Xem mẫu
- CHƯƠNG 5: TÂM LÝ HỌC CỦA LAO ĐỘNG QUẢN LÝ
5.1. Đặc điểm tâm lý của lao động quản lý
5.1.1. Khái quát về lao động quản lý
5.1.2. Phẩm chất và năng lực của lao động quản lý
5.1.3. Quyền lực và uy tín của lao động quản lý
5.2. Giao tiếp và nghệ thuật đàm phán nhân sự
5.2.1.Giao tiếp nhân sự và các ngôi trong giao tiếp nhân sự
5.2.2. Các nguyên tắc và một số hình thức giao tiếp nhân sự
5.2.3. Nghệ thuật đàm phán nhân sự
5.3. Cơ sở tâm lý của quản trị nhóm
5.3.1. Đặc điểm tâm lý và liên nhân cách
5.3.2. Những yếu tố tác động đến nhóm
5.3.3. Tổ chức hoạt động theo nhóm
- 5.1. Đặc điểm tâm lý của lao động quản lý
5.1.1. Khái quát về lao động quản lý
Khái niệm Phân loại
Lao động quản lý là - Theo chức năng: NV quản
tất cả những NLĐ lý kỹ thuật; NV quản lý kinh
hoạt động trong bộ tế; NV quản lý hành chính.
máy quản lý và tham - Theo vai trò: cán bộ lãnh
gia vào việc thực đạo, các chuyên gia, nhân
hiện các chức năng viên thực hành kỹ thuật.
quản lý
- Nội dung của hoạt động lao động quản lý
Hội họp-
Kỹ thuật
sự vụ
Tổ chức-
Thực
hành
hành
chính
Sáng
tạo
- 5.1.2. Phẩm chất và năng lực của lao động quản lý
Nhân cách của lao động quản lý
Bản chất của
nhân cách
Cấu trúc Đặc điểm
của nhân của nhân
cách cách
- Phẩm chất của lao động quản lý
Đạo
đức
Phẩm chất
của LĐQL
Trí
tuệ
- Những năng lực của nhân cách lao động quản lý
Năng lực
Năng lực Năng lực
chuyên
tổ chức hợp tác
môn
- 5.1.3. Quyền lực và uy tín của lao động quản lý
Quyền lực của lao động quản lý
Khái niệm - Tính cưỡng chế,
Quyền lực là khả ép buộc.
năng bắt một - Tính mệnh lệnh,
người phải làm phục tùng.
cái gì đó mà họ - Tính quy phạm
không thể làm quy chuẩn
khác được
- * Phân loại quyền lực
Quyền lực Quyền lực
hợp pháp tiềm ẩn
Xác định Sức mạnh
bằng văn của cá
bản QPPL nhân
Thể hiện Tài năng,
bằng chức đạo đức,
vụ tác phong
- Uy tín của lao động quản lý
Khái niệm Sự thể hiện
Uy tín là quyền - Thái độ
lực của 1 người or - Hệ thống hành
1 nhóm người vi
được mọi người
- Tình huống ứng
tin tưởng, tự
nguyện và tự giác sử
phục tùng
- * Những biểu hiện của uy tín
Tính
Xử lý thông tin
đoàn
nhanh
kết
Dư luận
Thời gian giữ vị
lành
trí quản lý
mạnh
Công
bằng, Quan tâm giúp
chính đỡ
xác
- 5.2. Giao tiếp và nghệ thuật đàm phán nhân sự
5.2.1.Giao tiếp nhân sự và các ngôi trong giao tiếp nhân sự
Giao tiếp nhân sự
Cái siêu tôi
Cái tôi Hành vi
Cái nó
- Các yếu tố tham gia vào quá trình giao tiếp
• Mục đích GT
1,2 • Nội dung GT
• Phương tiện
3,4 GT
• Hoàn cảnh GT
• Phương tiện
5,6 GT
• Quan hệ GT
- Các ngôi trong giao tiếp
1
2
P- cái tôi 3
cha mẹ A- cái tôi
người lớn C- cái tôi
trẻ em
- 5.2.2. Các nguyên tắc và một số hình thức giao tiếp nhân sự
Tôn
trọng
Biết Nghe
điều và nói
Nguyên
tắc GT
Chờ Dân
đợi chủ
Thông
cảm
- Một số hình thức giao tiếp nhân sự
• Mục đích
Giao tiếp • Nội dung
hội nghị • Trình tự
• Khả năng đi chệch
• Mục đích
Tiếp khách • Địa điểm
• Thời gian
• Cách thức
- 5.2.3. Nghệ thuật đàm phán nhân sự
Khái niệm Phân loại
ĐPNS là một hình - Theo chính trị
thức GT để tạo ra
thỏa thuận giữa - Theo kinh tế
hai hay nhiều bên - Theo công tác
để đạt được sự đối ngoại
thống nhất về
quyền lợi và nghĩa - Theo hoạt động
vụ của cá nhân or XH
TC
- Các yếu tố quyết định trong đàm phán nhân sự
Bối cảnh Thời điểm Quyền lực
- Các bước trong đàm phán nhân sự
1
• Chuẩn bị đàm phán
2
• Trao đổi thông tin
3
• Đưa ra đề nghị
4
• Thương lượng
5
• Kết thúc đàm phán
- 5.3. Cơ sở tâm lý của quản trị nhóm
5.3.1. Đặc điểm tâm lý và liên nhân cách
Đặc điểm tâm lý nhóm
Lợi ích, sự
thống nhất, Tính bản vị Truyền bá
bất hòa của nhóm tâm lý nhóm
Bầu không
Xung đột Suy tôn thủ
khí tâm lý
tâm lý nhóm lĩnh nhóm
nhóm
- Liên nhân cách
Năng Năng
lực S1 lực S2
Năng Năng
lực S4 lực S3
nguon tai.lieu . vn