Xem mẫu

  1. CHƢƠNG 5 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VALUE ADDED TAX 1
  2. Mục tiêu • Sau khi hoàn thành chương sinh viên có thể hiểu được: – Khái niệm và cơ sở của thuế GTGT – Các đối tượng – Căn cứ tính thuế – Qui định khấu trừ: các nguyên tắc, hóa đơn chứng từ. 2
  3. KHÁI NIỆM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG LÀ MỘT LOẠI THUẾ GIÁN THU ĐÁNH VÀO KHOẢN GIÁ TRỊ TĂNG THÊM CỦA HÀNG HÓA DỊCH VỤ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH TỪ SẢN XUẤT, LƯU THÔNG ĐẾN TIÊU DÙNG 3
  4. CƠ SỞ CỦA THUẾ GTGT • Để hiểu cơ chế của thuế GTGT ta phải xem xét cơ chế của thuế doanh thu 6% 4% Thuế 2% khâu    may    Thuế khâu Thuế khâu dệt thương nghiệp 4
  5. CƠ SỞ CỦA THUẾ GTGT • Phát sinh hiện tượng chồng thuế nếu sử dụng thuế doanh thu • Thuế GTGT chỉ đánh vào những phần giá trị chưa tính thuế được tăng qua mỗi giai đoạn luân chuyển của hàng hóa 5
  6. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA THUẾ GTGT • Là một loại thuế đánh trên diện rộng • Đánh trên giá – số thuế phải trả chính là tỷ lệ phần trăm nhất định trên giá bán • Đánh trên nhiều giai đoạn • Đánh trên số tiêu thụ cuối cùng 6
  7. TÁC DỤNG CỦA THUẾ GTGT • Không đánh trùng như thuế doanh thu • Bảo hộ hàng hóa sản xuất trong nước • Kích thích xuất khẩu – thể hiện qua thuế suất 0% • Không là một khoản chi phí, do đó không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 7
  8. CƠ CHẾ VẬN HÀNH • ĐỐI VỚI NGƯỜI SẢN XUẤT: Có tác động trung tính thể hiện ở cơ chế khấu trừ • ĐỐI VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người tiêu dùng sẽ là người gánh thuế GTGT đánh trên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ 8
  9. VD VỀ CHUỖI THU THUẾ CỦA OMO Đầu vào (nhà Sản xuất: Bán sỉ Bán lẻ Ngƣời cung cấp) Công ty Hóa chất, bao tiêu Unilever bì, VC, b.xếp, dùng DV mua ngoài … OMO Trị giá 10.000 15.000 16.000 18.000 Thuế 1.000 1.500 1.600 1.800 GTGT Tổng giá 11.000 16.500 17.600 19.800 TT Thuế phải 1.000 1.500 – 1.000 100 200 nộp (KT) = 500 9
  10. VD VỀ CHUỖI THU THUẾ CỦA OMO Đầu vào (nhà Sản xuất: Bán sỉ Bán lẻ Ngƣời cung cấp) Công ty Hóa chất, bao tiêu Unilever bì, VC, b.xếp, dùng DV mua ngoài … OMO Trị giá 10.000 15.000 16.000 18.000 Thuế GTGT 1.000 1.500 1.600 1.800 Tổng giá TT 11.000 16.500 17.600 19.800 GTGT 10.000 5.000 1.000 2.000 Thuế phải nộp (TT) 1.000 500 100 200 10
  11. ĐỐI TƢỢNG CHỊU THUẾ Đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam, trừ các đối tượng không chịu thuế. 11
  12. NGƢỜI NỘP THUẾ Sản xuất Tổ chức, cá nhân Hàng hóa Thƣơng mại Tổ chức, cá nhân Dịch vụ Cung cấp Tổ chức, cá nhân Hàng hóa, dịch vụ Nhập khẩu 12
  13. PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM • Không chịu thuế • Thuế suất 0% • Miễn thuế 13
  14. PHÂN BIỆT KHÁI NIỆM • Không chịu thuế: - Là đối tượng nằm ngoài quy định của luật, không chịu sự chi phối của các điều khoản, quy định của luật. - Các điều khoản, quy định của luật không áp dụng cho các đối tượng không thuộc diện chịu thuế. - Công thức, phƣơng pháp tính thuế chỉ dành cho các đối tượng chịu thuế chứ không dành cho các đối tƣợng không chịu thuế. - Không có công thức và phƣơng pháp tính thuế nên số thuế phải nộp là con số không thể xác định đƣợc ∞. - Số thuế không xác định đƣợc nên có kết quả là không phải nộp thuế. 14
  15. PHÂN BIỆT KHÁI NIỆM • Thuế suất 0%: - Là đối tượng nằm trong quy định của luật, hoàn toàn chịu sự chi phối của các điều khoản, quy định của luật. - Các điều khoản, quy định của luật sẽ áp dụng cho các đối tượng thuộc diện chịu thuế suất 0%. - Công thức, phƣơng pháp tính thuế vẫn dành cho các đối tƣợng chịu thuế suất 0%. - Có công thức và phương pháp tính thuế nhưng mức thuế suất 0% nên số thuế phải nộp là 0 đồng. - Số thuế phải nộp là 0 đồng nên kết quả là không phải nộp thuế do không có đồng tiền mệnh giá 0 đồng. 15
  16. PHÂN BIỆT KHÁI NIỆM • Miễn thuế: - Là đối tượng nằm trong quy định của luật, hoàn toàn chịu sự chi phối của các điều khoản, quy định của luật. - Các điều khoản, quy định của luật sẽ áp dụng cho các đối tượng thuộc diện miễn thuế. - Công thức, phƣơng pháp tính thuế vẫn dành cho các đối tƣợng thuộc diện miễn thuế. - Có công thức và phương pháp tính thuế nên số thuế phải nộp là con số xác định đƣợc chứ không phải là không xác định đƣợc ∞ hoặc 0 đồng. - Số thuế phải nộp này sẽ đƣợc xem xét miễn do hội đủ các điều kiện đƣợc miễn thuế. 16
  17. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 1. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa qua chế biến hoặc chỉ sơ chế do tổ chức, cá nhân tự sản xuất bán ra và ở khâu nhập khẩu 17
  18. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng 18
  19. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ 3. Tưới, tiêu nước, cày, bừa đất, nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. 19
  20. ĐỐI TƢỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ Nhóm 4a: Phân bón 20
nguon tai.lieu . vn