Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA MÔI TRƯỜNG BÀI TẬP LỚN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Tên Đề Tài: LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN KHÁCH SẠN GREEN PLAZA GVHD: TRẦN PHƯỚC CƯỜNG NHÓM SVTH: V LỚP: 08MTLT
  2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI, CHƯƠNG III:ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG. CHƯƠNG VI: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
  3. CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Tên Dự án: - Công trình: Khách sạn Green Plaza Đà Nẵng. 1.2. Chủ dự án: Cơ quan chủ đầu tư: Tổng Công ty cổ phần điện Việt Nam Địa chỉ liên lạc: 223 Trần Phú, TP. Đà Nẵng 1.3 Vị trí của Dự án: Địa điểm : Số 223 đường Trần Phú- Tp. Đà Nẵng. + Phía Bắc giáp: Đường Lê Hồng Phong + Phía Nam giáp: Khu cơ quan Cục Hải quan. + Phía Đông giáp: Đường Bạch Đằng. + Phía Tây giáp: Đường Trần Phú. 1.4 Quy mô công trình : Công trình "Khách sạn Green Plaza Danang" là tổ hợp cao ốc Khách Sạn 4 sao, văn phòng cho thuê, dịch vụ công cộng được tổ chức bố trí hợp khối tổng thể gồm 4 hạng mục công trình chính gồm các khối nhà A, B, C và D.
  4. CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 2.1. Điều kiện tự nhiên và môi trường : + Điều kiện về địa lý và địa chất : + Điều kiện về khí tượng - thủy văn : + Hiện trạng môi trường tại dự án: . Môi trường khí . Môi trường nước .Môi trường đất
  5. 2− + − Bảng kết quả phân tích mẫu khí tại Dự Án Chất ô Đơn vị Vị trí đo dạt lấy mẫu TCVN nhiễm tính 5937:2 005 K1 K2 K3 K4 Nhiệt độ 30.9 33 61.2 32 - Độ ẩm % 59.5 59.5 62 61 - Bụi mg/m3 0.6 0.5 0.2 0.5 0.3 NO2 mg/m3 0.15 0.1 0.05 0.1 0.2 SO2 mg/m3 0.2 0.1 0.05 0.12 0.35 CO mg/m3 6 5 2 5 30 (Nguồng TTCNSH 65-70 62-67 60-65 Tiế n: dBA & UDKHCN) 62-67 - ồn
  6. 2− + − Bảng kết quả phân tích mẫu nước ngầm trong khu vực nhà máy Chỉ tiêu Kết quả lần TCVN ơn vị 1 5944:1995 PH 7.2 6,5 - 8,5 TSS 16 750-1500 g/l DO 2.3 - g/l Cu 0.015 1 g/l Pb KPH 0.05 g/l Zn 0.031 5 g/l Cd KPH 0.01 g/l Mn KPH 0.1 - 0.5 g/l BOD5 6 - (Nguồn: TTCNSH & UDKHCN) g/l COD 14 -
  7. CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội : + Diện tích và dân số +Tình hình kinh tế, tôn giáo và sức khỏe cộng đồng + Cơ sở hạ tầng
  8. CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 3.1 Nguồn gây tác động : 3.1.1 Giai đoạn thi công, xây dựng cơ sở hạ tầng: 3.1.1.1 Môi trường không khí: 3.1.1.2 Môi trường nước: 3.1.1.3. Chất thải rắn: 3.1.1.4. Tác động đến hệ sinh thái khu vực:
  9. Bảng ma trận các nguồn gây ô nhiễm và yếu tố môi trường bị tác động CÁC YẾU TỐ BỊ TÁC ĐỘNG   Các hoạt An ninh Nước Nước Không Tiếngồn Rung An Tài Rác động trật tự mặt ngầm khí động toàn nguyên thải của giai LĐ sinh đoạn vật thi công Vận O O O - - - - O - chuyển nguyên vật liệu Đào đất – san O - O - - - O - O lấp Công nhân - O O O O O - - O thi công Dùng má O O O - - - - O O phát điện Sinh hoạt - - - O O O O O - của công nhân (Nguồn TT CNSH & UDKHCN)
  10. 3.1.2. Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động: Bảng ma trận các nguồn gây ô nhiễm và yếu tố môi trường bị tác động CÁC YẾU TỐ BỊ TÁC ĐỘNG Các hoạt động của Rác Nướ khí Nước Tiếng Rung An toàn An ninh giai đoạn hoạt Thải c thải ngầm ồn động LĐ trật tự động thải Sinh hoạt của cư - - - O O O O + dân – du khách Phương tiện ra vào O O - O - - - O Máy phát điện O O - O - - - O Hệ thống PCCC và O O O O O O - O chống sét An ninh cho khu O O O O O O + + vực (Nguồn TT CNSH & UDKHCN)
  11. 3.1.2. Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động: 3.1.2.1 Nước thải: Bảng tóm tắt nguồn phát sinh nước thải tại khách sạn TT Nguồn gốc ô ạng mục công trình nhiễm nước thải 1 Nước thải sinh hối khách sạn, khối văn phòng cho thuê, hoạt Khối dịchvụ công cộng, nhà hàng,.. 2 Nước thải hồ bơi ồ bơi 3 Nước mưa chảy oàn bộ sân đường, vườn hoa tràn
  12. Tải lượng và nồng độ ô nhiễm trong nước từ toilet Chỉ tiêu Khối lượng Nồng độ (mg/l) QCVN (kg/ngày đêm ) 14:2008 BOD5 38,25 - 45,9 1285,7 - 1542,9 50 (mg/l) COD 61,2 – 86,7 2057,1 - 2914,3 - SS 59,5 – 123,25 2000 - 4142,9 100 (mg/l) Tổng 5,1 – 10,2 - nitơ 171,4 - 342,9 (Nguồn: Theo Trần Đức Hạ báo cáo B 94 – 34 – 06)
  13. 3.1.2. Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động: 3.1.2.2 Chất thải rắn: Bảng tóm tắt nguồn phát sinh CTR tại khách sạn TT Loại chất thải ạng mục công trình 1 Rác thải sinh hoạt hối khách sạn, khối văn phòng cho thuê, Khối dịchvụ công cộng, nhà hàng,.. 2 Bùn thải rạm xử lý nước thải,cống thoát nước Tải lượng: 3 Lá cây, cành cây mục + Số người hoạt động thường xuyên là: 500 ng/ngđ. Lượng CTR thải ra khoảng 305 kg/ngđ. ại các khu vực trồng cây xanh, vườn hoa + Số người hoạt động không thường xuyên là: 700 ng/ngđ.Lượng CTR thải ra khoảng 213 kg/ngđ. + Tổng lượng CTR phát sinh:418 kg/ngđ.
