Xem mẫu

11/9/15 Chương VI: TÍNDỤNGVÀ LÃI SUẤT 1. Khái niệm và đặc điểm của tín dụng Ví dụ: Ông A cho bà B vay 100 triệu đồng, thời hạn vay là 1 tháng. Nội dung 1. Khái niệm tín dụng 2. Các hình thức tín dụng 3. Lãi suất 1. Khái niệm và đặc điểm của tín dụng - Tín dụng là quan hệ giao dịch giữa 2 bên TIỀN MẶT : 100 TRIỆU NGƯỜI CHO VAY NGƯỜI ĐI VAY (trái chủ >< thụ trái) cung cấp: - tiền dựa trên lời hứa thanh GỐC: 100 TRIỆU + LÃI NGƯỜI CHO VAY NGƯỜI ĐI VAY - hàng hóa - dịch vụ - Đặc điểm: toán lại trong tương lai của bên kia THỂ HIỆN SỰ TÍN NHIỆM CỦA NGƯỜI CHO VAY ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐI VAY + Người cho vay chuyển cho người đi vay 1 lượng giá trị CƠ SỞ CỦA SỰ TÍN NHIỆM: -MỐI QUAN HỆ GiỮA 2 CHỦ THỂ -SỰ UY TÍN CỦA NGƯỜI ĐI VAY -CÁC DẠNG VẬT CHẤT CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA QUAN HỆ TÍN DỤNG: -GIẤY NHẬN NỢ -HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG -TRÁI PHIẾU + Người đi vay được QUYỀN SỬ DỤNG tạm thời lượng giá trị trên trong 1 thời gian nhất định + Hết thời hạn tín dụng, người đivay phải hoàn trả lượng giá trị cho người cho vay bao gồm gốc + lãi (lợi tức tín dụng) 2.Các hình thứctíndụng cơ bản trong nền kinh tế a. Tíndụngthươngmại a. Tín dụng thương mại: b. Tín dụng ngân hàng: c. Tín dụng nhà nước: d. Tín dụng thuê mua: 1 11/9/15 a. Tíndụngthươngmại Công ty A bán 300 triệu đồng tiền thuốc cho Công ty B. Theo quy định trong hợp đồng, Công ty B thanh toán tiên hàng cho công ty A sau 30 ngày a. Tín dụng thương mại i. Khái niệm: NGƯỜI BÁN HÀNG NGƯỜI BÁN HÀNG THUỐC: 300 TRIỆU TIỀN : 300 TRIỆU NGƯỜI MUA HÀNG NGƯỜI MUA HÀNG Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các nhà kinh doanh được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Công cụ hoạt động của tín dụng thương mại là kỳ phiếu thương mại hay thương phiếu: ii. Đặc điểm: Cho vay dưới hình thức hàng hóa, thu nợdưới hình thức tiền ĐỐI TƯỢNG : HÀNG HÓA CHỦ THẾ THAM GIA: CÁC DOANH NGHIỆP iii. Tác dụng: CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA QUAN HỆ TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI: GIẤY NỢ - KỲ PHIẾU THƯƠNG MẠI – THƯƠNG PHIẾU Thương phiếu Đặc điểm: - Tính trừu tượng: không ghi nguyên nhân và cách tính - Tính bắt buộc: khi đến hạn phải bắt buộc trả - Tính lưu thông: có thể chuyển nhượng, chiết khấu LỆNHPHIẾU Ví dụ: Công ty A (ngườimua) mua chịu hàng hoá của công ty B (người bán). NGƯỜI MUA lập LỆNH PHIẾU GHI RÕ Người mua Hàng hóa Người bán SỐ TIỀN PHẢI TRẢ THỜI HẠN TRẢ Lập Lệnh phiếu Lập Hối phiếu - Giấy cam kết thanh toán - Không có thủ tục chấp nhậnThương - Đối tượng liên quan: phiếu + Người phát hành + Người thụ hưởng - Giấy yêu cầu thanh toán - Có thủ tục chấp nhận - Đối tượng phát hành: + Người ký phát + Người thụ hưởng CAM KẾT TRẢ NỢ CỦA NGƯỜI MUA HỐI PHIẾU Ví dụ: Công ty A (ngườimua) mua chịu hàng hoá của công ty B (người bán). NGƯỜI BÁN lập HỐI PHIẾU GHI RÕ iii. Tácdụng - Thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa !phát triển sản xuất kinh doanh - Tham gia quá trình điều tiết nhu cầu thừa thiếu vốn giữa các nhà sản xuất kinh doanh - Góp phần tiết kiệm tiền mặt thông qua quá trình lưu thông thương phiếu SỐ TIỀN PHẢI TRẢ THỜI HẠN TRẢ Hạn chế của tín dụng thương mại: - Quy mô nhỏ GIẤY ĐÒI NỢ CỦA NGƯỜI BÁN - Thời hạn ngắn - Người mua phải có nhu cầu về giá trị sử dụng của hàng hóa bán chịu - Phải có sự tín nhiệm 2 11/9/15 b. Tín dụng ngân hàng Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể khác - NGÂN HÀNG LÀ CHỦ THỂ ĐI VAY - NGÂN HÀNG LÀ CHỦ THỂ CHO VAY c. Tín dụng nhà nước Là quan hệ tín dụng giữa nhà nước với các chủ thể trong nước và ngoài nước Góp phần bù đắp thiếu hụt ngân sách và kiểm soát lạm phát b. Tín dụng ngân hàng Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể khác Đặc điểm: - Cho vay và thu nợ dưới hình thức tiền tệ - NH vừa là chủ thể đi vay, vừa là chủ thể cho vay - Sự vận động của tín dụng ngân hàng không hoàn toàn phù hợp với quy mô phát triển của SXKD Ưu điểm: - Quy mô lớn: nguồn vốn của NH và từ huy động - Thời gian: đa dạng - Phạm vi rộng d. Tín dụng thuêmua Là hoạt động tín dụng trung và dài hạn Theo ĐN của Ủy ban tiêu chuẩn kế toán quốc tế (IASC) Có Quyền sở hữu được chuyển giao Không khi hết thời hạn cho thuê Nếu TC2 Có Hợp đồng thuê có quy định quyền không lựa chọn mua đáp TC3 Có Thời hạn thuê bằng phần lớn thời gian hữu dụng của tài sản TC4 Có Hiện giá của các khoản tiền thuê gần bằng giá trị tài sản ứng được cả 4 yêu cầu Cho thuê tài chính Cho thuê vận hành 3. Lãi suất a. Khái niệm và phân loại lãi suất b. PP xác định lãi suất c. Các nhân tố quyết định LSTT d. Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn a. Khái niệm vàphân loại lãi suất i. Khái niệm: ii. Phân loại: 3 11/9/15 1. Khái niệm Lãi suất là ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn