Xem mẫu

  1. TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG PH PGS. TS. TR TRƯƠNG VĂN CHUNG PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  2. MỞ ĐẦU I. ĐẠI CƯƠNG về MÔN HỌC NG 1. Mục đích: 2. Yêu cầu: PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  3. 3. Tài liệu tham khảo: 1. Konrat, Phương Đông và phương Tây – Những vấn đề Triết học, lịch sử, ng Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1997. 2. Lê Xuân Khoa, Nhập môn triết học Ấn Độ TT Học liệu, Sài Gòn, 1960. Độ, 3. Trịnh Doãn Chính (chủ biên), Kinh v (các trường phái triết học Ấn Độ, văn Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2003. 4. Đoàn Trung Còn, Luận ngữ, Nxb Trí Đức, Sài Gòn, 1950. , 5. Trần Trọng Kim, Nho giáo, Nxb Tp. Hồ Chí Minh, Tp. HCM, 1992. , 6. Đoàn Trung Còn, Đại học và Trung dung Nxb Trí Đức, Sài Gòn, 1950. dung, 7. Đoàn Trung Còn, Mạnh Tử, Nxb Trí Đức, Sài Gòn, 1950. , 8. Nhượng Tống (dịch), Trang Tử – Nam hoa kinh Nxb Tân Việt, 1962. kinh, 9. Nguyễn Duy Cần, Lão Tử – Đạo đ kinh, Nxb Văn học, Tp.HCM, 1991. đức 10. T. M. Ludwig, Những con đường tâm linh ph ờng phương Đông, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000, 2 tập. PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  4. II. Những đặc đđiểm chung của Triết học ph phương Đông 1. Quan niệm về “Triết học” của ph phương Đông 2. Triết học tâm linh siêu nghiệm 3. Phương pháp tư duy trực cảm, tiên nghiệm 4. Triết học chính trị đạo đức ạo PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  5. III. Những hạn chế của Triết học phương Đông ng 1. Thiên trọng xã hội, đạo đức, tâm linh ạo 2. Nhận thức luận duy tâm chủ quan 3. Thiếu tinh thần phê phán, v vượt bỏ truyền thống cũ, ít cuộc cách mạng trong t duy triết học tư PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  6. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ I. KHÁI LUẬN: 1. Cơ sở kinh tế – xã hội Ấn Độ cổ đại 2. Cơ sở chính trị 3. Truyền thống văn hóa tâm linh n PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  7. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ I. KHÁI LUẬN: 4. Bức tranh triết học ở Ấn Độ cổ đại, trung đại 4.1. Trường phái chính thống ờng 4.2. Trường phái phản chính thống ờng 5. Bức tranh triết học ở Ấn Độ thời Trung cổ 5.1. Phật giáo Abhidhamma 5.2. Triết học Phật giáo đại thừa PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  8. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ II. Các trường phái triết học chính thống: ờng 1. Triết học Upanishad - Tập hợp tư tưởng của nhiều Triết gia ởng đạo sĩ. - Kết quả của một sự cảm thông trực tiếp và thực nghiệm. PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  9. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ II. Các trường phái triết học chính thống: ờng 2. Sáu hệ phái triết học của Bà la môn - Mimansa - Vedanta - Samkhya - Yoga - Nyàya - Vai’sesika PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  10. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ III. Các hệ thống triết học không chính thống: 1. Jaina (Chiến thắng): - Phủ nhận Brahma; thừa nhận linh hồn bất tử ; và thế giới linh hồn - Đề cao linh hồn, khẳng định chân lý tuyệt đối, hạnh phúc vĩnh hằng là đưa linh hồn về với thế giới của linh hồn. - Bao gồm hai trường phái là: trường phái với ờng trang phục đồ trắng và trường phái không mặc quần áo. PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  11. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ III. Các hệ thống triết học không chính thống: 2. Lokayata (Chavakas): - Trường phái triết học duy vật triệt để nhất trong lịch sử Triết học Ấn Độ cổ đại - Phủ nhận Brahma, thừa nhận 4 yếu tố vật chất đầu tiên: Đất – Nước – Lửa – Gió PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  12. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ III. Các hệ thống triết học không chính thống: 3. Buddhism (Triết học Phật giáo): - Nguồn gốc của con người và vũ trụ là một tổng thể phức hợp của 5 Uẩn và 6 Đại. + 5 Uẩn gồm: Sắc, Thụ, T Tưởng, Hành, Thức + 6 Đại gồm: Địa, Thủy, Hỏa, Phong, Không, Thức PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  13. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ III. Các hệ thống triết học không chính thống: 3. Buddhism (Triết học Phật giáo): - Học thuyết tứ thánh (diệu) đế: + Khổ đế – Duhkka satya + Tập đế – Samudaya satya + Diệt đế – Nirodha satya + Đạo đế – Màrga satya PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  14. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ IV. Triết học Ấn Độ thời Trung cổ: 1. Các cuộc kết tập Phật giáo: - Cuộc kết tập lần thứ nhất (543 tr.CN) - Cuộc kết tập lần thứ hai (443 tr.CN) - Cuộc kết tập lần thứ ba (325 tr.CN) - Cuộc kết tập lần thứ bốn (143 tr.CN) PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  15. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ IV. Triết học Ấn Độ thời Trung cổ: 2. Phật giáo Abhidhamma (271 tr.CN – 200 CN): - Phật giáo Abhidhamma – Phật giáo Luận thư được chia thành nhiều bộ phái khác nhau. - Hình thành 2 trư ường phái lớn: Thượng tọa bộ và Đại chúng bộ. PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  16. TRIẾT HỌC ẤN ĐỘ IV. Triết học Ấn Độ thời Trung cổ: 3. Phật giáo Đại thừa (thế kỷ II tr.CN): - Vạn pháp duy tâm - Trung quán luận - Duy thức luận PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  17. TRIẾT HỌC TRUNG QUỐC CỔ, TRUNG ĐẠI I. Khái niệm: 1. Thượng cổ, trung cổ, tam cổ ở Trung Hoa cổ ợng đại 2. Hán, tiếng Hán, người Hán ời PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  18. TRIẾT HỌC TRUNG QUỐC CỔ, TRUNG ĐẠI II. Những điều kiện kinh tế, chính trị, iều văn hóa xã hội: 1. Điều kiện kinh tế 2. Điều kiện chính trị PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  19. TRIẾT HỌC TRUNG QUỐC CỔ, TRUNG ĐẠI II. Những điều kiện kinh tế, chính trị, iều văn hóa xã hội: 3. Điều kiện văn hóa – xã hội: - Chữ viết xuất hiện sớm - Về văn hóa truyền thống n - Về văn học nghệ thuật n - Về khoa học kỹ thuật PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
  20. TRIẾT HỌC TRUNG QUỐC CỔ, TRUNG ĐẠI III. Đặc điểm triết học Trung Quốc cổ đại: iểm 1. Tinh thần nhân văn - Con người là đối t ối tượng nghiên cứu của triết học - Đồng nhất Trời và Ng Người - Đề cao con người PGS.T S. T r ương Văn Chung - T riết học Ph ương Đông rương Vă Phương
nguon tai.lieu . vn