Xem mẫu
- om
.c
ng
co
an
Chƣơng 9
th
ng
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
o
du
VÀ ĐÒN BẨY
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Những nội dung chính
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om
.c
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- HAI LOẠI CHI PHÍ TRONG KHU VỰC SẢN XUẤT
om
CHI PHÍ CỐ ĐỊNH CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
.c
ng
co
Tiền lƣơng quản lý
Hoa hồng bán hàng
an
Khấu hao
Lao động trực tiếp
th
Bảo hiểm
Nguyên liệu trực tiếp
ng
Quảng cáo trọn gói
Đóng gói
o
Thuế tài sản
du
Chi phí vận tải rời
Tiền thuê
u
xƣởng
cu
(ĐỊNH PHÍ) (BIẾN PHÍ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- SO SÁNH
om
.c
ĐỊNH PHÍ BIẾN PHÍ
ng
(chi phí gián tiếp) (chi phí trực tiếp)
co
an
Tổng khối lƣợng Cố định trên một đơn
th
không thay đổi khi ng vị sản phẩm, nhƣng
doanh số hay sản tổng lƣợng thay đổi
o
lƣợng thay đổi trong theo sản lƣợng
du
một khoảng xác định Tổng biến phí = Biến
u
Khi sản lƣợng tăng,
cu
phí /đơn vị x số lƣợng
định phí trên một đơn sản phẩm đƣợc sản
vị sản phẩm giảm xuất và bán.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đồ thị định phí
om
.c
Chi phí ($)
ng
co
an
Định phí
th
o ng
du
u
cu
Số đơn vị sản phẩm đƣợc sản xuất và bán
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đồ thị biến phí
om
Chi phí ($)
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Số đơn vị sản phẩm đƣợc sản xuất và bán
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Điểm hòa vốn kế toán
• Điểm hòa vốn kế toán: mức doanh thu đem lại thu
om
nhập ròng bằng 0 (tức thuế bằng 0, hay EBIT = 0).
.c
• Thu nhập ròng = 0 → doanh thu = chi phí + khấu
ng
hao mặc dù khấu hao không phải là một khoản chi
co
tiền mặt (hòa vốn kế toán).
an
th
– Điểm hòa vốn theo sản lƣợng: số đơn vị sản phẩm đƣợc
ng
tạo ra, sao cho EBIT = 0.
o
– Doanh thu hòa vốn: mức doanh thu ứng với khối lƣợng
du
sản phẩm hòa vốn
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hòa vốn kế toán của dự án
• Đặt Thu nhập ròng = Doanh thu - (tổng biến phí +
om
tổng định phí + khấu hao) x (1 – Thuế suất) = 0.
.c
(S – VC – FC – D) x (1 – T) = 0
ng
→ S – VC = FC + D
co
an
• Điểm hòa vốn theo sản lƣợng
th
• S = P x Q và VC = v x Q → P x Q – v x Q = FC + D
ng
Q = (FC + D)/(P – v)
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ
Hãng thuyền buồm Wettway có một dự án sản phẩm
om
thuyền buồm mới; P = 40000$/đơn vị; v = 20000$; FC =
500000$/năm. Tổng đầu tƣ 3500000$ khấu hao theo
.c
đƣờng thẳng trong 5 năm cho tới 0, không có vốn lƣu
ng
động; r = 20%.
co
P = Giá bán trên đơn vị sản phẩm
an
th
v = biến phí trên đơn vị ng
Q = tổng số đơn vị sản phẩm bán đƣợc
o
du
S = Doanh thu = P X Q
u
VC = tổng biến phí = v x Q
cu
F = chi phí cố định
D = khấu hao
T = thuế suất
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Điểm hòa vốn theo sản lƣợng
• Đảm phí = Giá bán đơn vị – biến phí trên đơn vị
om
= P – v = 40000$ - 20000$ = 20000$
.c
Ý nghĩa của đảm phí: mỗi sản phẩm bán được đóng góp 4$
ng
để trang trải toàn bộ chi phí cố định. Vì thế có thể tính khối
co
lượng sản phẩm đủ để trang trải được toàn bộ định phí và
an
khấu hao.
th
• Khấu hao = 3500000/5 = 700000$/năm
ng
• FC + D = 500000 + 700000 = 1200000$/năm
o
du
• Điểm hòa vốn kế toán = (FC + D)/(P – v)
u
cu
F D 1200000 $
Q BE
60
P v 20000 $
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Điểm hòa vốn theo doanh thu
• EBIT = Doanh thu - (tổng biến phí + tổng định phí
om
+ khấu hao) = S – (VC + F + D)
.c
• Vì giả định biến phí đơn vị v và giá bán P là không
ng
thay đổi trên một dải sản lƣợng nhất định, nên
co
VC/S cũng không thay đổi theo doanh thu.
an
th
Ta có: S VC VC
ng
EBIT S (F D) S 1 (F D)
S S
o
du
• Tại điểm hòa vốn, EBIT = 0, doanh thu là SBE:
u
cu
VC VC F D
S BE 1 (F D) 0 S BE 1 (F D) S BE
S S VC
1
S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Doanh thu và dòng tiền hoạt động
• Nếu bỏ qua thuế, OCF của một dự án = EBIT + D
om
OCF = [(P – v) x Q – FC – D] + D
.c
= (P – v) x Q – FC
ng
co
• Trong ví dụ trên: OCF = - 500000 + 20000 x Q
an
Lƣợng hàng bán
th OCF
ng
0 - 500 000$
o
du
15 -200000
u
30 100000
cu
50 500000
75 1000000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ý nghĩa của điểm hòa vốn
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thay đổi điểm hòa vốn
• Do lo lắng về việc đạt đƣợc sản lƣợng hòa vốn,
om
công ty có thể chọn giảm chi phí cố định → thay
.c
thiết bị hiện đại bằng lao động.
ng
• Chi phí cố định giảm → lỗ tiềm năng nhỏ; điểm hòa
co
vốn của sản xuất tƣơng đối thấp.
an
th
• Đòn bẩy thấp → lợi nhuận tiềm năng cũng giảm.
ng
• Lựa chọn mức độ sử dụng đòn bẩy phụ thuộc vào:
o
du
– Triển vọng tăng trƣởng của DN; vị thế cạnh tranh trong
u
ngành
cu
– Mức độ chấp nhận rủi ro
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Điểm hòa vốn dòng tiền
– Một dự án đã đạt tới hòa vốn kế toán, với thu nhập ròng
om
= 0, nhƣng vẫn có dòng tiền dƣơng. Dƣới điểm hòa vốn
kế toán, OCF có thể âm.
.c
ng
– Điểm hòa vốn dòng tiền (cash break even): Là mức
co
doanh thu tại đó dòng tiền hoạt động bằng 0.
an
OCF = EBIT + D = S – (VC + FC + D) + D
th
= (P – v) x Q – FC → Q = (FC + OCF)/(P – v)
ng
Đặt OCF = 0, ta có điểm hòa vốn tiền mặt:
o
du
Q = (FC + 0) /(P – v)
u
– Trong ví dụ trên, Q = 500/20 = 25
cu
Công ty phải bán đƣợc 25 thuyền buồm để trang trải 500$
chi phí cố định.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Điểm hòa vốn tài chính
• Điểm hòa vốn tài chính: Là mức doanh thu tại
om
đó dự án có NPV = 0, tức là có PV của các OCF
.c
bằng khoản đầu tƣ ban đầu.
ng
• Trong ví dụ trên: Wettway đòi hỏi lợi suất 20% trên
co
đầu tƣ ban đầu 3500000$. Cty phải bán đƣợc bao
an
nhiêu thuyền để hòa vốn, với chi phí cơ hội
th
ng
20%/năm?
o
du
3500000$ = OCF x PVA (5; 20%)
u
OCF = 3500000/2,9906 = 1170$.
cu
→ Q = (500$ + 1170)/20 = 83,5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khái niệm đòn bẩy hoạt động
• ĐBHĐ là mức độ theo đó một dự án (hoặc Cty) sử
om
dụng chi phí cố định cho sản xuất. (không bao gồm
.c
chi phí lãi của việc tài trợ nợ).
ng
• Công ty có ĐBHĐ thấp sẽ có chi phí cố định thấp
co
so với công ty có ĐBHĐ cao. Nhà quản trị phải
an
quyết định cơ cấu chi phí, tức là mức độ sử dụng
đòn bẩy hoạt động. th
o ng
• Dự án đầu tƣ nhiều vào máy móc thiết bị sẽ có độ
du
bẩy hoạt động cao, (capital intensive - hàm lƣợng
u
cu
vốn cao).
.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Những hàm ý của đòn bẩy hoạt động
• ĐBHĐ có những hàm ý quan trọng trong đánh giá
om
dự án:
.c
– Chi phí cố định có vai trò nhƣ một đòn bẩy: một thay đổi
ng
(%) nhỏ trong doanh thu có thể đƣợc khuếch đại thành
co
một thay đổi (%) lớn trong dòng tiền hoạt động và NPV.
an
– Mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động càng cao, nguy cơ
th
tiềm ẩn từ dự báo rủi ro càng lớn: sai số tƣơng đối nhỏ
ng
trong dự báo doanh thu có thể đƣợc khuếch đại thành
o
sai số lớn trong dự báo dòng tiền.
du
– Với những dự án có tính không chắc chắn cao: cần giữ
u
cu
mức độ của ĐBHĐ thấp tới mức có thể; tức là điểm hòa
vốn (bất kể đo bằng gì) ở tối thiểu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đo lƣờng: Độ bẩy hoạt động
• Câu hỏi: nếu lƣợng hàng bán đƣợc tăng 5% thì
om
OCF sẽ thay đổi bao nhiêu %? → Cần phải đo
.c
lƣờng mức độ tác động của đòn bẩy hoạt động.
ng
• Độ bẩy hoạt động (DOL): % thay đổi trong dòng
co
tiền hoạt động so với % thay đổi trong khối lƣợng
an
sp bán đƣợc.
th
ng
% thay đổi OCF = DOL x % thay đổi Q
o
du
Dựa trên quan hệ giữa OCF và Q, ta có:
u
cu
DOL = 1 + FC/OCF
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn