Xem mẫu

  1. XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƢƠNG Biên soạn: Bộ môn Triết học Email: triethoc@tmu.edu.vn
  2. Cấu trúc học phần 02 TC (24,6) CHƢƠNG NỘI DUNG SỐ TIẾT 1 Sơ lƣợc lịch sử xã hội học 4 2 Hành động xã hội, Tƣơng tác xã hội, Quan hệ xã hội 4 3 Xã hội học về cơ cấu xã hội 2 Bất bình đẳng, Phân tầng xã hội, Di động xã hội, Biến đổi xã 4 4 hội 5 Lệch chuẩn, tuân thủ và kiểm soát xã hội 4 6 Xã hội hóa 2 7 Một số lĩnh vực nghiên cứu của xã hội học chuyên biệt 3 Kiểm tra 1 Thảo luận 6
  3. TÀI LIỆU HỌC TẬP - Giáo trình Xã hội học đại cương, Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, NXB Đại học Quốc gia, 2016. - Giáo trình xã hội học đại cương, Trƣờng ĐH Thƣơng mại, Nxb Thống kê, 2015. - Xã hội học (ấn bản mới nhất), Phạm Tất Dong – Lê Ngọc Hùng đồng chủ biên, NXB thế giới, 2008
  4. Chƣơng 1:SƠ LƢỢC LỊCH SỬ XÃ HỘI HỌC I Khái quát về lịch sử hình thành và phát triển của xã hội học II Đối tƣợng nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu của xã hội học III Chức năng cơ bản của xã hội học
  5. I. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI HỌC 1. Thuật ngữ “Xã hội học” A. Comte XHH là khoa học về các quy luật của tổ chức xã hội H.Spencer XHH là khoa học về các quy luật và nguyên lý của tổ chức xã hội Max XHH … là khoa học cố gắng giải nghĩa hành động xã hội và … tiến tới Weber cách giải thích nhân quả về đƣờng lối và hệ quả của hành động xã hội Giddens, XHH là ngành khoa học nghiên cứu cuộc sống con ngƣời, các nhóm xã Anthony hội và tất cả các xã hội
  6. I. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI HỌC 1. Thuật ngữ “Xã hội học” “Xã hội học là khoa học nghiên cứu về các quy luật và xu hƣớng của sự phát sinh, phát triển và biến đổi của các hành động xã hội, các quan hệ xã hội, tƣơng tác giữa các chủ thể xã hội cùng các hình thái biểu hiện của chúng”.
  7. I. KHÁI QUÁT VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI HỌC 1. Thuật ngữ “Xã hội học” 2. Điều kiện ra đời và phát triển xã hội học Tiền đề về kinh tế Tiền đề về chính trị - tƣ tƣởng Tiền đề về văn hóa – xã hội
  8. Các công trình nghiên cứu cơ bản:  Hệ thống chính trị học thực chứng;  Chuyên luận XHH về quá trình thiết chế hóa tôn giáo của nhân loại (04 tâp);  Diễn ngôn về tinh thần thực chứng (1844);  Môn học Triết học thực chứng (Tuner và cộng sự) * Phƣơng pháp luận xã hội học Auguste Comte (1798 – 1857) Nghiên cứu XHH bằng PP thực chứng, tức là quá trình kiến tạo thuật ngữ khoa học và lý luận để hiểu thực tế XH trên cơ sở thu thập và xử lý thông tin, xây dựng và kiểm định giả thuyết, so sánh và tổng hợp cứ liệu. Các PP thu thập dữ liệu thực tiễn do Comte gợi ý: quan sát; thực nghiệm; so sánh; phân tích lịch sử
  9. * Về cơ cấu xã hội Comte cho rằng: XHH hay vật lý học XH đƣợc hợp thành từ hai bộ phận chính là tĩnh học xã hội và động học xã hội. Tĩnh học xã hội (social statics) Nghiên cứu các quy luật phổ biến về trật tự XH, về Auguste Comte các điều kiện tồn tại, cân bằng và hài hòa XH. (1798 – 1857) Động học xã hội (social Dynamics) Nghiên cứu sự tiến triển và tiến bộ xã hội.
  10. 3. Đóng góp của các nhà xã hội học tiêu biểu 3.2. Quan điểm của K. Marx (1818-1883)  Lý luận và PPL XHH của Marx  Quan niệm về bản chất xã hội và con ngƣời  Quy luật phát triển lịch sử xã hội  Lý thuyết tha hóa K. Marx (1818-1883)  Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
  11. 3. Đóng góp của các nhà xã hội học tiêu biểu 3.3. Quan điểm của Herbert Spenxer (1820-1905) H. Spencer là nhà triết học, xã hội học ngƣời Anh. Ông có nền tảng rất vững chắc về khoa học tự nhiên và một số mối quan tâm đặc biệt với khoa học xã hội Các tác phẩm tiêu biểu: o Nghiên cứu xã hội học (1876 1898); o Các nguyên lý của xã hội (1876 – 1898); o Xã hội học mô tả (1873 – 1881). H. Spencer  Các nguyên lý cơ bản trong XHH của Spencer (1820-1905)  Về phƣơng pháp nghiên cứu  Các dạng xã hội
  12. 3. Đóng góp của các nhà xã hội học tiêu biểu 3.4. Quan điểm của Emile Durkheim (1858-1917)  Quan điểm của Durkheim về xã hội học  Ông nêu ra 3 đặc trƣng của sự kiện xã hội: Thứ nhất, SKXH phải là những gì bên ngoài cá nhân Thứ hai, các SKXH bao giờ cũng là chung đối với nhiều cá nhân tức là đƣợc cộng đồng xã hội cùng chia sẻ, chấp nhận. Emile Durkheim Thứ ba, SKXH có sức mạnh kiểm soát và cƣỡng chế (1858-1917) hành động và hành vi của cá nhân
  13. 3. Đóng góp của các nhà xã hội học tiêu biểu 3.4. Quan điểm của Emile Durkheim (1858-1917)  Quan điểm về xã hội Xã hội là một trật tự, một sự thống nhất về đạo đức giữa mọi ngƣời hay một ý thức tập thể Xã hội học của ông chủ yếu xoay quanh vấn đề mối quan hệ giữa con ngƣời và xã hội. Ông trả lời câu hỏi cơ bản của XH về mqh giữa con ngƣời và XH theo 2 hình thức: + Đoàn kết cơ giới: Là mối liên kết XH qua sự giống nhau gần nhƣ Emile Durkheim tuyệt đối. (1858-1917) + Đoàn kết hữu cơ: Là kiểu liên kết XH mà lao động của ngƣời này phụ thuộc vào lao động của ngƣời khác.
  14. 3. Đóng góp của các nhà xã hội học tiêu biểu 3.5. Quan điểm của Max Weber (1864-1920) Quan niệm của Weber về XHH Bàn về bất bình đẳng Về phân tầng xã hội Max Weber (1864-1920) Về phƣơng pháp luận nghiên cứu
  15. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP II NGHIÊN CỨU XÃ HỘI HỌC
  16. II. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA XÃ HỘI HỌC 1. Đối tƣợng nghiên cứu của xã hội học  – Khuynh hƣớng tiếp cận vi mô (Thiên về con ngƣời): Các nhà xã hội học theo khuynh hƣớng này cho rằng hành vi hay hành động xã hội của con ngƣời là đối tƣợng nghiên cứu của xã hội học. (XHH nghiên cứu hành động xã hội)  – Khuynh hƣớng tiếp cận vĩ mô (Thiên về xã hội): Hệ thống xã hội, cấu trúc xã hội là đối tƣợng nghiên cứu của xã hội học. (XHH nghiên cứu sƣ̣ kiện xã hội)  – Khuynh hƣớng tiếp cận tổng hợp (Cả con ngƣời và xã hội): Hành vi con ngƣời và hệ thống xã hội là đối tƣợng nghiên cứu của xã hội học.
  17. 2. Phƣơng pháp nghiên cứu của xã hội học  Phương pháp phân tích tài liệu  Phương pháp quan sát  Phương pháp phỏng vấn  Phương pháp khảo sát xã hội  Phương pháp thực nghiệm
  18. III. CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA XÃ HỘI HỌC 1. Chức năng nhận thức 2. Chức năng thực tiễn 3. Chức năng dự báo
  19. IV. MỐI QUAN HỆ GIỮA XÃ HỘI HỌC VỚI MỘT SỐ NGÀNH KHOA HỌC KHÁC TRIẾT TÂM LÝ HỌC HỌC XÃ HỘI HỌC NHÂN KINH TẾ HỌC HỌC KHOA HỌC CHÍNH TRỊ
nguon tai.lieu . vn