
- 138 Chicong S: Quán trịèn kho Nhu
Nhu Cầu bình quân một ngày:
d = Da/N = 3500/300 = 12 chi tiết độ lệch chuẩn ngày ơ„ =4
Nhu câu bình quân trong thời kỳ đặt hàng: Lr = Lt Xd = 5 X12 = 60
Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời kỳ đặt hàng: ơ = ơ nVl Ĩ = 4 X
Độ lệch chuẩn hoá Z(85%) = 1.036 (tra bảng)
Mức tồn kho đặt hàng lại: Lr = Lt + ơ X Z(85%) = 60 + 9 X 1.036 = 70
Tồn kho tối thiểu: Im in = Lr - Lr = ơ X Z(85%) = 10
d- Tính mức đặt hàng lại tối ưu:
Chi phí cạn dự trữ Cs=7500
Xác suât cạn dự trữ tôi ưu: P(x > Lr) = -r---- ' = 0.22
D axCs 3500x6500
Mức phục vụ : Mpv = 1- P(x>Lr)= 1-0.22 = 0.78 => Z(0.78)=0.7721
Mức tồn kho đặt hàng lại: Lr = Lt + Z(0.78)xơ = 60 + 0.7721 x9 = 67
Tồn kho tối thiểu là Imin = 7 chi tiết
Biểu đồ tồn kho:
Bài tập 3.
Nhu cầu một loại vật tư của công ty TM đã xác định là 2000 chiếc /năn
Nhu cầu khá đều. Nhu cầu mỗi ngày tuân theo qui luật phân phối chuẩn với d
lệch chuẩn cùa nhu cầu mồi ngày là 3 chiếc. Thời gian đặt mua một đơn hàng bin
quân là 20 ngày. Chi phí đặt một đơn hàng là 1 triệu đồng. Chi phí tồn kho mç
5. B À I T Ậ P Q T S X - E
- Chương 8: Quán trịtồn klw - độc lập 139
chiếc trong một năm bằng 28% đơn giá mua. Chi phí cạn dự trừ một đơn vị là
11500 đồng. Số ngày trong năm là 250 ngày.
Giá mua được nhà cung cấp xác định bởi một bảng giá chiết khấu theo khối
lượng như sau:
Khối lượng đặt hàng Giá
1600 13950
Yêu cầu:
a' Tính qui mô đặt hàng tốt nhất?
b- Tính các lượng tồn kho đặt hàng lại ứng với mức phuc vu 80% Tính lươne
tôn kho bảo hiểm?
c' Tính lượng tồn kho bảo hiểm và lượng tồn kho đặt hàng lại tối ưu? Vẽ biểu đồ
tôn kho một chu kỳ?
Bàigiải:
Nhu cầu hàng năm Da = 2000 chiếc.
Số ngày trong năm N = 250
Nhu cầu bình quân một ngày d= Da/N = 2000/250 = 8
Độ lệch chuẩn ngày ơ„= 3
Thời gian đặt hàng lại Lt = 20 ngày.
Chi phí đặt một đơn hàng s = 1000000 đồng.
Chi phí tồn kho bình quân năm là h = 28% giá mua
a- Tìm qui mô đặt hàng tối ưu.
Mức giá thấp nhất: G min = 13950 đồng.
Chi phí tồn kho H = h*Gmin = 28%* 13950=3906 đồng
Điều kiện Q > 1600:
2 X Da X s /2x2000x1000000
EOQ = — _ — = ./-------- — --------- = 1 0 1 2
H 3906
- 140 Chương S: Quán trị tòkho Nhu
Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Xét đến mức
G = 1400 điều kiện mua hàng 1300< Q
- Chương 8: Quán trị - AV»
- 142 Chương 8: Quàn trịtồn cầu
Bài giải:
a. Công ti áp dụng EOQ trong trường hợp này là không đúng. Vì EOQ đi
xây dựng trên 6 giả thiêt, trong đó có giả thiêt không xảy ra cạn dự trữ. Do
không thể áp dụng EOQ trong trựờng hợp này.
b. Mô hình tồn kho hợp lí phải là mô hình đặt hàng sau (mô hình cạn dự
châp nhận).
Nhu cầu một năm Da=30000
Số ngày trong năm N=300
Nhu càu bình quân một ngày d=Da/N=100
Chi phí đặt hàng s=340 000
Chi phí tồn kho H=20 000
Chi phí cạn dự trữ chấp nhận Cs=45 000
Quy mô đặt hàng:
„ aSh. + Cs .
[ÎD 12
3* 0000*340000 20
0 = — — (— ---- ) = -------— — --------(------ — —----- ) = 1214
V H Cs V 20000 45000
Lươns can dư trữ: B = Q(— —— ) = 1214(----- ------------- ) = 373
5 * H + Cs 20000 + 45000
. , , ,_ Q - B 1214-373
Thời gian pha 1: tl = ------- = ----- —-------= 8,4
6 F d 100
B 373
Thời gian pha 1: t2=— = —— = 3.7
d 100
Tồn kho tối đa: Imax = Q-B =1214-373 = 841
- Chương 8: Quản trị tồn kho - Nhu cầu độc lập 143
c. Nếu khách hàng của công ti không chấp nhận đặt hàng sau, công ti sẽ mất
cơ hội kinh doanh khi bị cạn dự trữ, trong trường hợp đó nên sử dụng mô hình có
tính đến sự cạn dự trữ-Mô hình ngẫu nhiên. Đê thực hiện mô hình này cần thu
thập dữ liệu về tình hình biến động cùa nhu cầu trong quá khứ.
Bài tập 5.
Nhu cầu tiêu thụ một sản phẩm của công ti ước tính là 800 sản phẩm/tháng.
Hiện có hai nhà cung cấp đang chào giá như sau:
Nhà cung cap A Nhà cung cấp B
Khối lượng Giá Khối lượng Giá
1-199 14000 1-149 14100
200-499 13800 150-349 13900
>=500 13600 >=350 13700
Với chi phí mỗi lần đặt hàng là 40000, chi phí cơ hội vốn là 25%/năm. Vậy
công ti nên chọn nhà cung câp nào và đặt hàng với khôi lượng bao nhiêu?
Bài giải :
Vì mọi mức chi phí giữa hai nhà cung cấp là như nhau, chỉ có biểu giá chiết
khấu là khác nhau nên ta có thê xây dựng lại bảng giá chiết khấu trên cơ sờ lựa
chọn nhà cung cấp có giá thâp hơn. Cụ thê như sau:
Khối lượng Giá Nhà cung cấp
1-199 14000 A
200-349 13800 A
350-499 13700 B
>=500 13600 A
Sau đó ta tiến hành giải tương tự như bài toán đánh giá cơ hôi chiết khấu
êiâm giá. Cụ thể như sau:
Nhu cầu một năm Da= 800
Chi phí đặt hàng s=40 000
Chi phí tồn kho H=25%*giá mua
Tại mức giá thấp nhất G=13600, điều kiện mua hàng 500< Q
- 144 Chương 8: Quán trị tồNhu độ
llD aS 2*800*40000
EOO = = 137
H 25% *13600
Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Nếu chấp nhận n
với giá này thì quy mô đặt hàng tối thiểu phải là 500
TC(500) = — s + — H + DaG
Q 2
= — 40000 + — 25% 13600 + 800 X13600 = 11.346.476
500 2
Tại mức giá G=13700, điều kiện mua hàng 400< Q
- Chương 8: Quán trịlổn kho - A'hu cầu độc lập 145
TC(EOQ) = - ^ - S + + DaG
EOQ
800 135
40.000 + — 25% 14000 + 800x14000 = 11673286
135 2
Ta thấy TC(500)=11.346.476 là nhỏ nhất. Vậy với khách hàng A mức đặt
hàng Q=500 là hiệu quả nhất.
Bài tập 6.
Một nhà quàn trị nhận được nhu cầu dự báo cho sản phẩm trong năm tiếp
theo như sau: 600 sản phẩm cho 6 tháng dâu năm và 900 sản phâm cho 6 tháng
cuối năm Với chi phí tồn kho ước tính là 2000/tháng và chi phí môi lân đặt hàng
là 55000.
a Giả thiết rằng nhu cầu là đều trong mồi khoảng thời gian 6 tháng. Hãy
xác đinh quy mô đặt hàng hiệu quả cho mồi thời kì.
b Nếu nhà cung cấp sẽ giảm chi phí thiết dặt đơn hàng là 10000 cho mỗi
dơn hàng nếu khối lượng mua mỗi lần là bộ số của 50 (ví dụ khối lượng
mua là 50, 100, 150...) thì nên đặt hàng với khôi lượng bao nhiêu?
Bài giải :
a Ta coi bài toán như hai bài toán độc lập, nên ta có thể tính quy mô dặt
hàng hiệu quà riêng biệt cho tung khoang 6 thang.
Trong 6 tháng đâu năm:
Nhu cầu trong 6 tháng D=600
Chi phí tồn kho trong 6 tháng H=6*2000= 12000
Chi phí đặt hàng s=55000
Ì2Da*S /2*600*55000
Quy mô đặt hàng hiệu qua EOO = 74
í H J 12000
i:
Nhu cầu trong 6 tháng D=600
¡2 D a * s /2*900*55000
Quy mô đặt hàng hiệu quả =^ = 91
V H J 12000
b. Nếu khối lượng mua là bội số của 50 sẽ được giảm 10000 cho một đơn
hàng khi đó nghĩa là s=45000. Ta tính được EOQ lần lượt trong 6 tháng là:
- 146 Chương 8: Quán trịtồn Nhu c
Trong 6 tháng đầu EOQ=67. Đây là mức đặt lìàng hiệu quả nhất, nhưnị
không thê mua 67 mà phải mua 50 hoặc 100. Vậy ta sẽ chọn mức mua có tổng
phí nhỏ nhất.
TC(50)=720.000
TC( 100)=810.000
Vậy mua với mức Q=50 là hiệu quả nhất.
Tương tự trong 6 tháng sau, EOQ=82
TC(50)=930.000
TC(100)=915.000
Vậy nên mua tại mức Q=100.
Bài tập 7.
Một công ti muốn sản xuất thêm một sản phẩm mới. Người ta muốn b
thiết bị hiện tại có thời gian rảnh để sản xuất sản phẩm mới này không. Thiết
hiện tại đang sản xuất một loại chi tiết với công suất 200 sản phẩm/ngày. Nhu c
tiêu thụ của chi tiết này là 80sp/ngày. Thiết bị làm việc 5ngày/tuần
50tuần/nãm. Nhà quản trị ước tính thời gian thiết đặt sản xuất là một ngày với (
phí là 300.000. Chi phí tồn kho là 10.000 /sản phẩm/năm.
a. Xác định mức quy mô lô sản xuất hiệu quả?
b. Xác định thời gian cùa một chu kì sản xuất?
c. Nếu nhà quản trị muốn sản xuất thêm một chi tiết khác với chu kì sản
xuất là 10 ngày thì có được không?
Bài giải:
Nhu cầu một ngày d=200 sản phẩm/ngày
Mức sản xuất một ngày p=80 sản phẩm/ngày
Thời gian làm việc một năm N=5*50=250 ngày
Nhu cầu một năm Da=d*N=20.000
Mức sản xuất một năm p=p*d=50.000
Thời gian thiết đặt sản xuất Lt=l ngày
Chi phí tồn kho H = 10.000
Chi phí đặt hàng s=300.000
a. Quy mô lô sản xuất tối ưu
- Chương^ 8: Quàn trị tồn kho - Nhu cầu độc lập 147
2DaS 2*20.000*300.000
EPL - = 1414
H(1 - — ) }10 . 0 0 0 ( 1 - ^ ^ )
p V 50.000;
b. Tính thời gian của chu kì sản xuất Tsan xuắt=EPL/p=l 414/200=7.07 ngày
c. Thời gian một chu ki tồn kho là T=EPL/d=l414/80= 17.67
Thời gian của quá trình tiêu thụ trong mỗi pha là Ttt= 17.67-7.07=10.6
Như vậy, hệ thống sản xuất sẽ làm việc trong 7.07 ngày sau đó nghỉ 10.6
ngày rồi tiếp tục sản xuất lại qua một chu kì mới. Nhưng thời gian thiết đặt sản
xuât là 1 ngày nên hệ thông sản xuât thực ra sẽ nghỉ 9.6 ngày rôi tiên hành thiêt
đặt lại sản xuât. Vì vậy hệ thông sản xuât này không thê sản xuât thêm một chi tiêt
khác với chu kì sản xuất là 10 ngày.
Bài tập 8.
Công ti B bán lẻ một loại hàng có nhu cầu trong năm là 1000 chiếc. Chi phí
đặt một đơn hàng là 350.000 đồng. Chi phí tồn kho một đơn vị trong năm bằng
28% đơn giá mua. Bảng giá tính theo khối lượng như sau:
Khối lượng Giá
=500 17250
a. Bạn có nhận xét gì nếu công ti cho ràng cần phải đặt hàng ở mức 500 sản
phẩm để được hưởng giá thấp nhất? Tổng chi phí liên quan đến hàng hoá trong
năm là bao nhiêu nếu công ti luôn giữ mức tồn kho tối thiểu là 80 sản phàm.
b. Qua nghiên cứu nhu cầu công ti thấy nhu cầu mỗi ngày tuân theo quy luật
phân phối chuan với độ lệch chuẩn 1.5. Thời gian đặt hàng là 12 ngày. Sô ngày
tiêu thụ hàng hoá này trong năm là 200 ngàỵ. Chi phí cạn dự trữ là 12000
đồng/sẩn phẩm. Công ti có-nên thiêt lập hệ thông tồn kho với chính sách mức
phục vụ 95% không? Bạn có ý kiến riêng của bạn về hệ thống tồn kho của công ti
không? Vẽ biểu đồ tồn kho?
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da=1000
Chi phí đặt hàng s=350.000
Chi phí tồn kho một đơn vị sản phẩm trong năm H=28%*giá mua
- 148 Chương 8: Quán trịtòn Nhu
Độ lệch chuẩn = 1.5
Thời gian đặt hàng Lt=12
Số ngày trong năm N=200
Chi phí cạn dự trữ Cs= 12000
a. Công ti đặt hảng ở mức 500 sản phẩm đề được hưởng chiết khấu cao n
nhưng không báo đảm đây là mức dặt hàng có tổng chi phí nhỏ nhất. Khi dặt h:
với khôi lượng lớn. công ti được lợi do có cơ hội hưởng chiết khâu cao nhưng
bị thiệt hại do việc dặt hàng khối lượng lớn làm tăng tồn kho và tăng chi phí
kho. Vì vậy muôn bỉêt đặt hàng tại mức nào là hiệu quả nhât thì phải đi phân t
cơ hội chiết khấu giảm giá.
Xét mức giá thấp nhất G=17.250 vói mức đặt hàng Q>=500
/2 * D a * S /_2*1000*350.000
-/ Ị
-t __ 10 “ ”
V HV 28% *17250
Không thoá mãn điều kiện vì chì có thể mua với mức giá G=17250 khi kl
lượng mua tối thiểu là 500.
TC(500) = — + — H + DaG
Q 2
= 1QQQ*35Q,()— + — 28% * 17250 + 1000*17250 = 19.157.500
500 2
Xét m úc giá tiếp theo G =17.500 vói mức đặt hàng 100
- Chương 8: Quántrj tồnkho - Nhu cầu độc lập 149
TC = + ệ H +DaG + Im inH
Q 2
= i 000*350000 + 50028%* ! 7250 + Ị000* 17250+80*28% 17250= 19.157.500
500 2
H *ọ 28% * 17250* 500 9
b. Xác suất cạn dự trữ: P{Lr) =
Da * 1000*12000 ■
Mpv = l-P(Lr) = 0.8
Vậy tại Mpv=80% công ti có tổng chi phí nhò nhất. Do dó, nếu côn« ti giữ
MpV=9 5 % thì tổng chi phí sẽ lớn hơn. do đó xét về mặt hiệu quả kinh tế là không
tốt. Tuy nhiên với Mpv lớn công ti có thê phục vụ khách hàng tốt hơn.
