Xem mẫu

  1. Bài viết này mô tả cách làm và mục Tiếng Anh 7,000 họ 1.3% đích của Bài kiểm tra vốn từ vựng. nói từ Bài kiểm tra vốn từ vựng sẽ kiểm tra kiến thức từ vựng lên đến 1000 từ Mục tiêu biết được gần 8,000 họ từ là rất thông dụng cấp độ 14. Bài kiểm tra quan trọng đối với những người học mong này gồm 140 câu hỏi trắc nghiệm, 10 muốn hiểu được đủ loại bài khóa (nói và câu cho mỗi cấp độ 1000 họ từ. viết) phức tạp. Chính vì vậy sẽ rất có lợi nếu biết được người học đã đến gần mục tiêu này ở mức nào. Bài kiểm tra vốn từ vựng được xây dựng nhằm đánh giá một cách tin cậy, chính xác Mục tiêu thứ hai của việc đánh giá vốn từ và toàn diện vốn từ vựng của người học vựng là để chúng ta có thể theo dõi được bao gồm 1000 họ từ thông dụng đầu tiên sự phát triển vốn từ vựng của người học. (cấp 1) đến 1000 họ từ thông dụng thứ 14 Cho đến nay vẫn chưa có số liệu nào về sự (cấp 14) trong tiếng Anh. Có nhiều lý do phát triển vốn từ vựng của người học ngoại tại sao chúng ta cần đo vốn từ vựng của ngữ. Để đánh giá được điều này, chúng ta người học ngoại ngữ. Lý do trước tiên là cần một bài kiểm tra có khả năng đo được nhằm biết người học có đủ vốn từ vựng để vốn từ vựng ở nhiều cấp độ khác nhau thực hiện các hoạt động sử dụng ngôn ngữ trong một thời gian dài và dành cho cả như: đọc truyện, đọc báo, xem phim hay nhóm học viên. nghe các cuộc đàm thoại thông thường. Số liệu của Nation (2006) cho thấy để thực Lý do thứ ba của việc đo lường vốn từ hiện các hoạt động như vậy, người học cần vựng là nhằm để so sánh người bản xứ và có vốn từ vựng cận mức 8000 họ từ, chưa người học ngoại ngữ. Việc so sánh này rất kể các tên riêng. có ich trong việc so sánh tỉ lệ phát triển vốn từ vựng ở môi trường học tiếng nước Bảng 1 dưới đây tóm tắt số liệu từ nghiên ngoài như ngôn ngữ thứ hai (Những người cứu của Nation (2006) cho thấy vốn từ nước ngoài học ngôn ngữ của người bản vựng mà người học cần có để có thể nắm xứ phát triển vốn từ vựng với tốc độ nhanh được 98% nội dung của các loại bài khóa hơn, chậm hơn hay tương tự với người bản khác nhau. Khi nắm được 98% nội dung xứ?) và trong việc xác định được ngưỡng của bài khóa, người học có thể hiểu được (ở mức nắm được 98% đã nhắc tới), tức bài đó không cần đến trợ giúp (Hu và điểm mà ở đó việc tăng thêm vốn từ vựng Nation, 2000). không ảnh hưởng đáng kể đến mức độ hiểu, mức độ thích thú việc đọc cũng như Bảng 1: Vốn từ vựng mà người học cần có tốc độ đọc. để nắm được 98% nội dung của các loại bài khóa khác nhau Diễn giải kết quả bài kiểm tra Loại bài 98% nội Danh từ khóa dung riêng Ở mỗi cấp độ 1000 họ từ, có 10 câu nên Truyện 9,000 họ 1-2% mỗi câu đại diện cho 100 họ từ. Nếu bạn từ làm đúng tất cả các câu, có thể xem rằng Báo 8,000 họ 5-6% bạn đã biết hầu hết 14,000 họ từ thông từ dụng nhất trong tiếng Anh. Điểm làm bài Phim thiếu 6,000 họ 1.5% của bạn cần được nhân 100 để biết được nhi từ vốn từ vựng của bạn ở cấp độ 14 ngàn họ
  2. d. bắt đầu từ thông dụng nhất trong tiếng Anh (ví dụ, bạn làm đúng được 46 câu. Lấy 46 nhân cho 100, bạn biết rằng vốn từ vựng tiếng 2. time: They have a lot of time. Anh của mình đang ở mức 4.600 từ). a. tiền b. thức ăn c. thời gian Do bài kiểm tra này chỉ đánh giá số lượng d. bạn bè từ vựng thụ động (tức khả năng hiểu từ vựng của bạn), điểm của bài kiểm tra này không cho biết khả năng của bạn trong 3. period: It was a difficult period. việc sử dụng những từ này trong khi nói và a. câu hỏi b. giai đoạn viết . Thêm vào đó, theo Klare (1974) mặc c. việc cần làm dù kiến thức về từ vựng là yếu tố quan d. quyển sách trọng nhất ảnh hưởng đến việc đọc một bài khóa, điểm của bạn chỉ là đánh giá rất sơ bộ khả năng đọc của bạn. 4. figure: Is this the right figure? a. câu trả lời b. địa điểm Giá trị to lớn nhất của bài kiểm tra này là c. thời gian nhằm để đánh giá sự tiến bộ của người học d. con số trong việc học từ vựng. Theo Nation (2006) 14,000 từ thông dụng nhất của tiếng 5. poor: We are poor. Anh cùng với danh từ riêng chiếm hơn a. nghèo 99% các từ được dùng trong các bài nói và b. hạnh phúc viết. Mặc dù vốn từ của người bản ngữ c. quan tâm/say mê (người lớn) vượt xa con số 14,000 này, d. lười làm việc 14,000 từ này bao gồm tất cả các từ quan trọng nhất. 6. drive: He drives fast. a. bơi Các nghiên cứu ban đầu có sử dụng bài b. họ c kiểm tra này cho thấy các sinh viên nước c. ném bóng ngoài nào đang học cử nhân tại các trường d. lái xe đại học nói tiếng Anh mà có vốn từ vựng từ 5000 đến 6000 họ từ là những sinh viên 7. jump: She tried to jump. có thể học tập tốt. Các nghiên cứu sinh a. nổi trên mặt nước người nước ngoài có vốn từ khoảng 9000. b. nhảy lên Hiện nay chúng tôi vẫn đang thu thập số c. đỗ/đậu xe lại d. chạy liệu để đánh giá độ tin cậy của bài kiểm tra này. 8. shoe: Where is your shoe? a. cha/mẹ b. ví đựng tiền c. giấy bút d. giày 1000 từ thông dụng nhất (cấp 1) 1. see: They saw it. 9. standard: Her standards are very high. a. cắt a. gót giày b. đợi b. điểm số c. thấy c. mức lương
  3. d. tiêu chuẩn c. trung tâm mua sắm d. hồ bơi 10. basis: I don't understand the basis. a. lý do 8. circle: Make a circle. b. từ vựng a. bản phác thảo c. biển chỉ đường b. khoảng trống d. điều căn bản c. vòng tròn d. cái lỗ lớn 1000 từ thông dụng cấp hai 1. maintain: Can they maintain it? 9. microphone: Please use the microphone. a. duy trì a. lò vi sóng b. phóng to b. máy phóng thanh c. cải thiện c. kính hiển vi d. đạt được d. điện thoại di động 2. stone: He sat on a stone. 10. pro: He's a pro. a. hòn đá a. thám tử b. cái ghế b. gã ngốc c. tấm thảm c. nhà báo d. cành cây d. người chơi thể thao chuyên nghiệp 1000 từ thông dụng cấp ba 3. upset: I am upset. a. mệt 1. soldier: He is a soldier. b. nổi tiếng a. thương gia c. giàu có b. sinh viên d. buồn bã c. thợ luyện kim d. binh sĩ/bộ đội 4. drawer: The drawer was empty. a. ngăn kéo tủ 2. restore: It has been restored. b. nhà để xe a. lặp lại c. tủ lạnh b. phân phối lại/cấp lại d. chuồng thú c. giảm giá d. trùng tu/phục chế 5. patience: He has no patience. a. không kiên nhẫn 3. jug: He was holding a jug. b. không rảnh rỗi a. cái bình c. không có đức tin b. cuộc tán gẫu d. không công bằng c. mũ nồi/ mũ bê rê d. súng/đạn 6. nil: His mark for that question was nil. a. rất tệ 4. scrub: He is scrubbing it. b. số không a. cào xước c. rất tốt b. sửa sang d. trung bình c. chà sạch d. vẽ phác họa 7. pub: They went to the pub. a. quán rượu 5. dinosaur: The children were pretending to b. ngân hàng be dinosaurs.
  4. a. cướp biển 3. candid: Please be candid. b. tiểu tiên nữ a. cẩn thận c. con rồng b. thông cảm d. khủng long c. công bằng d. thẳng thắn 6. strap: He broke the strap. a. lời hứa 4. tummy: Look at my tummy. b. cái nắp a. cái khăn c. cái đĩa b. bụng d. quai xách c. con sóc d. ngón tay cái 7. pave: It was paved. a. bị chặn 5. quiz: We made a quiz. b. bị chia ra a. bao đựng mũi tên c. được viền vàng b. lỗi lớn d. được lát nền/trải nhựa c. bài đố vui/bài kiểm tra d. chuồng chim 8. dash: They dashed over it. a. lao tới 6. input: We need more input. b. đi nhởn nhơ, la cà a. nguồn đầu vào c. giành nhau b. công nhân d. liếc qua c. bột trám, bột trét d. tiền 9. rove: He couldn't stop roving. a. say rượu 7. crab: Do you like crabs? b. đi đây đi đó a. con cua c. ngâm nga b. bánh mỏng và nhỏ d. làm việc chăm chỉ c. cổ cồn d. con dế 10. lonesome: He felt lonesome. a. vô ơn 8. vocabulary: You will need more vocabulary. b. mệt mỏi a. từ vựng c. cô đơn b. kỹ năng d. hăng hái c. tiền d. súng 1000 từ thông dụng cấp bốn 1. compound: They made a new compound. 9. remedy: We found a good remedy. a. thỏa thuận a. giải pháp b. hỗn hợp b. nhà hàng c. công ty c. công thức nấu ăn d. suy đoán d. công thức toán 2. latter: I agree with the latter. 10. allege: They alleged it. a. linh mục a. khẳng định , cho rằng b. lý do đã đưa ra b. ăn cắp ý tưởng c. người/vật nhắc đến sau c. chứng minh d. câu trả lời d. phản bác 100 từ thông dụng cấp năm
  5. 1. deficit: The company had a large deficit. a. bị thâm thủng b. mất giá (giảm giá trị) 9. fracture: They found a fracture. c. có kế hoạch chi tiêu lớn a. vết nứt d. có nhiều tiền gửi ngân hàng b. miếng/mẩu nhỏ c. áo vét-tông d. đồ trang sức quý hiếm 2. weep: He wept. a. hoàn thành khóa học b. khóc 10. bacterium: They didn't find a single bacterium. c. chết a. vi khuẩn d. lo lắng b. cây hoa cúc c. lạc đà d. vật ăn cắp đem đi bán, đồ gian 3. nun: We saw a nun. a. con giun 1000 từ thông dụng cấp sáu b. tai nạn 1. devious: Your plans are devious. c. nữ tu a. gian xảo d. ánh cực quang b. được triển khai tốt c. thiếu cân nhắc d. quá tốn kém 4. haunt: The house is haunted. a. nhiều đồ trang trí b. cho thuê 2. premier: The premier spoke for an hour. c. trống a. luật sư d. có ma b. giảng viên c. người thích phiêu lưu d. thủ tướng 5. compost: We need some compost. a. sự ủng hộ nhiệt tình b. an ủ i c. bê tông 3. butler: They have a butler. d. phân bón a. quản gia b. máy cưa c. gia sư 6. cube: I need one more cube. d. tầng hầm a. đinh ghim b. khối vuông c. cốc vại 4. accessory: They gave us some accessories. d. tấm bìa gập làm đôi a. thị thực b. lệnh chính thức c. lựa chọn 7. miniature: It is a miniature. d. đồ phụ tùng a. mô hình, hình mẫu b. kính hiển vi c. vi trùng 5. threshold: They raised the threshold. d. dấu gạch nối a. lá cờ b. ngưỡng c. trần nhà d. lãi suất tiền vay 8. peel: Shall I peel it? a. ngâm nước b. gọt vỏ 6. thesis: She has completed her thesis. c. tẩy trắng a. luận văn d. thái/xắt lát b. bản tuyên án
  6. c. năm dạy học chính thức đàu tiên b. suýt ngã d. thời gian điều trị nội trú kéo dài c. nhún vai d. hét lên 7. strangle: He strangled her. a. giết bằng cách bóp cổ 5. bristle: The bristles are too hard. b. nuông chiều a. câu hỏi c. bắt cóc b. tóc/lông dựng đứng d. ngưỡng mộ c. giường xếp d. đế giày 8. cavalier: He treated her in a cavalier manner. a. vô tâm 6. bloc: They have joined this bloc. b. lịch sự a. nhóm nhạc c. vụng về b. băng trộm cắp d. như anh em c. đội trinh sát d. một nhóm quốc gia cùng mục đích 9. malign: His malign influence is still felt. a. độc ác, xấu xa 7. demography: This book is about b. tốt bụng demography. c. rất quan trọng a. địa chất học d. bí mật b. biểu đồ học c. thủy học d. nhân khẩu học 10. veer: The car veered. a. đổi hướng bất ngờ b. lắc mạnh 8. gimmick: That's a good gimmick. c. nổ tiếng to a. giàn giáo d. bị trượt bánh b. ví đựng tiền c. ngoắc tay/vẫy gọi d. mẹo, mưu mẹo 1000 từ thông dụng cấp bảy 1. olive: We bought olives. a. một loại quả chứa dầu 9. azalea: This azalea is very pretty. b. hoa cẩm chướng a. cây đỗ quyên c. quần bơi của đàn ông b. vải lụa d. cái xẻng c. y phục của phụ nữ Ấn độ d. con điệp 2. quilt: They made a quilt. a. di chúc 10. yoghurt: This yoghurt is disgusting. b. hợp đồng a. phù sa c. chăn bông b. vết thương d. bút lông ngỗng c. sữa chua d. quả mộc qua 3. stealth: They did it by stealth. 1000 từ thông dụng cấp tám a. chi tiêu một khoản tiền lớn b. cưỡng ép 1. erratic: He was erratic. c. lén lút a. mẫu mực d. không quan tâm đến các khó khăn b. rất tệ c. rất lịch sự d. thất thường 4. shudder: The boy shuddered. a. thì thầm
  7. 2. palette: He lost his palette. a. giỏ đựng cá 10. mumble: He started to mumble. b. sự ngon miệng a. tập trung c. bạn gái b. run rẩy d. bảng pha màu c. tụt hậu d. lẩm bẩm 3. null: His influence was null. 1000 từ thông dụng cấp chín a. đem lại kết quả tốt b. không giúp ích gì nhiều 1. hallmark: Does it have a hallmark? c. không có gì a. hạn sử dụng d. kéo dài b. dấu xác nhận tiêu chuẩn c. con dấu của hoàng gia d. dấu bản quyền 4. kindergarten: This is a good kindergarten. a. trò tiêu khiển 2. puritan: He is a puritan. b. nhà trẻ a. người thích được chú ý đến c. balô b. người theo thanh giáo d. thư viện c. người du mục gypxi d. người bủn xỉn 5. eclipse: There was an eclipse. a. cơn bão tố 3. monologue: Now he has a monologue. b. tiếng nước văng tung tóe a. kính một mắt c. vụ tàn sát hàng loạt b. độc thoại d. nhật thực c. độc quyền d. tranh chữ 6. marrow: This is the marrow. a. người/vật mang lại may mắn, vật khước 4. weir: We looked at the weir. b. tủy xương a. người kỳ quặc c. cần lái máy bay b. rừng ngập mặn d. tăng lương c. cái sáo (nhạc cụ) d. đập chắn nước 7. locust: There were hundreds of locusts. a. con châu chấu 5. whim: He had lots of whims. b. tình nguyện viên a. đồng tiền vàng c. người ăn chay b. ngựa cái d. hoa dại màu sặc sỡ c. ý tưởng chợt đến d. chỗ sưng tấy 8. authentic: It is authentic. a. xác thực 6. perturb: I was perturbed. b. rất ồn a. bị buộc phải đồng ý c. cũ b. lo lắng d. khô cằn c. rối trí d. ướt sũng 9. cabaret: We saw the cabaret. a. bức tranh tường 7. regent: They chose a regent. b. chương trình ca múa trong quán rượu a. người vô trách nhiệm c. con gián b. người chủ trì cuộc họp d. nàng tiên cá c. quan nhiếp chính d. người đại diện
  8. c. đau lòng d. nhầm lẫn 8. octopus: They saw an octopus. a. con cú b. tàu ngầm 6. cranny: We found it in the cranny! c. máy bay trực thăng a. chỗ bán đồ cũ d. con bạch tuộc b. khe nứt c. gác xép d. cái rương 9. fen: The story is set in the fens. a. vùng đầm lầy b. đồi trọc 7. pigtail: Does she have a pigtail? c. khu nhà ổ chuột a. bím tóc d. thời xa xưa b. đuôi váy (kéo lê trên mặt đất) c. bụi hoa màu hồng nhạt d. người yêu 10. lintel: He painted the lintel. a. thanh dầm đỡ b. xà lan 8. crowbar: He used a crowbar. c. một loại cây ăn quả a. cái xà beng d. phông sân khấu b. tên giả c. cái dùi d. cây gậy (để chống) 1000 từ thông dụng cấp mười 1. awe: They looked at the mountain with awe. a. sự sợ hãi 9. ruck: He got hurt in the ruck. b. sự quan tâm a. khung chậu c. sự ngạc nhiên b. vụ ẩu đả trên phố d. sự kính trọng c. cuộc tranh bóng d. cuộc đua trên tuyết 2. peasantry: He did a lot for the peasantry. a. dân địa phương 10. lectern: He stood at the lectern. b. đền thờ a. bục giảng c. câu lạc bộ của các thương gia b. bàn thờ d. nông dân nghèo c. quầy rượu d. bờ v ự c 3. egalitarian: This organization is very 1000 từ thông dụng cấp 11 egalitarian. a. kín tiếng 1. excrete: This was excreted recently. b. bảo thủ a. bài tiết, thải ra c. thích tranh chấp b. làm rõ d. theo chủ nghĩa bình quân c. khám phá d. bị xem là phạm pháp/ bị cấm 4. mystique: He has lost his mystique. a. thể lực 2. mussel: They bought mussels. b. phép thần thông a. viên bi, hòn bi c. tình nhân b. con trai , con vẹm d. râu mép c. quả mộc qua d. khăn giấy 5. upbeat: I'm feeling really upbeat about it. a. buồn chán 3. yoga: She has started yoga. b. phấn chấn a. viền ren
  9. b. tập thiền 1. haze: We looked through the haze. c. cầu lông a. của sổ tròn trên tàu thủy d. điệu nhảy phương đông b. sương mù c. rèm che cửa sổ d. danh sách 4. counterclaim: They made a counterclaim. a. sự phản tố b. việc trả lại hàng hóa bị lỗi 2. spleen: His spleen was damaged. c. thỏa thuận đổi công a. xương bánh chè d. chăn bông b. lá lách c. ống cống d. lòng tự trọng 5. puma: They saw a puma. a. nhà nhỏ bằng gạch b. cây cọ 3. soliloquy: That was an excellent soliloquy! c. cơn bão tố a. bài hát cho sáu người d. con báo b. câu nói thâm thúy c. sàn nhảy d. đoạn độc thoại 6. pallor: His pallor caused them concern. a. cơn sốt bất thường b. sự thờ ơ 4. reptile: She looked at the reptile. c. nhóm bạn bè a. bản thảo viết tay d. vẻ xanh xao b. loài động vật bò sát c. người bán hàng rong d. tranh vẽ bằng bột màu 7. aperitif: She had an aperitif. a. ghế bành b. gia sư dạy hát 5. alum: This contains alum. c. mũ đính lông chim a. chất độc từ cây d. rượu khai vị b. vải tơ nhân tạo c. thuốc lá bột để hít d. chất phèn 8. hutch: Please clean the hutch. a. tấm lưới chắn nắp cống b. cốp xe 6. refectory: We met in the refectory. c. trục bánh xe a. phòng ăn tập thể d. chuồng thỏ b. phòng công chứng c. phòng ngủ tập thể d. nhà kính để trồng cây 9. emir: We saw the emir. a. một loại chim có đuôi cong b. vú em 7. caffeine: This contains a lot of caffeine. c. tiểu vương a. chấy gây buồn ngủ d. lều làm bằng tuyết của người dân b. sợi lanh Eskimo c. ý tưởng lệch lạc d. chất gây hưng phấn 10. hessian: She bought some hessian. a. cá hồi 8. impale: He nearly got impaled. b. cần sa a. truy tố c. vải bao bố b. bỏ tù d. cây sả c. đâm xuyên qua d. dính líu vào một cuộc tranh chấp 1000 từ thông dụng cấp 12
  10. 9. coven: She is the leader of a coven. a. đội đồng ca 7. skylark: We watched a skylark. b. hợp tác xã a. Trình diễn máy bay trên không c. hội kín b. vệ tinh d. nhóm nữ tu kín c. ảo thuật gia d. con chim chiền chiện 10. trill: He practised the trill. a. luyến giọng 8. beagle: He owns two beagles. b. đàn violin a. xe mui trần c. ném bóng b. súng đại bác d. thế xoay tròn c. một loài chó tai dài d. nhà nghỉ 1000 từ thông dụng cấp 13 1. ubiquitous: Many weeds are ubiquitous. a. khó tiêu diệt 9. atoll: The atoll was beautiful. b. có rễ dài và chắc a. đảo san hô c. có ở khắp nơi b. tranh thêu d. tàn lụi vào mùa đông c. vương miện d. ghềnh đá 2. talon: Just look at those talons! a. đỉnh núi 10. didactic: The story is very didactic. b. móng, vuốt nhọn của loài chim săn mồi a. mô phạm c. áo giáp sắt b. khó tin d. kẻ ngốc nghếch c. có các hoạt động hấp dẫn d. tối nghĩa 3. rouble: He had a lot of roubles. 1000 từ thông dụng cấp 14 a. đá hồng ngọc b. người họ hàng 1. canonical: These are canonical examples. c. đơn vị tiền tệ của Nga a. phạm luật d. khó khăn tâm lý b. lấy từ sách tôn giáo c. hợp với qui tắc tiêu chuẩn d. mới được khám phá 4. jovial: He was very jovial. a. có địa vị xã hội thấp b. thích chỉ trích người khác 2. atop: He was atop the hill. c. vui vẻ a. ở dưới chân d. thân thiện b. ở trên đỉnh c. ở phía bên này d. ở phía bên kia 5. communiqué: I saw their communiqué. a. bài chỉ trích về một tổ chức nào đó b. công viên 3. marsupial: It is a marsupial. c. tài liệu quảng cáo a. loài động vật có chân rất khỏe d. thông cáo b. cây lâu niên c. hoa hướng dương d. loài thú có túi 6. plankton: We saw a lot of plankton. a. loài cỏ độc mọc lây lan rất nhanh b. sinh vật phù du, phiêu sinh vật sống trong 4. augur: It augured well. nước a. hứa hẹn điều tốt đẹp trong tương lai c. cây cổ thụ b. xảy ra đúng như dự đoán d. đất lở c. có màu sắc rất hợp d. có âm thanh rõ và hay
  11. 5. bawdy: It was very bawdy. a. không đoán trước được b. thú vị c. vội vã d. tục tĩu 6. gauche: He was gauche. a. lắm lời b. linh hoạt c. vụng về d. kiên quyết 7. thesaurus: She used a thesaurus. a. một loại từ điển b. một hợp chất hóa học c. một cách nói đặc biệt d. một mũi tiêm dưới da 8. erythrocyte: It is an erythrocyte. a. thuốc giảm đau b. hồng cầu c. kim loại trắng có màu hơi đỏ d. một loài cá voi 9. cordillera: They were stopped by the cordillera. a. luật đặc biệt b. tàu chiến c. dãy núi d. thái tử 10. limpid: He looked into her limpid eyes. a. trong trẻo b. đẫm lệ c. nâu huyền d . đ ẹp Note: This test is translated by Nguyen Thi Cam Le and Truong Hong Hue Minh, PhD students at the School of Linguisctics and Applied Language Studies, Victoria University of Wellington, New Zealand.
nguon tai.lieu . vn