Xem mẫu

  1. Lãi suất Chương 4 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, Copyright © John C. Hull 2005 4.1
  2. Các loại lãi suất  Lại suất kho bạc  Lãi suất LIBOR  Lãi suất Repo Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.2
  3. Đo lường lãi suất  Tần suất gộp (lãi vào vốn) được sử dụng cho mỗi lãi suất được tính là một đơn vị đo lường  Sự khác biệt giữa kỳ nhập lãi hàng quý hay hàng năm cũng giống như sự khác biệt giữa đơn vị dặm và cây số Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.3
  4. Nhập lãi liên tục (Trang 79)  Trong trường hợp chúng ta tăng dần tần suất nhập lãi vào vốn thì kết quả của việc tăng ấy sẽ là một lãi suất có sự nhập lãi vào vốn liên tục  100 USD sẽ tăng 100eRT USD khi đầu tư với một lãi suất R có sự nhập lãi vào vốn liên tục trong khoảng thời gian T  100 USD nhận vào thời gian T chiết khấu thành 100e-RT USD vào thời điểm 0 khi sử dụng tỷ suất chiết khấu liên tục R Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.4
  5. Công thức chuyển đổi (Trang 79) Định nghĩa Rc : Lãi suất gộp liên tục Rm: Cùng một lãi suất nhưng gộp m lần trong 1 năm  Rm  Rc = m ln1 +   m  ( Rm = m e Rc / m − 1 ) Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.5
  6. Lãi suất zero Lãi suất zero thời điểm đáo hạn T là lãi suất phát sinh từ một khoản đầu tư mà kết quả đầu tư chỉ có ở thời điểm T Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.6
  7. Ví dụ (Bảng 4.2, trang 81) Đáo hạn Lãi suất zero (năm) (% gộp lãi liên tục) 0.5 5.0 1.0 5.8 1.5 6.4 2.0 6.8 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.7
  8. Định giá trái phiếu  Để tính giá bằng tiền của một trái phiếu ta chiết khấu các khoản lãi định kỳ của trái phiếu với lãi suất zero tương ứng  Trong ví dụ của chúng ta, giá lý thuyết của trái phiếu thời hạn 2 năm với lãi suất danh nghĩa 6% trả lãi 2 lần/năm là −0.05× 0.5 −0.058 ×1.0 −0.064 ×1.5 3e + 3e + 3e + 103e −0.068×2.0 = 98.39 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.8
  9. Tỷ suất lợi nhuận của trái phiếu  Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu là lãi suất chiết khấu sao cho giá trị hiện tại các khoản lãi kỳ hạn thu được từ trái phiếu bằng với giá thị trường của trái phiếu  Giả định rằng giá thị trường của trái phiếu trong ví dụ của chúng ta bằng giá trị lý thuyết của nó là 98.39  Tỷ suất lợi nhuận của trái phiếu (gộp lãi liên tục) được tính bằng cách giải phương trình sau − y × 0.5 − y × 1.0 − y × 1.5 − y × 2 .0 3e + 3e + 3e + 103e = 98.39 kết quả là y=0.0676 hay 6.76%. Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.9
  10. Tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa  Tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa cho một kỳ đáo hạn nhất định là lãi suất danh nghĩa sao cho giá trái phiếu bằng với giá trị danh nghĩa của trái phiếu.  Trong ví dụ của chúng ta, kết quả như sau: c −0.05×0.5 c −0.058×1.0 c −0.064×1.5 e + e + e 2 2 2  c  −0.068×2.0 + 100 + e = 100  2 kết quá là c=6,87 (định kỳ gộp lãi nửa năm) Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.10
  11. Tỷ suất lợi nhuận danh nghĩa tiếp theo Nói chung, nếu m là số kỳ trả lãi trong 1 năm, P là hiện giá của 1 USD nhận được khi đáo hạn và A là hiện giá 1 USD tại mỗi thời điểm trả lãi (100 − 100 P ) m c= A Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.11
  12. Bảng dữ liệu (Bảng 4.3, trang 82) V ốn Thời Lãi danh Giá trái gốc trái gia đáo nghĩa phiếu bằng phiếu hạn hàng năm tiền (USD) (USD) (năm) (USD) 100 0.25 0 97.5 100 0.50 0 94.9 100 1.00 0 90.0 100 1.50 8 96.0 100 2.00 12 101.6 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.12
  13. Phương pháp Bootstrap  Một giá trị 2.5 nhận được từ một khoản đầu tư 97.5 sau 3 tháng.  Lãi suất kỳ hạn 3 tháng là 4 lần tỷ lệ 2.5/97.5 hay 10.256% gộp lãi định kỳ hàng quý  Ở đây lãi suất gộp lãi liên tục là 10.127%  Tương tự với kỳ hạn 6 tháng và 1 năm lãi suất gộp lãi liên tục sẽ lần lượt là 10.469% và 10.536% Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.13
  14. Phương pháp Bootstrap tiếp theo  Tính lãi suất 1.5 năm sử dụng công thức −0.10469×0.5 −0.10536×1.0 − R×1.5 4e + 4e + 104e = 96 tính ra R = 0.10681 hay 10.681%  Tương tự kỳ hạn 2 năm sẽ là 10.808% Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.14
  15. Đường lãi suất zero tính từ cơ sở dữ liệu (Hình 4.1, trang 84) 12 Lãi suất zero (%) 11 10.68 10.808 10.469 10.53 1 6 10 10.127 Đáo hạn (năm) 9 0 0.5 1 1.5 2 2.5 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.15
  16. Lãi suất kỳ hạn Lãi suất kỳ hạn là lãi suất zero tương lai bằng cách áp dụng cấu trúc lãi suất với kỳ hạn ngày hôm nay Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.16
  17. Tính toán lãi suất kỳ hạn Bảng 4.5, trang 85 Lãi suất Zero Lãi suất kỳ hạn cho cho khoản đầu tư năm thứ n năm thứ n Năm (n ) (% /năm) (% /năm) 1 3.0 2 4.0 5.0 3 4.6 5.8 4 5.0 6.2 5 5.3 6.5 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.17
  18. Công thức tính lãi suất kỳ hạn  Giả định rằng lãi suất zero các kỳ T1 và T2 lần lượt là R1 và R2 trong đó cả hai lãi suất đều được nhập lãi liên tục.  Lãi suất kỳ hạn cho thời kỳ giữa T và T là 1 2 R2 T2 − R1 T1 T2 − T1 Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.18
  19. Lãi suất kỳ hạn ngay hiện tại  Lãi suất kỳ hạn ngay hiện tại tính theo kỳ đáo hạn T là lãi suất kỳ hạn áp dụng cho một kỳ hạn rất ngắn bắt đầu từ thời điểm T. Đó là ∂R R +T ∂T trong đó R là lãi suất T-năm Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.19
  20. Đường lãi suất dốc lên và dốc xuống  Đường lãi suất dốc lên : Lãi suất kỳ hạn > Lãi suất Zero > Lãi suất danh nghĩa  Đường lãi suất dốc xuống : Lãi suất danh nghĩa > Lãi suất Zero > Lãi suất kỳ hạn Options, Futures, and Other Derivatives 6th Edition, 4.20
nguon tai.lieu . vn