Xem mẫu

  1. BÀI 2 CỔ PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU Giảng viên: ThS. Trần Thị Lan Hương Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0014102228 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Phát hành cổ phiếu kèm quyền mua cổ phiếu Ngày 18/9/2013, Công ty cổ phần Quảng cáo và Hội chợ Thương Mại (Mã chứng khoán VNX) phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 6:1. Loại cổ phiếu này là loại cổ phiếu nào? v1.0014102228 2
  3. MỤC TIÊU • Trình bày được khái niệm đặc điểm và cách phân loại cổ phiếu. • Trình bày được các bước trong định giá cổ phiếu. v1.0014102228 3
  4. NỘI DUNG Cổ phiếu Định giá cố phiếu v1.0014102228 4
  5. 1. CỔ PHIẾU 1.1. Khái niệm 1.2. Phân loại cổ phiếu v1.0014102228 5 5
  6. 1.1. KHÁI NIỆM • Khái niệm về cổ phiếu: Cổ phiếu là chứng khoán xác nhận quyền sở hữu hợp pháp đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát hành. • Bản chất: Mối quan hệ góp vốn sở hữu. • Thời hạn: Không xác định. v1.0014102228 6
  7. 1.2. PHÂN LOẠI CỔ PHIẾU 1.2.1. Phân loại theo quyền lợi cổ đông nắm giữ 1.2.2. Cổ phiếu quỹ v1.0014102228 7
  8. 1.2.1. PHÂN LOẠI THEO QUYỀN LỢI CỔ ĐÔNG NẮM GIỮ • Cổ phiếu thường: Là cổ phiếu biểu hiện quyền sở hữu công ty, bắt buộc phải có của mỗi công ty cổ phần. • Cổ phiếu ưu đãi: Là quyền dành cho những cổ đông những quyền ưu tiên hơn so với cổ phiếu thường. v1.0014102228 8
  9. 1.2.1. PHÂN LOẠI THEO QUYỀN LỢI CỔ ĐÔNG NẮM GIỮ (tiếp theo) Cổ phiếu thường Quyền lợi : • Quyền được hưởng cổ tức, cổ tức không ổn định, theo sự tăng trưởng của công ty. • Quyền được bỏ phiếu, tham gia các sự kiện như đại hội cổ đông… • Quyền được mua trước: Các cổ đông hiện tại có quyền được mua trước cổ phiếu của công ty khi nó được phát hành ra thị trường với giá ưu đãi. v1.0014102228 9
  10. 1.2.1. PHÂN LOẠI THEO QUYỀN LỢI CỔ ĐÔNG NẮM GIỮ (tiếp theo) Cổ phiếu ưu đãi Quyền lợi: • Được hưởng cổ tức cố định và trước cổ đông thường. • Thu nhập ổn định nhưng không có quyền sở hữu với công ty phát hành. • Người sở hữu cổ phiếu ưu đãi nhận được lợi nhuận cũng như tài sản thanh lý trước cổ đông thường và sau trái chủ. v1.0014102228 10
  11. 1.2.1. PHÂN LOẠI THEO QUYỀN LỢI CỔ ĐÔNG NẮM GIỮ (tiếp theo) Một số loại cổ phiếu ưu đãi • Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại:  Là cổ phiếu được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu ưu đãi hoàn lại.  Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại có các quyền khác như cổ đông phổ thông, trừ quyền biểu quyết, dự họp ĐHCĐ, đề cử người vào HĐQT và Ban kiểm soát. • Cổ phiếu ưu đãi cổ tức:  Cổ tức nhận được hàng năm bao gồm: Cổ tức cố định và cổ tức thưởng.  Được nhận lại một phần tài sản còn lại tương ứng với số cổ phiếu góp vốn vào công ty, sau khi công ty đã thanh toán hết các khoản nợ, cổ phiếu ưu đãi hoàn lại khi công ty giải thể hoặc phá sản.  Các quyền khác như cổ đông phổ thông, trừ quyền biểu quyết, dự họp ĐHCĐ, đề cử người vào HĐQT và Ban kiểm soát. v1.0014102228 11