  14. 3.2 Đối tượng quy mô bị tác động: 3.2.1 Giai đoạn thi công xây dựng dự án: STT Đối tượng bị Quy mô tác động tác động 1 Các công trình Ô nhiễm bụi, chấn động ảnh hưởng đến các công trình đã đi đã xây dựng vào hoạt ở xung quanh khu vực thực hiện dự án lân cận 2 Bầu khí quyển Bán kính ảnh hưởng khoảng 0.5-1 km từ tâm khu đất dự án khu vực 3 Công trình làm Ảnh hưởng đến sức khỏe của công nhân tham gia xây dựng tại việc tại công công trường nhưng chỉ tạm thời, trong giai đoạn ngắn. trường 4 Môi trường Ô nhiễm do CTR, nước thải sinh hoạt của công nhân làm việc đất, nước tại công trình 5 Môi trường Ảnh hưởng do hoạt động sinh hoạt của công nhân làm việc tại kinh tế xã hội dự án tại khu vực
  15. 3.2.2 Giai đoạn đi vào hoạt động: STT Đối tượng bị Quy mô tác động tác động 1 Khách du lịch Tất cả khách du lịch đến ở tại các khu du lịch nhưng mức độ tác động không đáng kể 2 Bầu khí quyển Bán kính ảnh hưởng khoảng 0.5-1 km từ tâm dự án nhưng khu vực mức độ tác động không đáng kể 3 Môi trương Dự án sẽ dùng nguồn nước thủy cục để sử dụng cho mục đích nước (nước sinh hoạt của toàn bộ khách sạn. Dự án không khai thác nước ngầm) ngầm tại vực, sễ không gây ảnh hưởng dến chất lượng nước ngầm tại khu vực. 4 Môi trường Ảnh hưởng trực tiếp từ các hoạt động của du khách do CTR, đất, nước mặt nước thải sinh hoạt nếu không được thu gom và xử lý tốt.Tuy nhiên mức độ tác động là không đáng kể. 5 Môi trường Không bị tác động sinh thái 6 Đối tượng Có nhiều tác động tích cực đến điều kiện kinh tế xã hội tại kinh tế xã hội khu vực. Bên cạnh đó vẫn có những tác động tiêu cực.
  16. 3.3 Đánh giá tác động: 3.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng dự án: + Tác động đến môi trường khí + Tác động đến môi trường đất, nước + Tác động do chất thải rắn + Tác động đến hệ sinh thái + Tác động đến địa chất công trình + Tác động đến môi trường xã hội.
  17. 3.3.2 Giai đoạn đi vào hoạt động: + Tác động đến môi trường khí + Tác động đến môi trường đất, nước + Tác động do chất thải rắn + Tác động đến hệ sinh thái + Tác động đến địa chất công trình + Tác động đến môi trường xã hội.
  18. 3.4 Đánh giá về phương pháp sử dụng: + Phương pháp liệt kê số liệu. + Phương pháp lấy mẫu phân tích. + Phương pháp ma trận. + Phương pháp đánh giá nhanh.
  19. CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ 4.1. Giai đoạn thi công xây dựng dự án: 4.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đối với các môi trường không khí: 4.1.2.Biện pháp giảm thiểu đối với môi trường nước, đất: 4.1.3. Biện pháp giảm thiểu đối với chất thải rắn: 4.1.4. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường xã hội:
  20. 4.2. Giai đoạn dự án đi vào sử dụng: 4.2.1. Đối với các tác động liên quan đến các chất thải: a. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí: b. Biện pháp giảm thiểu môi trường nước c. Biện pháp quản lý và xử lý CTR. d. Phương án trồng cây xanh trong khuôn viên dự án: 4.2.2.Giải pháp không liên quan đến chất thải:
nguon tai.lieu . vn