Mức tồn kho đặt hàng lại:
Lr = Tr + Z(Mpv) * s = d * Lt + Z(Mpv) * ỏ = 5 * 12 + 0.84^* 1.5 * VĨ2 = 64.36
lỉài tập 9.
Môt cônti ti phải mua .vật liệu để phục vụ sàn xuất với mức tiêu thụ bình
quân 25 tấn/ngày và hoạt dộng 200 ngày một năm. Công ti ước tính chi phí môi
lân đặt hang là 48000. Nhà cung cấp có chính sách giá như sau:
Khối lượng Giá
= 600 8000
- 150 Chương 8: Quàn trịtồn kho Nhu cầ
a. Nếu chi phí tồn kho là 2000/sản phẩm/năm thì công ti nên đặt hàng b
nhiêu?
b. Neu chi phí tồn kho chiếm 30% chi phí mua thì công ti nên đặt hàng b
nhiêu?
c. Nếu thời gian đặt hàng là 6 ngày công ti nên thiết lập điểm đặt hàng
bàng bao nhiêu?
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da=d*N=25*200=5000
Chi phí đặt một đơn hàng s=48000
a. Nếu chi phí tồn kho H=2000 là hằng sổ thì quy mô đặt hàng:
S2/ * 5000 * 48000
Õ
[ĨD X . . . , . Ị
EOO =J — — = J --- —— ----- =490 cũng là hăng sô, không thay đô
Tại mức giá nhỏ nhất G=8000, với Q>=600
EOQ=490 không thoả mãn, muốn hưởng mức giá 8000 phải đặt hàng t
thiểu ọ=600.
TC(600) = ^ + — H + DaG
Q 2
= 5000 * 4-80— + — 2000 + 5000 * 8000 = 41.000.000
600 2
Xét mức giá G=9000 với 400
- Chương 8: Quan trị tồnklw - Nhu tiộc lập 151
2*5000*48000
30% *8000
EOQ=447 không thoà mãn. muốn hướng mức giá 8.000 phải đặt hàng tối
thiểu Q=600.
TC(600) = — + - H + DaG
5000*48000 600
30% * 8000 + 5000 * 8000 = 41.120.000
600 2
Xét mức giá G = 9000 với 400
- 1 Demand per year 600 Order quantity 44.7214
2 Order (setup) cost $500,000.00 Maximum inventory 44.7214
3 Unit holding cost per year $300,000.00 Maximum backorder 0
4 Unit shortage cost Order interval in year 0.0745
5 per year M Reorder point 0
6 Unit shortage cost
7 independent of time 0 Total setup or ordering cost $6,708,204.00
8 R eplenishment/production Total holding cost $6,708,204.00
9 rate per year M n
Total shortage cost 0
10 Lead time in year 0 ♦* 1i0 l i 1
eD.4Uo.(JU
j no nn
Subtotal of above
11 Unit acquisition cost 0
12
Total material cost 0
13
14
Giand total cost $13,416,408.00
Nhung dir lieu nay dugc tinh toan va giai thich nhu bang l .
Ngoai ra ban co thkxem bikud6 chi phi bang each chon Resu
Cost Analysis
- 152 Cluruvg 8: Quart trj tönkho - do
Inventory Problem Specification
Problem Type ---------------------------
( f jDetermim^ em an^ Problem]
C Deterministic Demand Quantity Discount Analysis Problem
G Single-period Stochastic Demand (Newsboy) Problem
C Multiple-Period Dynamic Demand Lot-Sizing Problem
O Continuous Review Fixed-Order-Quantity (s. Q) System
O Continuous Review Order-Up-To (s, S) System
O Periodic Review Fixed-Order-Interval (R, S) System
C Periodic Review Optional Replenishment (R, s, S) System
Problem Title Inventory Problem
Time Unit year
OK Cancel Help
Sau khi chon OK ban se thäy xuät hien möt cüa so nhäp lieu, vä du lieu cü
bäi toän dugc nhap lieu nhu sau:
Sau do chon Slove and Analyse\Solve the Problem ban thu dugc ket qua
nhu sau:
nguon tai.lieu . vn