Xem mẫu
- om
.c
Chương 4
ng
Nhiệt luyện thép
co
an
th
o ng
du
u
cu
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
om
4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép
.c
ng
4.2. Các chuyển biến khi nung nóng & làm nguội thép
co
an
4.3. Các công nghệ nhiệt luyện
th
ng
4.4. Hóa bền bề mặt
o
du
u
cu
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép
om
Nhiệt luyện
& mài bóng
.c
ng
co
Nhiệt Gia công
Dập, ép
luyện cơ
an
th
o ng
du
u
cu
• Tạo ra cơ tính phù hợp cho gia công
• Nâng cao cơ tính và tạo ra cơ tính thích hợp cho chi tiết 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khái niệm:
NL là công nghệ nung Giữ nhiệt
nóng KL, HK đến nhiệt
độ xác định, giữ nhiệt và
om
làm nguội với tốc độ
Nhiệt độ
.c
thích hợp để thay đổi tổ
chức → biển đổi tính
ng
chất theo yêu cầu.
co
an
th
ng
Thời gian
o
du
Các yếu tố đặc trưng:
u
cu
- Nhiệt độ nung nóng T;
- Thời gian giữ nhiệt gn;
- Tốc độ nguội, Vng.
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép
om
4.2. Các chuyển biến khi nung nóng & làm nguội thép
.c
4.2.1 Chuyển biến khi nung nóng – Sự tạo thành Austenit
ng
co
4.2.2 Chuyển biến khi giữ nhiệt
an
4.2.3 Chuyển biến khi làm nguội chậm
th
4.2.4 Chuyển biến khi làm nguội nhanh (tôi) – Chuyển biến Mactenxit
ng
4.3. Các công nghệ nhiệt luyện
o
du
4.4. Hóa bền bề mặt
u
cu
4.5 Các khuyết tật xảy ra khi nhiệt luyện thép
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 4.2.1. Chuyển biến khi nung nóng - sự tạo thành Austenit
Thép TCT:
Nung Nung
(α + P) (α + )
om
qua Ac1 qua Ac3
.c
Thép CT:
ng
P
Nung qua Ac1
co
Thép SCT:
an
Nung Nung
th
(P + XeII) ( + XeII)
qua Ac1 qua Ac3
ng
P[+Fe3C]
o
du
• T < Ac1 : không có chuyển biến;
u
cu
• T ≥ Ac1: chuyển biến P
• Trên GSE: tổ chức 1 pha duy nhất
P :Là chuyển biến quan trọng trong nhiệt luyện thép
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 727 oC
88% Fe (C) [C]=0,02 + 12% Fe3C[C]= 6,67 → Fe(C)[C] = 0,8
Cơ chế của chuyển biến P
om
Tạo mầm và Phát triển mầm
.c
Sự khuếch tán của C: từ nơi giàu C (Fe3C) đến nơi ít C hơn (Ferit)
ng
- Mầm sinh ra tại biên giới α/Fe3C
co
- Mỗi mầm phát triển thành một hạt
an
th
ng
XeP
o
du
αP
u
cu
Hạt P ban đầu mới hình thành
Chuyển biến P : làm nhỏ hạt thép. 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nhiệt độ chuyển biến
Đặc điểm chuyển biến P :
Kích thước hạt Austenit
Nhiệt độ chuyển biến:
om
.c
Bắt đầu chuyển biến P
Nhiệt độ (0C)
ng
V2
Kết thúc chuyển biến P
co
b2
a2 V1
an
b1
th
727 a1 ng
Thời gian (phút)
o
du
Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt
P của thép cùng tích
u
cu
Tnung > Ac1
↑Vnung → T chuyển biến ↑
↑Tnung → τ chuyển biến ↓ 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Kích thước hạt As phụ thuộc:
- Peclit ban đầu: Kích thước của XeP
- Vnung : ↑Vnung → hạt nhỏ;
om
- Tnung : ↑Tnung → hạt lớn;
.c
- τgn : τgn ↑→ hạt lớn;
ng
- Bản chất thép: B/c hạt lớn & B/c
co
hạt nhỏ.
an
th
I II
ng
o
du
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép
om
4.2. Các chuyển biến khi nung nóng & làm nguội thép
.c
4.2.1 Chuyển biến khi nung nóng – Sự tạo thành Austenit
ng
co
4.2.2 Chuyển biến khi giữ nhiệt
an
4.2.3 Chuyển biến khi làm nguội chậm
th
4.2.4 Chuyển biến khi làm nguội nhanh (tôi) – Chuyển biến Mactenxit
ng
4.3. Các công nghệ nhiệt luyện
o
du
4.4. Hóa bền bề mặt
u
cu
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thép 0,8% C
Nhiệt độ
om
T > 727 oC
Austenit
.c
ng
co
Giữ nhiệt
an
th
o ng
du
u
cu
Peclít Thời gian
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 4.2.2. Các chuyển biến xảy ra khi giữ nhiệt
- Làm đồng đều nhiệt độ trên
toàn tiết diện;
om
- Để chuyển biến xảy ra hoàn
.c
toàn;
ng
co
- Làm đồng đều thành phần hoá
an
học
Thời gian giữ nhiệt th
o ng
không nên quá dài
du
u
cu
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thép 0,8% C
Nhiệt độ
om
T > 727 oC
Austenit
.c
ng
co
Giữ nhiệt
an
th
o ng
du
u
cu
Peclít Thời gian
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép
om
4.2. Các chuyển biến khi nung nóng & làm nguội thép
.c
4.2.1 Chuyển biến khi nung nóng – Sự tạo thành Austenit
ng
co
4.2.2 Chuyển biến khi giữ nhiệt
an
4.2.3 Chuyển biến khi làm nguội chậm
th
4.2.4 Chuyển biến khi làm nguội nhanh (tôi) – Chuyển biến Mactenxit
ng
4.3. Các công nghệ nhiệt luyện
o
du
4.4. Hóa bền bề mặt
u
cu
4.5 Các khuyết tật xảy ra khi nhiệt luyện thép
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 4.2.3. Các chuyển biến xảy ra khi làm nguội chậm
Xét Thép CT, %C = 0,8; γ→ P [α + Xe]
Nguội đẳng nhiệt: Giản đồ TTT (time–temperature–transformation)
om
727oC
d ~ vài μm
.c
ΔT ~ 30oC A
Peclit 10-15HRC
ΔT ~ 80oC
ng
Xoocbit
d ~ 0,4μm
co
ΔT ~ 180oC 25-35HRC Peclit
Trôxtit
Nhiệt độ (0C)
an
Peclit d ~ 0,1μm
th
ng 40-45HRC
Austenit
o
quá nguội
du
Xoocbit
u
cu
Trôxtit
Thời gian, s
Giản đồ chữ “C”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
- Đặc điểm của Nguội đẳng nhiệt:
- Sử dụng giản đồ nguội đẳng nhiệt Ξ Giản đồ chữ “C”
om
- Chuyển biến không xảy ra tức thời, vì cần sự khuếch tán
.c
của C trong quá trình chuyển biến.
ng
- Nhiệt độ nguội đẳng nhiệt càng thấp Ξ Độ quá nguội
co
càng lớn → số lượng mầm tăng → kích thước hạt (kích
an
thước của Xe) càng nhỏ mịn, độ cứng càng cao;
th
ng
- Về bản chất, Peclit (tấm), xoocbit, trôxtit và bainit giống
o
nhau Ξ hỗn hợp cơ học cùng tích của Ferit và Xê; khác
du
về kích thước
u
cu
- Nguội đẳng nhiệt nhận được tổ chức đồng đều trên toàn
tiết diện .
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 4.2.3. Các chuyển biến xảy ra khi nguội Austenit
Nguội liên tục Giản đồ TTT cho thép cùng tích
và các vectơ biểu thị tốc độ nguội
- Sử dụng giản đồ TTT
om
727
.c
- Mỗi thép có một giản đồ TTT V1
Peclit
ng
-Tổ chức phụ thuộc Vnguội Xoocbit
co
V2
Austenit quá nguội
an
Nhiệt độ (0C)
V1
- Tự học
Giản đồ TTT của thép khác cùng tích
- Xuất hiện thêm nhánh phụ, đường Vùng ổn định (A3, Acm)
om
chữ C có xu hướng dịch sang trái Ξ
.c
độ ổn định của γ giảm A+ α/XeII A1
ng
- Nguội đẳng nhiệt với ∆T nhỏ (1) 1
co
hoặc nguội chậm liên tục (2): sẽ tiết
Nhiệt độ (0C)
P [α + Xe] 2
an
ra α/XeII trước (khi gặp nhánh phụ)
th
sau đó tiết ra P(αP+ Xe) ng 3
- Nguội đẳng nhiệt với ∆T đủ lớn
o
hoặc nguội liên tục đủ nhanh (3):
du
vectơ nguội không gặp nhánh phụ,
u
cu
γ [α+ Xe] ở dạng xoocbit, trôxtit
và bainit với %C ≠ 0,8 (giả cùng
tích) Thời gian, s
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép
om
4.2. Các chuyển biến khi nung nóng & làm nguội thép
.c
4.2.1 Chuyển biến khi nung nóng – Sự tạo thành Austenit
ng
co
4.2.2 Chuyển biến khi giữ nhiệt
an
4.2.3 Chuyển biến khi làm nguội chậm
th
4.2.4 Chuyển biến khi làm nguội nhanh (tôi) – Chuyển biến Mactenxit
ng
4.3. Các công nghệ nhiệt luyện
o
du
4.4. Hóa bền bề mặt
u
cu
4.5 Các khuyết tật xảy ra khi nhiệt luyện thép
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 4.2.4. CB khi nguội nhanh Austenit – Chuyển biến Mactenxit
Vng > Vth : γ Mactenxit (M)
A1
Bản chất của Mactenxit:
om
- Là DDR quá bão hoà Fe(C)
.c
- Kiểu mạng chính phương tâm
khối c/a~ 1,001-1,06;
ng
Nhiệt độ (0C)
co
- Xô lệch mạng lớn→ M có độ
cứng cao.
an
th
C Fe
ng
o
Ms
du
u
cu
Vng Vth
(Austenit ) Feγ(C) → Feα(C) (Mactenxit) Mf (< 200C)
C: nằm các lỗ hổng 8 mặt
Thời gian, s 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn