Xem mẫu

  1. om .c ng co an Chƣơng 9 th ng PHÂN TÍCH HÒA VỐN o du VÀ ĐÒN BẨY u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Những nội dung chính om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. om .c PHÂN TÍCH HÒA VỐN ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. HAI LOẠI CHI PHÍ TRONG KHU VỰC SẢN XUẤT om CHI PHÍ CỐ ĐỊNH CHI PHÍ BIẾN ĐỔI .c ng co  Tiền lƣơng quản lý  Hoa hồng bán hàng an  Khấu hao  Lao động trực tiếp th  Bảo hiểm  Nguyên liệu trực tiếp ng  Quảng cáo trọn gói  Đóng gói o  Thuế tài sản du  Chi phí vận tải rời  Tiền thuê u xƣởng cu (ĐỊNH PHÍ) (BIẾN PHÍ) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. SO SÁNH om .c ĐỊNH PHÍ BIẾN PHÍ ng (chi phí gián tiếp) (chi phí trực tiếp) co an Tổng khối lƣợng Cố định trên một đơn th không thay đổi khi ng vị sản phẩm, nhƣng doanh số hay sản tổng lƣợng thay đổi o lƣợng thay đổi trong theo sản lƣợng du một khoảng xác định Tổng biến phí = Biến u Khi sản lƣợng tăng, cu phí /đơn vị x số lƣợng định phí trên một đơn sản phẩm đƣợc sản vị sản phẩm giảm xuất và bán. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Đồ thị định phí om .c Chi phí ($) ng co an Định phí th o ng du u cu Số đơn vị sản phẩm đƣợc sản xuất và bán CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Đồ thị biến phí om Chi phí ($) .c ng co an th o ng du u cu Số đơn vị sản phẩm đƣợc sản xuất và bán CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Điểm hòa vốn kế toán • Điểm hòa vốn kế toán: mức doanh thu đem lại thu om nhập ròng bằng 0 (tức thuế bằng 0, hay EBIT = 0). .c • Thu nhập ròng = 0 → doanh thu = chi phí + khấu ng hao mặc dù khấu hao không phải là một khoản chi co tiền mặt (hòa vốn kế toán). an th – Điểm hòa vốn theo sản lƣợng: số đơn vị sản phẩm đƣợc ng tạo ra, sao cho EBIT = 0. o – Doanh thu hòa vốn: mức doanh thu ứng với khối lƣợng du sản phẩm hòa vốn u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Hòa vốn kế toán của dự án • Đặt Thu nhập ròng = Doanh thu - (tổng biến phí + om tổng định phí + khấu hao) x (1 – Thuế suất) = 0. .c (S – VC – FC – D) x (1 – T) = 0 ng → S – VC = FC + D co an • Điểm hòa vốn theo sản lƣợng th • S = P x Q và VC = v x Q → P x Q – v x Q = FC + D ng Q = (FC + D)/(P – v) o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Ví dụ Hãng thuyền buồm Wettway có một dự án sản phẩm om thuyền buồm mới; P = 40000$/đơn vị; v = 20000$; FC = 500000$/năm. Tổng đầu tƣ 3500000$ khấu hao theo .c đƣờng thẳng trong 5 năm cho tới 0, không có vốn lƣu ng động; r = 20%. co P = Giá bán trên đơn vị sản phẩm an th v = biến phí trên đơn vị ng Q = tổng số đơn vị sản phẩm bán đƣợc o du S = Doanh thu = P X Q u VC = tổng biến phí = v x Q cu F = chi phí cố định D = khấu hao T = thuế suất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Điểm hòa vốn theo sản lƣợng • Đảm phí = Giá bán đơn vị – biến phí trên đơn vị om = P – v = 40000$ - 20000$ = 20000$ .c Ý nghĩa của đảm phí: mỗi sản phẩm bán được đóng góp 4$ ng để trang trải toàn bộ chi phí cố định. Vì thế có thể tính khối co lượng sản phẩm đủ để trang trải được toàn bộ định phí và an khấu hao. th • Khấu hao = 3500000/5 = 700000$/năm ng • FC + D = 500000 + 700000 = 1200000$/năm o du • Điểm hòa vốn kế toán = (FC + D)/(P – v) u cu F D 1200000 $ Q BE 60 P v 20000 $ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Điểm hòa vốn theo doanh thu • EBIT = Doanh thu - (tổng biến phí + tổng định phí om + khấu hao) = S – (VC + F + D) .c • Vì giả định biến phí đơn vị v và giá bán P là không ng thay đổi trên một dải sản lƣợng nhất định, nên co VC/S cũng không thay đổi theo doanh thu. an th Ta có: S VC VC ng EBIT S (F D) S 1 (F D) S S o du • Tại điểm hòa vốn, EBIT = 0, doanh thu là SBE: u cu VC VC F D S BE 1 (F D) 0 S BE 1 (F D) S BE S S VC 1 S CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Doanh thu và dòng tiền hoạt động • Nếu bỏ qua thuế, OCF của một dự án = EBIT + D om OCF = [(P – v) x Q – FC – D] + D .c = (P – v) x Q – FC ng co • Trong ví dụ trên: OCF = - 500000 + 20000 x Q an Lƣợng hàng bán th OCF ng 0 - 500 000$ o du 15 -200000 u 30 100000 cu 50 500000 75 1000000 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Ý nghĩa của điểm hòa vốn om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Thay đổi điểm hòa vốn • Do lo lắng về việc đạt đƣợc sản lƣợng hòa vốn, om công ty có thể chọn giảm chi phí cố định → thay .c thiết bị hiện đại bằng lao động. ng • Chi phí cố định giảm → lỗ tiềm năng nhỏ; điểm hòa co vốn của sản xuất tƣơng đối thấp. an th • Đòn bẩy thấp → lợi nhuận tiềm năng cũng giảm. ng • Lựa chọn mức độ sử dụng đòn bẩy phụ thuộc vào: o du – Triển vọng tăng trƣởng của DN; vị thế cạnh tranh trong u ngành cu – Mức độ chấp nhận rủi ro CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Điểm hòa vốn dòng tiền – Một dự án đã đạt tới hòa vốn kế toán, với thu nhập ròng om = 0, nhƣng vẫn có dòng tiền dƣơng. Dƣới điểm hòa vốn kế toán, OCF có thể âm. .c ng – Điểm hòa vốn dòng tiền (cash break even): Là mức co doanh thu tại đó dòng tiền hoạt động bằng 0. an OCF = EBIT + D = S – (VC + FC + D) + D th = (P – v) x Q – FC → Q = (FC + OCF)/(P – v) ng Đặt OCF = 0, ta có điểm hòa vốn tiền mặt: o du Q = (FC + 0) /(P – v) u – Trong ví dụ trên, Q = 500/20 = 25 cu Công ty phải bán đƣợc 25 thuyền buồm để trang trải 500$ chi phí cố định. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Điểm hòa vốn tài chính • Điểm hòa vốn tài chính: Là mức doanh thu tại om đó dự án có NPV = 0, tức là có PV của các OCF .c bằng khoản đầu tƣ ban đầu. ng • Trong ví dụ trên: Wettway đòi hỏi lợi suất 20% trên co đầu tƣ ban đầu 3500000$. Cty phải bán đƣợc bao an nhiêu thuyền để hòa vốn, với chi phí cơ hội th ng 20%/năm? o du 3500000$ = OCF x PVA (5; 20%) u OCF = 3500000/2,9906 = 1170$. cu → Q = (500$ + 1170)/20 = 83,5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Khái niệm đòn bẩy hoạt động • ĐBHĐ là mức độ theo đó một dự án (hoặc Cty) sử om dụng chi phí cố định cho sản xuất. (không bao gồm .c chi phí lãi của việc tài trợ nợ). ng • Công ty có ĐBHĐ thấp sẽ có chi phí cố định thấp co so với công ty có ĐBHĐ cao. Nhà quản trị phải an quyết định cơ cấu chi phí, tức là mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động. th o ng • Dự án đầu tƣ nhiều vào máy móc thiết bị sẽ có độ du bẩy hoạt động cao, (capital intensive - hàm lƣợng u cu vốn cao). . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Những hàm ý của đòn bẩy hoạt động • ĐBHĐ có những hàm ý quan trọng trong đánh giá om dự án: .c – Chi phí cố định có vai trò nhƣ một đòn bẩy: một thay đổi ng (%) nhỏ trong doanh thu có thể đƣợc khuếch đại thành co một thay đổi (%) lớn trong dòng tiền hoạt động và NPV. an – Mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động càng cao, nguy cơ th tiềm ẩn từ dự báo rủi ro càng lớn: sai số tƣơng đối nhỏ ng trong dự báo doanh thu có thể đƣợc khuếch đại thành o sai số lớn trong dự báo dòng tiền. du – Với những dự án có tính không chắc chắn cao: cần giữ u cu mức độ của ĐBHĐ thấp tới mức có thể; tức là điểm hòa vốn (bất kể đo bằng gì) ở tối thiểu. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Đo lƣờng: Độ bẩy hoạt động • Câu hỏi: nếu lƣợng hàng bán đƣợc tăng 5% thì om OCF sẽ thay đổi bao nhiêu %? → Cần phải đo .c lƣờng mức độ tác động của đòn bẩy hoạt động. ng • Độ bẩy hoạt động (DOL): % thay đổi trong dòng co tiền hoạt động so với % thay đổi trong khối lƣợng an sp bán đƣợc. th ng % thay đổi OCF = DOL x % thay đổi Q o du Dựa trên quan hệ giữa OCF và Q, ta có: u cu DOL = 1 + FC/OCF CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn