Xem mẫu

  1. om .c ng co an th Chương 7 ng NPV VÀ CÁC TIÊU CHUẨN o du ĐẦU TƯ KHÁC u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Phân bổ vốn – Một trong ba mối quan tâm của nhà quản trị tài om chính liên quan tới câu hỏi: cần phải mua những .c tài sản cố định nào? → quyết định phân bổ vốn. ng co – Quá trình phân bổ vốn: có nên tung ra một sản an phẩm mới hay thâm nhập một thị trường mới th không? Sản phẩm gì, thị trường nào ? → quy ng định bản chất của hoạt động kinh doanh và sản o du phẩm của công ty trong những năm tới. u – Câu trả lời sẽ đòi hỏi việc bỏ ra một khoản vốn cu vào những loại tài sản nhất định. Quá trình này còn gọi là phân bổ tài sản chiến lược. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Tầm quan trọng của phân bổ vốn – Các quyết định đầu tư vốn xác định đường om hướng chiến lược của công ty (chuyển hướng .c sang các sản phẩm, dịch vụ hoặc thị trường ng mới). Tài sản cố định xác định hoạt động kinh co doanh của công ty. an – Công ty có vô số lựa chọn đầu tư. Quản trị tài th chính thành công là nhận biết một lựa chọn đầu o ng tư là có giá trị hay không. du – Một số bộ tiêu chí, hay là các kỹ thuật, được sử u cu dụng để phân tích các dự án tiềm năng, nhằm quyết định có thực hiện hay không. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Yêu cầu của phân tích dự án • Tính chính xác trong dự báo nhu cầu tài sản. om – Nếu chi tiêu quá ít: ảnh hưởng tới chất lượng .c của thiết bị hoặc năng lực sản xuất → giảm tính ng cạnh tranh hoặc mất thị phần. co an • Tính kịp thời: tài sản cố định phải sẵn có đúng vào lúc cần tới nó. th o ng • Phân tích dự án hiệu quả sẽ nâng cao cả du tính kịp thời và chất lượng của việc gia tăng u cu tài sản. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Phân loại dự án – Dự án thay thế tài sản nhằm 1) duy trì sx-kd om hoặc 2) cắt giảm chi phí. .c – Dự án mở rộng quy mô sản phẩm và thị trường ng hiện có co – Dự án xây dựng sản phẩm mới, thị trường mới an th – Dự án môi trường hoặc an toàn lao động ng – Dự án nghiên cứu và phát triển (R&D) o du – Các loại khác u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Phân tích dự án và Định giá chứng khoán om – Xác định chi phí của dự án = tìm mức giá phải .c trả cho cổ phiếu hoặc trái phiếu. ng – Ước tính dòng tiền = ước tính cổ tức (lãi) co – Ước tính rủi ro của các dòng tiền dự án. an – Xác định chi phí phù hợp của vốn (tỷ lệ chiết th ng khấu áp dụng cho các dòng tiền). o du – Tính PV của các dòng tiền vào trong tương lai, so sánh với chi phí ban đầu. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Quy trình phân tích và ra quyết định đầu tư dự án om .c ng Ước co Lựa Ra tính chọn quyết an Tìm cơ dòng định: th tiêu hội và tiền và chuẩn chấp ng đề xuất tỷ lệ quyết nhận o dự án chiết du định dự hay bác khấu u án bỏ cu phù hợp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Các tiêu chí quyết định đầu tư dự án • Giá trị hiện tại ròng om • Kỳ hoàn vốn .c ng • Chỉ số lợi nhuận co • Lợi nhuận kế toán bình quân (AAR) an th • Suất sinh lời nội bộ(IRR) ng • IRR điều chỉnh (MIRR) o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Phương pháp giá trị hiện tại ròng • Ý tưởng cơ bản om – Giả sử bạn chi ra 25000$ để mua một ngôi nhà .c đang xuống cấp, 25000$ nữa để sửa chữa, ng nâng cấp, rồi bán ra thị trường, thu được 60000$ co → một giá trị gia tăng 10000$ đã được tạo ra. an th – Làm cách nào để nhận biết trước rằng đầu tư ng 50000$ có phải là một ý tưởng tốt hay không? o du – Phân tích dự án: xác định một dự án hay khoản u đầu tư được đề xuất, nếu được thực hiện sẽ có cu giá trị lớn hơn chi phí của nó. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Định nghĩa giá trị hiện tại ròng (NPV) – NPV là chênh lệch giữa giá trị thị trường của một om khoản đầu tư và chi phí của nó. .c – NPV là thước đo có bao nhiêu giá trị được tạo ra ng hoặc bổ sung vào hôm nay bằng việc thực hiện co một khoản đầu tư. an th – Do mục tiêu tạo ra giá trị cho cổ đông, quá trình ng phân bổ tài sản (capital budgeting) có thể được o xem là việc tìm kiếm các khoản đầu tư có NPV du u >0. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Ước tính NPV • Quy trình định giá bằng dòng tiền chiết khấu om (DCF) .c – Ước tính các dòng tiền được kỳ vọng trong ng tương lai của dự án. co an – Tính PV của các dòng tiền trong tương lai, chiết th khấu bằng chi phí sử dụng vốn. ng – Trừ đi khoản đầu tư ban đầu, bao gồm cả vốn o du đầu tư vào tài sản cố định và tài sản lưu động. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Ví dụ • Một dự án sx phân bón hữu cơ có doanh thu dự tính là om 20000$/năm; chi phí (cả thuế) là 14000$/năm, kết thúc sau 8 năm. Giá trị thanh lý tài sản cố định là 2000$. Chi phí của .c dự án là 30000$. Tỷ lệ chiết khấu là 15%. ng co – Đây có phải là một dự án tốt? an – Nếu có 1000 cổ phần đang lưu hành, giá cổ phần sẽ chịu th tác động như thế nào nếu dự án được thực hiện? ng o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. om 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Chi phí .c ban đầu -30 ng Dòng vào 20 20 20 20 20 20 20 20 Dòng ra -14 -14 -14 - 14 -14 -14 -14 - 14 co Dòng vào ròng 6 6 6 6 6 6 6 6 Giá trị thanh lý an 2 Dòng tiền th ròng -30 6 6 6 6 6 6 6 6 o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. – Dòng tiền ròng là (20000$ - 14000$)= 6000$/năm, trong om 8 năm; vào năm thứ 8 có một dòng tiền vào 2000$ nữa. .c PV = 6000$ x [1 – (1/1,158)]/0,15 + (2000/1,158)= 27578$ ng NPV = -30000$ - 27578$ = - 2422$. co Thực hiện dự án sẽ làm tổng giá trị cổ phiếu giảm 2422$, an mỗi cổ phần sẽ bị mất giá trị 2,422$. th Như vậy đây không phải là một khoản đầu tư tốt. o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. • Quy trình: dựa trên cách tiếp cận dòng tiền chiết om khấu .c n CF ng t NPV t co t 0 (1 r) an • Quy tắc ra quyết định th ng – Các dự án là độc lập : NPV > 0 : chấp nhận o du – Các dự án loại trừ nhau: NPV lớn hơn và (+) thì u cu được chấp nhận. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Ví dụ: hai dự án S và L • Tính NPV của hai dự án S và L om • Kết luận: .c ng – Nếu S và L là độc lập với nhau? co – Nếu S và L loại trừ lẫn nhau? an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Dòng tiền ròng sau thuế dự tính, CFt Năm (t) Dự án S Dự án L om 0 (1000$) (1000$) .c 1 500 100 ng 2 400 300 co 3 300 400 an 4 100 675 th o ng 0 1 2 3 4 du DỰ ÁN S -10000$ 500$ 400$ 300$ 100$ u cu 0 1 2 3 4 DỰ ÁN L -10000$ 100$ 300$ 400$ 675$ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. • Ý nghĩa của phương pháp NPV om – NPV = 0 : dòng tiền của dự án đủ để (a) hoàn .c vốn đầu tư, và (b) đem lại mức lợi suất đòi hỏi ng trên vốn đầu tư đó. co an – NPV = 0 không cải thiện được trạng thái của cổ th đông; công ty lớn lên nhưng giá cổ phiếu không ng thay đổi. o du – NPV > 0: dòng tiền đang đem lại lợi suất phụ u trội; vị thế của cổ đông được cải thiện, của cải cu tăng lên. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Phương pháp thời gian hoàn vốn – Dự tính số năm cần thiết để thu hồi khoản đầu om tư ban đầu. .c – Cộng dồn các dòng tiền ròng, xác định thời điểm ng tổng của chúng bằng 0. co – Kỳ hoàn vốn = số năm trước khi thu hồi hoàn an th toàn + khoản đầu tư chưa thu hồi/dòng tiền trong ng năm sẽ thu hồi hoàn toàn. o du – Kỳ hoàn vốn tính được nhỏ hơn một số năm đã u được ấn định trước, dự án sẽ được chấp nhận. cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Dòng tiền ròng sau thuế dự tính, CFt Năm (t) Dự án S Dự án L om 0 (1000$) (1000$) .c 1 500 100 ng 2 400 300 co 3 300 400 an 4 100 600 th o ng du Kỳ hoàn vốn (S) = 2 + (100 / 300) = 21/3 năm u cu Kỳ hoàn vốn (L) = 3 + (200 / 600) = 32/3 năm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn