Xem mẫu
- 07/09/2014
Mục tiêu của chương
LOGO
Phân biệt được các loại dự án khác nhau, mối
quan hệ giữa các dự án.
Hiểu được thế nào là thẩm định dự án
ĐẦU TƯ TÀI SẢN DÀI HẠN Biết cách thẩm định các dự án để đưa ra các
Kimthoa.ffb@gmail.com
quyết định đầu tư hiệu quả
Phân biệt lãi kế toán và dòng tiền hoạt động.
www.themegallery.com Company Logo
7.1 phân loại các dự án đầu tư 7.1 phân loại các dự án đầu tư
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.2 Phân tích mối quan hệ giữa các dự án 7.2 Phân tích mối quan hệ giữa các dự án
Ví dụ 1:
Dự án A mua sắm máy móc thiết bị mới
Dự án B đầu tư vào bất động sản
(DN có đủ vốn để đầu tư vào cả hai dự án, và đây đều là những dự
án hiệu quả)
Ví dụ 2:
Dự án A xây dựng nhà xưởng sản xuất sản phẩm mới
Dự án B mua sắm máy móc, thiết bị, công cụ dụng cụ sản xuất
Ví dụ 3: DN cần mua 1 dây chuyền sản xuất mới thay thế dây
truyền sản xuất cũ đã lỗi thời kém hiệu quả.
Dự án A: mua dây chuyền sản xuất của Mỹ
Dự án B: mua dây chuyền sản xuất của Nhật
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
1
- 07/09/2014
7.3 Thẩm định dự án 7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.1 Hiện giá thuần - NPV 7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
c. Đánh giá, lựa chọn:
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.1 Hiện giá thuần - NPV 7.3.1 Hiện giá thuần - NPV
d. Vận dụng chỉ tiêu NPV VD2: NĐT đang xem xét lựa chọn 1 trong hai dự
án, với số liệu được cho như sau:
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
2
- 07/09/2014
7.3.1 Hiện giá thuần - NPV 7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
e. Ưu và nhược điểm của chỉ tiêu NPV
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR 7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
c. Đánh giá, lựa chọn: d. Vận dụng chỉ tiêu IRR
VD1: NĐT đang xem xét lựa chọn 1 trong hai dự
án, với số liệu được cho như sau:
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR 7.3.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu IRR
VD2: dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất
sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là
6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt
thời gian sống của dự án là: CF1=2500$,
CF2=1640$, CF3=4800$.
Sử dụng chỉ tiêu IRR để đưa ra quyết định
lựa chọn dự án hay không? Biết chi phí sử
dụng vốn của dự án là 10%.
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
3
- 07/09/2014
7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI 7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI
c. Đánh giá, lựa chọn:
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI 7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI
VD2: dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất
sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là
6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt
thời gian sống của dự án là: CF1=2500$,
CF2=1640$, CF3=4800$.
Sử dụng chỉ tiêu PI để đánh giá hiệu quả
của dự án? Biết chi phí sử dụng vốn của dự
án là 10%.
So sánh với dự án ở VD1 để đưa ra quyết
định chọn một trong hai dự án.
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.3 Chỉ số sinh lợi - PI 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu PI
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
4
- 07/09/2014
7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP 7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP
d. Vận dụng chỉ tiêu PP
c. Đánh giá, lựa chọn:
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.4 Thời gian thu hồi vốn - PP 7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP 7.3.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP
d. Vận dụng chỉ tiêu DPP:
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu DPP:
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
5
- 07/09/2014
Lựa chọn các dự án có tg sống khác Lựa chọn các dự án có tg sống khác
nhau bằng NPV nhau bằng NPV
VD: Công ty Xuất nhập khẩu TN đang lựa chọn 2 dự án
Có 2 cách:
S và L loại trừ lẫn nhau, cả 2 dự án đều cùng mục đích
Phương pháp bội số chung nhỏ nhất hiện đại hóa quá trình sản xuất. Với dòng tiền của 2 dự
Phương pháp so sánh CF đều án như sau:
Dự án S
Năm 0 1 2 3 4 5 6
-30 8 9 8.5 9 8.5 8
Dự án L: Năm 0 1 2 3
-15 5.5 8.5 9
Công ty nên lựa chọn dự án nào? Biết lãi suất thị trường
là 14%/năm
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.4 Xác định dòng tiền phù hợp 7.4.1 Lãi kế toán và dòng tiền hoạt động
Dòng tiền phù hợp: là những dòng tiền rõ
ràng cần được xem xét trong quá trình đầu
tư
Hai nguyên tắc cần tuân theo:
Các quyết định về đầu tư phải được quyết
định trên cơ sở những dòng tiền chứ không
phải lãi kế toán.
Chỉ có những dòng tiền tăng thêm mới phù
hợp cho những quyết định chấp nhận hay từ
chối dự án
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
7.4.2 Dòng tiền tăng thêm 7.4.3 Dòng tiền thuần
Chi phí chìm
Chi phí cơ hội Dòng tiền Dòng tiền Chi đầu Nhu cầu
thuần của hoạt tư tăng lên
Những tác động phụ dự án động TSCĐ của vốn
lưu động
Chi phí vận chuyển, lắp đặt thuần
“Dòng tiền tăng thêm được xác định trên
cơ sở sau thuế”
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
6
- 07/09/2014
7.5 ĐÁNH GIÁ DAĐT TRONG NƯỚC 7.5 ĐÁNH GIÁ DAĐT TRONG NƯỚC
Phân tích dự án mở rộng hay đầu tư Phân tích dự án mở rộng hay đầu tư mới
mới
Cơ sở để chấp nhận hay từ chối dự án là: NPV,
Phân tích dự án thay thế
IRR, PI, DPP, MIRR
Phân tích dự án đầu tư trong điều kiện
lạm phát
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
VD: Công ty A dự định thực hiện dự án mở rộng sản xuất, cần VD: Công ty MP đang xem xét dự án lắp đặt một hệ thống dây
đều tư máy móc trị giá 4.000$ chuyền sản xuất mới với các thông tin sau:
Trước khi mở rộng Sau khi mở rộng Chỉ tiêu Đơn vị
Sản lượng 40.000 45.000 Sản lượng tiêu thụ SP 8.000
Giá bán/hộp 2 2 Giá bán/sp Trđ 2,3
Biến phí/hộp 1,4 1,4 Định phí chưa KH Trđ 1.400
Định phí chưa kể KH 12.000 13.000 Biến phí/sp Trđ 1,8
Vốn lưu động thuần 10.000 11.000 Vốn lưu động thuần Trđ 2.000
Máy móc khấu hao theo phương pháp MACRS 5 năm: Trị giá thiết bị Trđ 5.000
Năm 1: 20% Năm 2: 32% Năm 3: 19% Phế liệu thu hồi Trđ 800
Năm 4: 12% Năm 5: 12% Năm 6: 5% Đời sống dự án Năm 4
Giá trị thanh lý khi kết thúc dự án là 1.000$ Thuế suất TTNDN 25%, chi phí sử dụng vốn 14%
Thời gian hoạt động của dự án là 4 năm Khấu hao theo pp MACRS 3 năm:
Thuế suất TTNDN : 30%, chi phí sử dụng vốn 12% Năm 1: 33,33% Năm 2: 44,44% Năm 3: 14,81% Năm 4:7,41%
7.5 ĐÁNH GIÁ DAĐT TRONG NƯỚC VD: Công ty A có 1 hệ thống dây chuyền sx:
Đơn vị
Đã mua cách nay Năm 5
Phân tích dự án thay thế: Giá mua, chi phí vận chuyển lắp đặt Trđ 140.000
Phân tích để quyết định có nên thay thế một tai Đời sống kinh tế Năm 10
sản đang hoạt động bằng 1 tài sản mới hay Thiết bị được khấu hao theo đường thẳng
không? Phế liệu thu hồi Trđ 10.000
Công ty xem xét mua 1 DCSX mới thay thế
Đơn vị
Đời sống kinh tế Năm 5
Giá mua, chi phí vận chuyển lắp đặt Trđ 180.000
Giảm chi phí hoạt động 1 năm Trđ 40.000
Khấu hao theo pp MACRS 3 năm
Phế liệu thu hồi Trđ 0
www.themegallery.com Company Logo
Nếu thay thiết bị mới thiết bị cũ bán được Trđ 90.000
7
- 07/09/2014
Thuế suất thuế TNDN 25%, lãi suất chiết khấu 15%
BÀI 1:
Tỷ lệ khấu hao theo phương pháp MACRS 3 năm:
Năm 1: 33% Năm 2: 45% Cty HỒng Hà đang xem xét 1 dự án sản xuất sản
Năm 3: 15% Năm 4: 7% phẩm mới với ước tính:
Công ty có nên thay thế hệ thống dây chuyền sản xuất - Sản phẩm tiêu thụ mỗi năm: 10.000sp
trên không? - Giá bán mỗi sản phẩm: 5$/sp
- Biến phí mỗi sản phẩm: 3$/sp
- Định phí hoạt động bằng tiền: 5.000$
- Khấu hao TSCĐ mỗi năm: 7.500$
- Thuế suất thuế TNDN: 30%
Tính dòng tiền hoạt động (OCF) của dự án
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
BÀI 2: Một DN có dự án sản xuất sản phẩm mới, BÀI 3:
ước đoán mỗi năm tiêu thụ 5.000 sp với giá 1
trđ/sp. Biến phí mỗi sản phẩm là 0,6 trđ, thời gian
Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40
hoạt động của dự án là 5 năm, lãi suất yêu cầu triệu VND để đem lại cho bạn mỗi năm 10
15%/năm. Định phí hoạt động mỗi năm là 80trđ. triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi
Vốn đầu tư ban đầu để mua máy móc thiết bị là suất là 10% năm. Tính NPV
600trđ, kháu hao theo phương pháp đường thẳng.
Đầu tư vào vốn lưu động thuần là 150 trđ, thuế
suất thuế TNDN 25%
a. Tính lợi nhuận trước thuế và lãi vay ( lãi hoạt
động EBIT)
b. Tính dòng tiền hoạt động OCF mỗi năm
www.themegallery.com Company Logo www.themegallery.com Company Logo
BÀI 4: Công ty rau quả Hà Nội dự kiến đầu tư xây dựng BÀI 5: Công ty A đang xem xét hai dự án đầu tư hiện đại
một kho lạnh và một dây chuyền chế biến, quy mô đầu tư hóa dây chuyền sản xuất. Công ty dự định đầu tư một
là 30.000 triệu đồng. Doanh thu hàng năm của dự án là: chiếc xe nâng (dự án 1) hoặc 1 dây chuyền tự động (dự án
(đơn vị: triệu đồng) 2) để vận chuyển nguyên liệu và bán thành phẩm giữa các
Năm 1 2 3 4 5 6 bộ phận sản xuất. Dòng tiền của 2 dự án như sau:
26.000 28.000 29.000 35.000 32.000 30.000 Dòng tiền của dự án 1
Với dự án đầu tư này, chi phí biến đổi hàng năm chiếm Năm 0 1 2 3 4 5 6
40% doanh thu, chi phí cố định hàng năm là 8.000 triệu NCFi (50000) 10000 16000 14000 12000 11000 10000
đồng (chưa kể khấu hao). Thời gian hoạt động của dự án Dòng tiền của dự án 2
là 6 năm, giá trị thanh lý ước tính bằng 0. Công ty áp dụng
Năm 0 1 2 3
phương pháp khấu hao tuyến tính, thuế suất thuế thu nhập
25%, lãi suất chiết khấu 12%/ năm.. NCFi (25000) 8000 13200 11000
Tính NPV của dự án và cho nhận xét về hiệu quả đầu tư a. Lãi suất chiết khấu là 12%/năm
Tính chi phí vốn tối đa của dự án b. Hãy lựa chọn và tính IRR cho dự án được lựa chọn
8
- 07/09/2014
BÀI 6: Công ty dự kiến tung ra thị trường một
LOGO
sản phẩm mới, vốn đầu tư ban đầu cho dự án này
là 500 trđ. Công ty dự tính dự án này sẽ sinh ra
dòng tiền thuần sau thuế là 150 trđ vào cuối mỗi
năm trong 5 năm liên tiếp.
a. Tính thời gian hoàn vốn không chiết khấu
b. Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu, biết lãi
www.themegallery.com
suất chiết khấu là 10%/năm
www.themegallery.com Company Logo
9
nguon tai.lieu . vn