Xem mẫu

  1. om .c ng co an th ng CHƢƠNG 5 o du GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Những nội dung chính om .c Khái niệm giá trị thời gian của tiền ng co an Công thức tính giá trị hiện tại, giá trị tƣơng th lai của khoản tiền và dòng tiền o ng du Ứng dụng : Mô hình chiết khấu dòng tiền u cu (DCF) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Vì sao tiền có giá trị thời gian? om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Giá trị tương lai của một khoản tiền • Khái niệm: là giá trị của khoản tiền đó ở hiện tại om cộng với số tiền lãi mà nó sinh ra trong khoảng .c thời gian từ hiện tại cho tới một thời điểm trong ng co tương lai. an • Số tiền lãi tùy thuộc vào lãi suất và cách tính lãi th ng – Lãi đơn  FV = PV + PV (i)(n) o du – Lãi kép  FV = PV(1 + i)n u • Ghép lãi : Phép tính lãi trên lãi qua tất cả các kỳ; thường cu được áp dụng trong tài chính. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. GIÁ TRỊ TƢƠNG LAI CỦA 100$ VỚI LÃI SUẤT 10% om Năm Đầu Lãi đơn Lãi Tổng số Cuối .c năm ghép lãi năm ng 1 100,00$ 10 0,00 10,00 110,00 co 2 110,00 10 1,00 11,00 121,00 an th 3 121,00 10 2,10 12,10 133,1 o ng 4 133,1 10 3,31 13,31 146,41 du u 5 146,41 10 4,64 14,64 161,05 cu 50$ 11,05 61,05 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. N I/Y PMT PV FV om .c ng co Để tính FV của 100$, lãi suất 10% sau an năm năm: th ng 1. Nhập - 100; nhấn phím PV o 2. Nhập 10; nhấn phím I/Y du u 3. Nhập 5; nhấn phím N cu 4. CPT; FV CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Giá trị hiện tại của một khoản tiền • Giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương om lai: là giá trị của khoản tiền đó quy về thời điểm .c ng hiện tại co PV = FVn/(1+ r)n an th Phép tính này gọi là chiết khấu một khoản tiền ng trong tương lai về hiện tại o du u 1/n cu FV •  r n 1 PV CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Luyện tập • Bạn muốn có một số tiền 14,69 triệu đồng sau 5 om năm nữa, biết rằng ngân hàng trả lãi suất .c 8%/năm và tính lãi ghép hàng năm. Hỏi bây giờ ng co bạn phải gửi ngân hàng bao nhiêu tiền để sau 5 an năm sẽ có được 14,69 triệu đồng (cả gốc và lãi)? th ng (10 triệu đồng) o du • Nếu bạn bỏ ra 10 triệu đồng để mua một chứng u khoán nợ 5 năm, sau 5 năm bạn có 14,69 triệu cu đồng. Lợi suất của khoản đầu tư này là bao nhiêu? (8%) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Giá trị hiện tại, tƣơng lai của một khoản tiền om n năm; lãi suất r .c Ghép lãi ng PV FVn = PV (1+ r)n co Chiết khấu an th ng t0 t1 t2 t… tn o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Khái niệm dòng tiền om Dòng tiền đều thông thƣờng .c t0 t1 t2 t5 ng co an th ng Dòng tiền không đều o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Các dạng dòng tiền • Dòng tiền ra om .c • Dòng tiền vào ng • Dòng tiền ròng co an • Dòng tiền đều: • Dòng tiền đều cuối kỳ th ng • Dòng tiền đều đầu kỳ o du • Dòng tiền đều vô hạn u cu • Dòng tiền không đều CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Giá trị tương lai của dòng tiền đều om .c – C là khoản tiền bằng nhau xẩy ra tại mỗi thời điểm ng (chi trả hoặc nhận được); co – r là lãi suất mỗi kỳ và an – A là dòng tiền gồm một chuỗi các khoản tiền C th o ng n du n (1 r) 1 FVA C [( 1 r) 1] / r C u n cu r r CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Giá trị hiện tại của dòng tiền đều om .c ng n 1 1 co PVA 0 C [1 1 /( 1 r) ]/ r C n r r (1 r) an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Bạn đồng ý thuê một chiếc ô tô trong 4 năm với giá om 300$/tháng, không phải trả trước. Nếu chi phí cơ hội .c của vốn của bạn là 0,5%/tháng, chi phí của việc thuê ng xe này là bao nhiêu? co an th ng 1 1 o Chi phí thuê du 300 48 . 005 . 005 1 . 005 u cu $ 12774 ,10 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. • Giả sử hàng tháng bạn trích thu nhập gửi vào tài khoản om tiết kiệm 2 triệu đồng; lãi suất 1%/tháng và khoản tiền .c đầu tiên bắt đầu sau đây 1 tháng. Sau một năm bạn có ng bao nhiêu tiền? co an (25,365 triệu đồng) th • Giả sử hàng tháng bạn trích thu nhập gửi vào tài khoản ng tiết kiệm 2 triệu đồng; và khoản tiền đầu tiên bắt đầu sau o du đây 1 tháng. Hỏi toán bộ số tiền gửi sau 1 năm đáng giá u bao nhiêu ở hiện tại, nếu lãi suất chiết khấu là 1%/tháng? cu (22,51 triệu đồng) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Giá trị hiện tại của dòng tiền đều vô hạn om 1 C .c PVA C 0 ng r r co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Dòng tiền đều vô hạn tăng trƣởng om Nếu các khoản thanh toán tăng trƣởng hàng .c năm với tỷ lệ không đổi g: ng co an C r>g th PV r g o ng du Chú ý: C là dòng tiền tại t1, (chứ không phải u cu t0) 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. PV của dòng tiền không đều om Mỗi khoản tiền có khối lượng khác nhau .c Tỷ lệ chiết khấu áp dụng cho mỗi khoản ng co tiền có thể khác nhau an th o ng 100 200 PV 265.88 du 1 2 (1 .07 ) (1 077) u cu 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. $200 om $100 .c ng PV Năm co Năm 0 0 1 2 an th ng 100/1.07 = $93.46 o du 200/1.0772 = $172.42 u Total = $265.88 cu 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Dòng tiền đều tăng trƣởng om .c ng T 1 1 1 g co PV C an r g r g 1 r th o ng du u cu 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn