Xem mẫu

  1. BẢO HiỂM TRONG KINH DOANH • Học phần: Bắt buộc • Các học phần tiên quyết: Giao dịch TM quốc tế, VẬN TẢI VÀ GIAO NHẬN TRONG NT (logistics và vận tải quốc tế) • Bộ môn phụ trách: Bộ môn Vận tải – Bảo hiểm, Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế.
  2. Mục tiêu của học phần • Kiến thức - Những kiến thức cơ bản về bảo hiểm - Nội dung một số nghiệp vụ chính: nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa, bảo hiểm phương tiện vận tải
  3. Mục tiêu của học phần • Kỹ năng -nắm được các chứng từ bảo hiểm hàng hóa, phương tiện vận chuyển -biết cách ký kết các lọai hợp đồng bảo hiểm -nắm được nguyên tắc giải quyết các tranh chấp phát sinh trong bảo hiểm
  4. ̀ ̣ ̣ ̣ Tai liêu hoc tâp • Giao trinh ́ ̀ • Sach tham khao ́ ̉ -Luât kinh doanh bảo hiểm ̣ -Bộ luât Hang hai Viêt Nam – 2005. ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ -Luât Hang không dân dung Viêt Nam – 2006… -Incoterms 2010
  5. BẢO HIỂM TRONG KINH DOANH CHƯƠNG 1: Kh ái quát chung CHƯƠNG 2 : Bảo hiểm hàng hải
  6. Chương 1: Khái quát chung I - Các biện pháp đối phó với rủi ro II - Khái niệm và bản chất BH III - Tác dụng của bảo hiểm IV - Các nguyên tắc BH V - Phân loại bảo hiểm VI - Bảo hiểm hàng hải
  7. I. Các biện pháp đối phó với rủi ro 1. Rủi ro là gì? - Định nghĩa: rủi ro là những tai hoa, tai nạn, sự cố xảy ra một cách bất ngờ, ngẫu nhiên gây thiệt hại về người và/hoặc tài sản. - Đặc điểm o Phải có khả năng xảy ra o Phải có tính chất không xác định o Phải có tính tương lai o Phải gây tổn thất, thiệt hại khi xảy ra
  8. I. Các biện pháp đối phó với rủi ro 1. Rủi ro là gì? - Phân loại o Rủi ro thuần túy: tồn tại khi có một nguy cơ tổn thất nhưng không có cơ hội kiếm lợi nhuận, hoặc những rủi ro đó không gắn liền với yếu tố sinh lợi, trường hợp tốt nhất đó là tổn thất không xảy ra. o Rủi ro đầu cơ (rủi ro suy đoán): rủi ro gắn liền với yếu tố sinh lời, phần sinh lời gọi là phần thưởng cho rủi ro.
  9. I. Các biện pháp đối phó với rủi ro 2. Các biện pháp đối phó với rủi ro - Tránh rủi ro - Ngăn ngừa , hạn chế rủi ro - Tự bảo hiểm - Chuyển nhượng rủi ro
  10. II. Khái niệm, bản chất của BH 1. Khái niệm -Định nghĩa 1: là sự cam kết bồi thường của người BH đối với người được BH về những thiệt hại, mất mát của đối tượng BH do những rủi ro đã thoả thuận gây ra, với điều kiện người được BH đã thuê BH cho đối tượng BH đó và nộp cho người BH một khoản tiền gọi là phí BH.
  11. 1. Khái niệm -Định nghĩa 2: là một chế độ cam kết bồi thường về mặt kinh tế, trong đó người được BH có trách nhiệm phải đóng góp một khoản tiền gọi là phí BH áp dụng cho một đối tượng được BH tương ứng với một điều kiện BH, còn người BH có trách nhiệm bồi thường tổn thất (TT) của đối tượng BH do các rủi ro nằm trong các điều kiện BH gây nên.
  12. 1. Khái niệm Một số thuật ngữ: - Người BH (the insurer) (đại lý BH, môi giới BH) - Người được BH (the insured), người hưởng lợi BH - Đối tượng BH (subject matter insured) - Rủi ro được BH (risk insured against) - Phí bảo hiểm (premium)
  13. 1. Khái niệm - Rủi ro được BH (risk insured against) + Biến cố ngẫu nhiên + Lượng hóa được về mặt tài chính + Không trái pháp luật và lợi ích công cộng + Có tính tương lai + Có tính bất định
  14. 1. Khái niệm - Tỉ lệ phí bảo hiểm: yếu tố quyết định tính cạnh tranh của doanh nghiệp bảo hiểm I = V(A)*R V: insured value – la gia tri thuc te cua doi tuong BH tai thoi diem tham gia BH A: insured amount R: rate I: Insurance Premium
  15. 1. Khái niệm ­ Tính chất của bảo hiểm: bảo hiểm là ngành kinh doanh, doanh thu là phí bảo hiểm, chi phí là tiền bồi thường rủi ro và chi phí duy trì hoạt động của công ty bảo hiểm, đối tượng kinh doanh là những đe dọa, nguy hiểm mà con người không lường trước được -> bảo hiểm là ngành kinh doanh đặc biệt của xã hội.
  16. II. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm 2. Bản chất của BH - Phân tán rủi ro, chia nhỏ tổn thất cho nhiều người cùng gánh chịu dựa và quy luật số đông. - Chấp nhận một tổn thất nhỏ chắc chắn xảy ra, thay vì một tổn thất lớn chưa chắc đã xảy ra trong tương lai.
  17. III - Tác dụng của BH 1- Bù đắp thiệt hại 2- Tăng vốn bằng tập trung phí BH 3- Bổ sung cho ngân sách bằng lãi của BH 4- Tăng thu giảm chi cán cân thanh tóan quốc tế 5- Tạo tâm lý an toàn 6- Tăng cường đề phòng hạn chế tổn thất Tác dụng khác: tạo công ăn việc làm, tăng cường quan hệ hợp tác giữa quốc gia,…
  18. IV – Các nguyên tắc bảo hiểm 1- BH rủi ro chứ không BH sự chắc chắn (fortuity not certainty) 2- Nguyên tắc trung thực tuyệt đối (utmost goodfaith) 3- Nguyên tắc lợi ích BH (insurable interest) 4- Nguyên tắc bồi thường (indemnity) 5- Nguyên tắc thế quyền (subrogation)
  19. V - Ph ân loại BH 1.Căn cứ cơ chế hoạt động -BH xã hội (social insurance) -BH thương mại (commercial insurance) +BH hàng hải +BH phi hàng hải
  20. V - Ph ân loại BH 2.Căn cứ vào tính chất của BH -BH nhân thọ +BH trọn đời +BH tử kỳ +BH hỗn hợp +BH trả tiền định kỳ… -BH phi nhân thọ +BH hàng không +BH sức khỏe và tai nạn con người …
nguon tai.lieu . vn