- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Bài giảng Thương mại và đầu tư quốc tế - Chương 2: Hàng rào thương mại và tạo thuận lợi thương mại trong thương mại quốc tế
Xem mẫu
- Biến động dòng vốn FDI của thế giới và dòng vốn FDI vào các nhóm
nền kinh tế trong năm 2019-2020
Đơn vị: Tỷ USD
Nguồn: https://unctad.org/system/files/official-document/diaeiainf2021d1_en.pdf
Truy cập tháng 2 năm 2021
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Phân loại và ý nghĩa của hàng rào thương mại
trong thương mại quốc tế
2.2. Hàng rào thuế quan
2.3. Hàng rào phi thuế quan
2.4. Tạo thuận lợi thương mại
18
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Phân loại và ý nghĩa của hàng rào thương mại
trong thương mại quốc tế
-Khái niệm về hàng rào thương mại (Trade Barriers)
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Phân loại và ý nghĩa của hàng rào thương mại
trong thương mại quốc tế
-Khái niệm về hàng rào thương mại (Trade
Barriers)
-Những quy định, chính sách của chính phủ làm hạn
chế/ gây cản trở đối với hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
từ nước ngoài.
-Ví dụ: quy định về thuế nhập khẩu, quy định về hạn
ngạch, quy định kỹ thuật,…
19
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Phân loại và ý nghĩa của hàng rào thương mại trong
thương mại quốc tế
- Phân loại hàng rào thương mại
Hàng rào thuế quan
Xuất khẩu hàng X
Quốc gia A Quốc gia B
Hàng rào phi thuế quan
(Các biện pháp phi thuế -
NTMs)
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.1. Phân loại và ý nghĩa của hàng rào thương mại
trong thương mại quốc tế
Ý nghĩa của hàng rào thương mại quốc tế
Mục đích chính trị
Bảo vệ an ninh quốc gia
Bảo vệ ngành sản xuất trong nước
Bảo vệ việc làm và người lao động
Bảo vệ người tiêu dùng
Bảo vệ môi trường, tài nguyên
Đảm bảo cạnh tranh lành mạnh
20
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.2. Hàng rào thuế quan
- Khái niệm hàng rào thuế quan
2.2.1. Các phương pháp tính thuế
• Phương pháp tính thuế theo giá trị
• Phương pháp tính thuế tuyệt đối
• Phương pháp hỗn hợp
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.2.2. Vai trò của thuế quan
• Góp phần tạo nguồn thu NSNN
• Công cụ điều chỉnh mục tiêu kinh tế vĩ mô
• Công cụ điều tiết hoạt động TMQT
• Công cụ để phân biệt đối xử trong TMQT
21
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.2.3. Tác động của hàng rào thuế quan
Tác động tích cực Tác động không tích cực
Đóng góp ngân sách nhà nước Làm giảm hiệu quả khai thác nguồn
lực của doanh nghiệp
Điều tiết cán cân thương mại Làm mất động lực cạnh tranh cho
DN
Bảo hộ ngành sản xuất Làm tăng giá hàng xuất và hàng
nhập, ảnh hưởng khả năng cạnh
tranh của hàng hóa cũng như lợi ích
của người tiêu dùng
Phát sinh buôn lậu
22
- 23
- 24
- 25
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3. Hàng rào phi thuế quan
2.3.1. Hàng rào kỹ thuật
- Những quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định về
quy trình đánh giá sự phù hợp (những biện pháp TBT)
- Các biện pháp vệ sinh dịch tễ (Biện pháp SPS)
- Quy định về kiểm tra trước khi giao hàng
26
- • 18.000 sản phẩm tương ớt Chinsu của Công ty cổ phần Hàng tiêu
dùng Masan đã bị Nhật Bản thu hồi do chứa axit benzoic - một
chất bị cấm sử dụng trong sản phẩm của Nhật Bản. (axit benzoic
là chất được sử dụng để chống nấm mốc trong thực phẩm và
được phép sử dụng tại nhiều quốc gia trên thế giới).
• Thông tư 27/2012/TT-BYT ngày 30.11.2012 về quản lý phụ gia
thực phẩm, hàm lượng benzoic được sử dụng với hàm lượng tối
đa 1g/kg sản phẩm tương ớt
• Tương ớt Chinsu hiện chứa từ 0,41g/kg đến 0,45g/kg axit
benzoic.
Việc sử dụng các biện pháp kỹ thuật phải đảm bảo
những nguyên tắc:
Không phân biệt đối xử;
Tránh tạo ra rào cản không cần thiết đối với thương mại
quốc tế (nếu có thể dùng các biện pháp khác ít hạn chế
thương mại hơn);
Hài hoà hoá;
Có tính đến các tiêu chuẩn quốc tế chung;
Đảm bảo nguyên tắc tương đương và công nhận lẫn nhau
(với các nước khác);
Minh bạch;
(Hiệp định TBT – WTO)
27
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.2. Những biện pháp bảo hộ thương mại ngẫu
nhiên/ tạm thời
- Các biện pháp chống bán phá giá
- Các biện pháp chống trợ cấp
- Các biện pháp tự vệ
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.3. Các biện pháp hạn chế số lượng
-Cấp phép (licensing)
-Hạn ngạch (Quota)
-Hạn ngạch thuế quan (tarriff rate quota)
-Cấm nhập khẩu (prohibition)
28
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.4. Các biện pháp quản lý giá, các loại thuế và phí
phụ thu
-Biện pháp xác định trị giá tính thuế hải quan (trị giá tính
thuế tối thiểu, giá tham khảo)
-Các loại thuế, phụ phí, phụ thu đối với hàng nhập khẩu
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.5. Các biện pháp tài chính
-Chính sách về mua bán ngoại tệ
-Yêu cầu tỷ lệ ký quỹ tại ngân hàng
- chế độ nhiều tỷ giá
29
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.6. Các biện pháp ảnh hưởng đến cạnh tranh
-Quy định những doanh nghiệp thương mại nhà nước
có đặc quyền và độc quyền trong việc nhập khẩu
hàng hóa, dịch vụ.
-Quy định bắt buộc sử dụng dịch vụ của những
doanh nghiệp trong nước đối với hàng nhập khẩu (ví
dụ sử dụng dịch vụ vận tải hoặc bảo hiểm của các
doanh nghiệp trong nước đối với hàng nhập khẩu)
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.8. Các biện pháp hạn chế phân phối hàng nhập khẩu
-Hạn chế về khu vực phân phối hàng nhập khẩu
-Hạn chế về nhà phân phối hàng nhập khẩu (điều kiện để có nhà
phân phối tại nước nhập khẩu)
30
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.9. Các biện pháp hạn chế dịch vụ hậu mãi
- Quy định sử dụng doanh nghiệp trong nước để cung
cấp dịch vụ hậu mãi
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.10. Các biện pháp trợ cấp
- Những quy định về trợ cấp của Chính phủ đối với
doanh nghiệp trong nước
31
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.11. Các biện pháp hạn chế mua sắm của Chính
phủ
-Những quy định về hạn chế mua sắm của chính phủ đối
với hàng hóa nước ngoài
-Những quy định về hạn chế đối với nhà thầu nước ngoài
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.12. Các quy định về bảo hộ các khía cạnh của
quyền sở hữu trí tuệ
Những quy định về bảo hộ các khía cạnh của quyền sở
hữu trí tuệ như quyền tác giả, phát minh sáng chế, kiểu
dáng công nghiệp, chỉ dẫn địa lý, … theo cách thể hiện
sự phân biệt đối xử hoặc hạn chế đối với các khía cạnh
có nguồn gốc từ nước ngoài
32
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI
THƯƠNG MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.3.13. Quy định về xuất xứ
Những quy định về giấy chứng nhận xuất xứ hàng
nhâp khẩu bao gồm thủ tục cấp giấy, thời hạn hiệu
lực….
Nguồn: https://i-tip.wto.org/goods/Forms/GraphView.aspx
33
- Số lượng các biện pháp phi thuế có hiệu lực tại các nhóm
quốc gia là thành viên của WTO tính đến 31/12/2019
SPS TBT AD CV SG SSG QR TQ
6000
5,761
5,016
4,801
4,784
4,747
4,603
3,759
3,129
1,628
1,231
1,052
743
730
578
496
681
388
364
344
321
176
164
141
228
179
99
88
63
50
33
29
22
21
15
15
82
84
12
9
6
3
7
0
0
0
0
0
CHÂU PHI CHÂU Á EU TRUNG BẮC MỸ NAM VÀ
ĐÔNG TRUNG MỸ
Nguồn: https://i-tip.wto.org/goods/Forms/GraphView.aspx
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.4. Tạo thuận lợi thương mại
2.4.1. Các cách tiếp cận về tạo thuận lợi thương mại
Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng kim ngạch thương mại thế giới và GDP thế giới giai đoạn 1981-2016
34
- https://www.wto.org/english/res_e/statis_e/wts2020_e/wts2020_e.pdf
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.4. Tạo thuận lợi thương mại
2.4.1. Các cách tiếp cận về tạo thuận lợi thương mại
• Theo APEC (2007), tạo thuận lợi thương mại liên quan đến
việc đơn giản hóa và hợp lý hóa các quy trình thủ tục hải
quan và các quy trình thủ tục hành chính khác mà những
quy trình đó gây cản trở hoặc làm tăng chi phí đối với hoạt
động vận chuyển hàng hóa qua biên giới giữa các quốc gia.
• Theo Ủy ban châu Âu, tạo thuận lợi thương mại có thể
được hiểu là việc đơn giản hóa và hài hòa hóa các thủ tục
thương mại quốc tế bao gồm các thủ tục đối với hàng xuất
khẩu và hàng nhập khẩu. Các thủ tục này, hiểu theo nghĩa
rộng, bao gồm các hoạt động liên quan thu thập, xuất trình,
trao đổi, xử lý các dữ liệu được yêu cầu đối với việc di
chuyển hàng hóa trong thương mại quốc tế.
35
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.4. Tạo thuận lợi thương mại
2.4.1. Các cách tiếp cận về tạo thuận lợi thương mại
• Theo phòng thương mại quốc tế ICC(2007), tạo thuận lợi thương
mại liên quan việc tăng cường hiệu quả quá trình thương mại
hàng hóa qua biên giới giữa các quốc gia.
• Theo OECD (2011), tạo thuận lợi thương mại liên quan đến
những chính sách và những biện pháp làm giảm các chi phí
thương mại thông qua tăng cường hiệu quả ở một giai đoạn
trong chuỗi các hoạt động thương mại quốc tế.
• Theo ủy ban kinh tế của liên hợp quốc về Châu Âu (UNECE),
tạo thuận lợi thương mại là đơn giản hóa, tiêu chuẩn hóa, và hài
hòa hóa các quy trình thủ tục và quá trình trao đổi thông tin liên
quan việc di chuyển hàng hóa từ nước người bán đến nước
người mua và việc thanh toán quốc tế.
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.4. Tạo thuận lợi thương mại
2.4.1. Các cách tiếp cận về tạo thuận lợi thương mại
• Theo UNCTAD (2006), tạo thuận lợi thương mại liên quan
đến việc thiết lập môi trường minh bạch, khả đoán cho hoạt
động thương mại quốc tế dựa trên quy trình thủ tục và thực
tiễn hoạt động hải quan, thủ tục chứng từ, hoạt động vận
chuyển, quá cảnh và các hoạt động khác theo hướng đơn
giản, tiêu chuẩn hóa.
• Theo WTO, tạo thuận lợi thương mại là việc đơn giản hóa,
hài hòa hóa các quy trình thủ tục liên quan hoạt động
thương mại quốc tế bao gồm các hoạt động, quy tắc thực
hành liên quan thu thập, xuất trình, trao đổi, xử lý dữ liệu
cần thiết cho quá trình di chuyển hàng hóa trong thương
mại quốc tế.
36
- Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.4.2. Nội dung của tạo thuận lợi thương mại
Nguyên tắc của việc thực hiện tạo thuận lơi thương mại
• Minh bạch hóa (transparency)
• Đơn giản hóa (Simplification)
• Hài hòa hóa (Harmonisation)
• Tiêu chuẩn hóa (Standardization)
Chương 2
HÀNG RÀO THƯƠNG MẠI VÀ TẠO THUẬN LỢI THƯƠNG
MẠI TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
2.4.2. Nội dung của tạo thuận lợi thương mại
Nội dung của tạo thuận lợi thương mại theo
cách tiếp cận mô hình BSP
37
nguon tai.lieu . vn