  12. 1.2.2. CỔ PHIẾU QUỸ • Khái niệm: là các cổ phiếu mà chính công ty phát hành mua lại và nắm giữ như các nhà đầu tư bình thường khác. Các cổ phiếu này không được tính vào số cổ phiếu đang lưu hành. • Lý do mua lại cổ phiếu:  Mua lại để tránh hiện tượng thâu tóm.  Để thưởng cho nhân viên.  Khi công ty có một lượng tiền nhàn rỗi chưa có dự án đầu tư và cùng lúc hoạt động kinh doanh của chính mình đang có chiều hướng tốt, lợi nhuận bình quân cao hơn các ngành khác mà mình dự định đầu tư. v1.0014102228 12
  13. 2. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 2.1. Khái niệm 2.2. Mô hình tăng trưởng đều 2.3. Mô hình tăng trưởng 2 giai đoạn v1.0014102228 13
  14. 2.1. KHÁI NIỆM • Định giá cổ phiếu là hành động đưa những dòng cổ tức trong tương lai của cổ phiếu về hiện tại. • 1 số công thức cần biết:  RR: tỷ lệ tái đầu tư = 1 - tỷ lệ trả cổ tức = 1 - số tiền trả cổ tức/LNST = 1 – D/EPS  g=RR . ROE v1.0014102228 14
  15. 2.2. MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG ĐỀU D0 (1  g) D0 (1  g)2 D0 (1  g) P   ...  1 k (1  k)2 (1  k) D0 (1  g) D1 P  kg kg Trong đó • P : Giá trị của cổ phiếu vào thời điểm hiện tại • D0 : Cổ tức nhận được của hiện tại. • D1 : Cổ tức hiện tại năm 1 • k : Tỷ lệ lợi tức yêu cầu • g : Tỷ lệ tăng trưởng v1.0014102228 15
  16. 2.2. MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG ĐỀU (tiếp theo) • VD 1: Cổ phiếu của công ty X có giá trên thị trường là 18$, ROE= 11% và giả định sẽ không giảm trong tương lai. EPS của năm trước là 2,5$. Tỉ lệ trả cổ tức là 40%. Tỉ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư với cổ phiếu là 12%. Hãy đưa ra lời khuyên của bạn cho nhà đầu tư? • Hướng dẫn làm:  Tính g= RR . ROE= 11%. 60%= 0.066  Tính D0= EPS. TL trả cổ tức =2.5 0.4 =1  Tính D1= D0 (1+g) = 1 ( 1+ 0.066) =1.066  Tính D1 1.066 P0    19.74 k  g 0.12  0.066  Đưa ra khuyến cáo. 19.74 > 18 nên mua loại chứng khoán này. v1.0014102228 16
  17. 2.3. MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG 2 GIAI ĐOẠN • Cổ tức đến năm n có tốc độ tăng trưởng g1 • Cổ tức từ năm n có tốc độ tăng trưởng g2 D0 (1  g1 )t D0 (1  g1 )t (1  g2 ) P n t 1  (1  k)t (1  k)t (k  g2 ) Giá trị hiện tại của cổ tức Giá trị hiện tại của giá cổ nhận được ở giai đoạn tăng phiếu cuối giai đoạn 1 đầu trưởng g1 giai đoạn 2 v1.0014102228 17
  18. 2.3. MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG 2 GIAI ĐOẠN (tiếp theo) • VD 2: Cổ phiếu của công ty Z tăng trưởng trong 4 năm tới là 25%, các năm sau đó cổ phiếu tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng là 6%/năm. Hiện tại, cổ tức chi trả cho mỗi cổ phiếu là 5$. Tỷ lệ lợi tức yêu cầu mà nhà đầu tư chấp nhận đối với cổ phiếu này là 15%. Tính giá hiện tại của cổ phiếu? • Hướng dẫn:  Biết D0 = 5$.  Xác định g1 = 0.25 g2. = 0.06.  Tính: v1.0014102228 18
  19. GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG Loại cổ phiếu này là loại cổ phiếu nào? Trả lời Cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu trên là cổ phiếu thường. v1.0014102228 19
  20. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 Cổ phiếu quỹ là gì? A. là một loại cổ phiếu ưu đãi. B. là loại cổ phiếu được chính tổ chức phát hành mua lại. C. được tham gia chia cổ tức. D. được quyền bỏ phiếu. Trả lời • Đáp án đúng: B. là loại cổ phiếu được chính tổ chức phát hành mua lại. • Giải thích: Định nghĩa về cổ phiếu quỹ. v1.0014102228 20
nguon tai.lieu . vn