Xem mẫu
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
LOGO
CHƯƠNG 3: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
3.1. Đo lường lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.3. Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM)
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
Th.S Bùi Ngọc Mai Phương
1 2
1 2
MỤC TIÊU CHƯƠNG 3 3.1. Đo lường lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
Sinh viên hiểu, biết được: 3.1.1. Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời
• Phương pháp đo lường lợi nhuận, rủi ro của ! - Average Rate
3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình (R
một khoản đầu tư và DMĐT of Return)
• Phân loại rủi ro
• Phân tích mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
• Phân tích mô hình định giá tài sản vốn CAPM
3 4
3 4
1
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.1. Đo lường lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận 3.1. Đo lường lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
3.1.1. Lợi nhuận và tỷ suất sinh lời 3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình
Phản ánh khả năng đem lại lợi nhuận trung bình một kỳ (một
Lợi nhuận là mức sinh lời của khoản đầu tư, được tính
năm) cho nhà đầu tư trong thời gian nghiên cứu.
bằng giá trị tăng thêm mà khoản đầu tư tạo ra trong khoảng
n
thời gian nhất định. (R1 " R2 " … " Rn) 1 % R
R= n = n × i
Tỷ suất sinh lời là tỷ lệ phần trăm giữa mức sinh lời mà i=1
khoản đầu tư mang lại so với giá trị vốn gốc đầu tư ban đầu n
R= 1 + R1 × 1 + R2 … 1 + Rn - 1
trong cùng đơn vị thời gian. n số kỳ
Rn tỷ suất sinh lời mỗi kỳ
5 6
5 6
3.1. Đo lường lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.1.2. Tỷ suất sinh lời trung bình
3.2.1. Rủi ro
Cổ phiếu A có các thông tin sau:
3.2.2. Đo lường rủi ro
Năm Tỷ suất sinh lời
3.2.3. Phân loại rủi ro
1 5%
2 10% 3.2.4. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
3 15%
Tỷ suất sinh lời trung bình của cổ phiếu A?
7 8
7 8
2
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.1. Rủi ro 3.2.2. Đo lường rủi ro
- Rủi ro là sự không chắc chắn, khả năng xuất & hay E(R) - Expected
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng (R
hiện các sự kiện không mong đợi sẽ xảy ra. Rate of Return) là tỷ suất sinh lời dự kiến xảy ra của
một khoản đầu tư.
- Rủi ro là sự sai biệt giữa tỷ suất sinh lời thực tế
và tỷ suất sinh lời kỳ vọng
Có 2 cách xác định:
- Đo lường rủi ro: độ lệch chuẩn hoặc phương sai
§ Dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
§ Dựa vào dữ liệu quá khứ
9 10
9 10
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.2. Đo lường rủi ro 3.2.2. Đo lường rủi ro
& dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
- Xác định R & dựa vào dữ liệu dự báo xác suất
- Xác định R
& A năm 2018, biết phân phối xác suất
Ví dụ: xác định R n
&
R= %
tỷ suất sinh lời của cổ phiếu A như sau:
i=1
Tình trạng nền kinh tế Ri(A) Pi Ri: TSSL ứng với biến cố thứ i
n
Suy thoái 5% 0,2 Pi: xác suất xảy ra biến cố thứ i và % Pi = 1
n: số biến cố có thể xảy ra. i=1
Trung bình 10% 0,5
Hưng thịnh 15% 0,3
12
11
11 12
3
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.2. Đo lường rủi ro 3.2.2. Đo lường rủi ro
& dựa vào dữ liệu quá khứ
- Xác định R & dựa vào dữ liệu quá khứ
- Xác định R
& A năm 2018, với các dữ liệu sau
Ví dụ: xác định R n
&
R = % (Ri × Pi)
Năm Ri(A)
i=1 =
Năm 2015 5%
P1 = P2 = … = Pn
Năm 2016 10%
Năm 2017 15%
13 14
13 14
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.2. Đo lường rủi ro Dựa vào dữ liệu Dựa vào dữ liệu
dự báo xác suất quá khứ
• Độ lệch chuẩn (Standard deviation – 𝛔 )
Tỷ suất sinh lời kỳ
∑ n (R i × P i) và ∑ n P i = 1 1
× ∑n
Đo lường mức độ phân tán của tỷ suất sinh lời thực &
vọng (R) i=1 i=1 n i=1 R i
tế và tỷ suất sinh lời kỳ vọng. 1
× ∑n 2
•
n i=1(Ri − R)
Phương sai (Var) ∑ n (R i − R)
& 2 × Pi
i=1
Độ lệch chuẩn càng lớn à rủi ro càng cao 1
• × ∑n
i=1(Ri − R)
2
n, 1
Độ lệch chuẩn (σ) Var
15 16
15 16
4
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.2. Đo lường rủi ro 3.2.2. Đo lường rủi ro
Ví dụ: Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu A biết phân Ví dụ: Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu A biết các dữ
phối xác suất tỷ suất sinh lời của cổ phiếu như sau: liệu trong quá khứ
Năm Ri(A)
Tình trạng nền kinh tế Ri(A) Pi
Năm 2015 5%
Suy thoái 5% 0,2
Năm 2016 10%
Trung bình 10% 0,5
Hưng thịnh 15% 0,3 Năm 2017 15%
17
18
17 18
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
Năm Ri(A) Ri(B)
1 -12.00% 30.00%
3.2.2. Đo lường rủi ro
2 8.00% 26.00% • Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation – CV)
3 16.00% -20.00%
4 22.00% 28.00% Dùng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư có quy mô
𝐑
khác nhau
Var
σ CV =
• Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của A …….B
• Phương sai và độ lệch chuẩn của A……….B Hệ số biến thiên càng lớn à rủi ro trên một đơn
• Rủi ro của A ……….B
19
vị lợi nhuận càng cao. 20
• Đầu tư vào A có rủi ro ……….. đầu tư vào B
19 20
5
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.2.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
Lợi nhuận và rủi ro là hai mục tiêu mà nhà đầu tư - Nhà đầu tư thường không thích rủi ro à đầu tư
khi ra quyết định phải lựa chọn trên nguyên tắc vào lĩnh vực có rủi ro thấp à tỷ suất sinh lời thấp.
đánh đổi.
- Nhà đầu tư thích rủi ro cao à đầu tư vào lĩnh
vực có rủi ro cao à tỷ suất sinh lời cao à nhận
phần bù rủi ro (Risk Premium – RP) của khoản
đầu tư.
21 22
21 22
3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng 3.2. Rủi ro và suất sinh lời kỳ vọng
3.2.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro 3.2.3. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
Ví dụ: Xem xét các cơ hội đầu tư
= + Tín phiếu
Cơ hội đầu tư Dự án A
Chính phủ
Khoản đầu tư có rủi ro ………..à phần bù rủi ro !
R 7% 8,5%
…………....à tỷ suất sinh lời yêu cầu …………….
σ 0 14,82%
Phần bù rủi ro là phần bù rủi ro hệ thống? Risk Premium
23 24
23 24
6
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Hệ số Beta
Hệ số Beta (𝛃)
β đo lường chính xác rủi ro hệ thống của cổ phiếu trong 1
Rủi ro hệ thống của một cổ phiếu được xác định bằng cách so DMĐT.
sánh biến động của cổ phiếu đó với biến động của TSSL thị β đo lường mức độ đóng góp của cổ phiếu vào rủi ro DMĐT
trường và được đo bằng hệ số Beta
Ví dụ: 𝛃A = 0,5 𝐂𝐨𝐯(𝐑 𝐢 , 𝐑 𝐦 )
𝛃i =
𝐕𝐚𝐫𝐑 𝐦
𝛃B = 1,5
Cov(Ri,Rm): đồng phương sai TSSL của khoản đầu tư i với
TSSL thị trường.
25 Var5 6 : phương sai của TSSL thị trường. 26
25 26
3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Capital asset pricing model - CAPM Nội dung:
Giả định: Mô hình CAPM mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận
• Thị trường vốn là thị trường hiệu quả và hoàn hảo RA = Rf + (Rm ˗ Rf) x 𝛃A
• Các NĐT có thể vay nợ và cho vay với lãi suất như nhau
• R A : TSSL kỳ vọng của A
và không thay đổi
• R f : lãi suất phi rủi ro (lãi suất kỳ phiếu kho bạc 1 năm)
• Không có thuế và chi phí giao dịch • R m : TSSL kỳ vọng của DMĐT thị trường
• βA: hệ số beta đo lường rủi ro hệ thống của A
• Tất cả các nhà đầu tư đều có kỳ vọng thuần nhất
• R m - R f : phần bù rủi ro hệ thống của DMĐT thị trường
• (R m - R f) × βA: phần bù rủi ro hệ thống của A
27 28
27 28
7
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Ý nghĩa mô hình CAPM: Ví dụ:
• Hệ số βA > 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT • Lãi suất kỳ phiếu chính phủ kỳ hạn 1 năm là 10%.
• Hệ số βA = 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT • Lãi suất thị trường là 15%.
• Hệ số βA < 1 à RR hệ thống của A … RR hệ thống DMĐT
• Hệ số beta của chứng khoán A là 1,6.
Xác định TSSL của chứng khoán A ?
29 30
29 30
3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM 3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Ưu điểm Hạn chế:
• Đơn giản và có thể ứng dụng trên thực tế ở nhiều • Nhiều giả định không tồn tại trong thực tế.
loại hình doanh nghiệp. • Tồn tại nhiều quan điểm khác nhau trong việc
• Khi có đủ các thông số rm, rf, mô hình CAPM có thể chọn lãi suất của tài sản phi rủi ro và hệ số Beta.
áp dụng cho mọi trường hợp cần tìm TSSL yêu cầu. • Không quan tâm đến giá thị trường của chứng
• Tỷ suất sinh lời yêu cầu được điều chỉnh theo rủi ro khoán.
của lĩnh vực đầu tư, thể hiện qua phần bù rủi ro.
31 32
31 32
8
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.3. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Hạn chế: Phân loại rủi ro
- Các nhà đầu tư không hoàn toàn bỏ qua rủi ro phi • Rủi ro hệ thống (Unsystematic Risk)
hệ thống. • Rủi ro phi hệ thống (Systematic Risk)
- Nếu nhà đầu tư không đa dạng hóa DMĐT, họ
phải gánh chịu toàn bộ rủi ro, trong khi mô hình
CAPM chỉ tính đến rủi ro thị trường của chứng
khoán.
- Vì vậy mô hình CAPM sẽ phản ánh lãi suất yêu
cầu của nhà đầu tư thấp hơn thực tế. 33 34
33 34
Phân loại rủi ro Phân loại rủi ro
• Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) – rủi ro thị • Rủi ro phi hệ thống (Unsystematic Risk)
trường - Là rủi ro chỉ tác động lên một khoản đầu tư hay
- Là rủi ro xảy ra với tất cả các công ty một lĩnh vực đầu tư.
- Ảnh hưởng đến tất cả các khoản đầu tư trên thị - Làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng lên một khoản
trường. đầu tư hay một lĩnh vực đầu tư.
- Nguyên nhân: tình hình kinh tế, chính trị của đất - Nguyên nhân: tính chất nội bộ của một công ty
nước hoặc một ngành nghề kinh doanh.
35 36
35 36
9
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
(1) không thể giảm thiểu rủi ro hệ thống
Đa dạng hóa danh mục
Phân loại rủi ro
đầu tư (DMĐT) (2) giảm thiểu rủi ro phi hệ thống
? Nhà đầu tư có thể giảm thiểu rủi ro không
Đa dạng
hóa tốt
? Rủi ro được giảm thiểu bằng cách nào Tỷ suất sinh lời từ DMĐT
DMĐT chỉ chịu tác động
của rủi ro hệ thống là TSSL thị trường (Rm)
(rủi ro phi hệ thống bằng 0) hay lãi suất thị trường
Lãi suất thị trường (Rm) chỉ tính
37 đến mức đền bù rủi ro hệ thống 38
37 38
Độ lệch chuẩn của
danh mục đầu tư
Rủi ro phi hệ thống
Rủi ro hệ thống
Số lượng các
loại cổ phiếu
Mối quan hệ giữa độ lệch chuẩn của DMĐT với
39 40
số lượng chứng khoán trong DMĐT
39 40
10
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.1. Tỷ suất sinh lời của DMĐT 3.4.1. Tỷ suất sinh lời của DMĐT
3.4.2. Rủi ro của DMĐT Rp =
Wi : Trọng số đầu tư vào khoản đầu tư i
Ri : Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của khoản đầu tư i
n : Số lượng các khoản đầu tư trong danh mục
41 42
41 42
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.1. Tỷ suất sinh lời của DMĐT 3.4.2. Rủi ro của DMĐT
Ví dụ 9:
Phụ thuộc
Danh mục đầu tư TSSL kỳ vọng - Rủi ro của từng khoản đầu tư có trong danh mục
100% CP A 8,5% - Mối quan hệ rủi ro giữa các khoản đầu tư đó với
100% CP B 16,0% nhau.
30% CP A và 70% CP B Rủi ro của danh mục đầu tư được đo lường
40% CP A và 60% CP B bởi phương sai và độ lệch chuẩn của DMĐT.
43 44
43 44
11
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.2. Rủi ro của DMĐT 3.4.2. Rủi ro của DMĐT
- Độ lệch chuẩn của danh mục (𝛔𝐩) đo lường mức độ phân
CK 1 2 3 ... N
tán của các TSSL thực tế so với TSSL kỳ vọng của DMĐT
1 W 1W 1COV(1,1) W 1W 2COV(1,2) W 1W 3 COV(1,3) W 1W N COV(1,N)
𝛔𝐩 = 𝐕𝐚𝐫𝐩 2 W 2W 1COV(2,1) W 2W 2COV(2,2) W 2W 3 COV(2,3) W 2W N COV(2,N)
3 W 3W 1COV(3,1) W 3W 2COV(3,2) W 3W 3 COV(3,3) W 3W N COV(3,N)
n: số chứng khoán trong DMĐT …
W i, W j : Tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán i và j N W NW 1COV(N,1) W NW 2COV(N,2) W NW 3 COV(N,3) W NW N COV(NN)
Cov(i,j) : Đồng phương sai của chứng khoán i và j
45
Cov(i,j) = ρi j x σC x σD Ma trận xác định 𝐕𝐚𝐫𝐩 của danh mục gồm n chứng khoán.
ρij : Hệ số tương quan kỳ vọng giữa TSSL của chứng khoán i và j 46
45 46
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.2. Rủi ro của DMĐT
3.4.2. Rủi ro của DMĐT
- Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư 2 tài sản
CK A B
𝛔(𝐀,𝐁) = 𝐕𝐚𝐫(𝐀,𝐁)
WA WA Cov(RA,RA) = WA WB Cov(RA,RB) =
A
WA2 σE2 WA WB ρAB σE σF
WB WA Cov(RB,RA) = WB WB Cov(RB,RB) = WA+ WB = 1
B
WA WB ρAB σE σF WB2 σF2 Cov(A,B) = ρAB × σE × σF
Cov(RA,RB) = ? và ρAB = ?
Ma trận xác định 𝐕𝐚𝐫𝐩 của danh mục gồm 2 chứng khoán.
47 48
47 48
12
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.2. Rủi ro của DMĐT 3.4.2. Rủi ro của DMĐT
- Đồng phương sai (Covariance - Cov) - Đồng phương sai (Covariance - Cov)
Phản ánh mối quan hệ rủi ro của các khoản đầu tư + Xác định Cov (RA,RB) từ dữ liệu phân phối xác
trong danh mục bằng cách đo lường mức độ tác động suất
qua lại lẫn nhau giữa TSSL của chúng.
𝐂𝐨𝐯 𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 =
Xác định Cov (RA,RB):
+ Từ dữ liệu phân phối xác suất pi xác suất xảy ra các tình huống i và ∑KCIJ pC = 1
+ Từ dữ liệu quá khứ n: số tình huống xảy ra
49 50
49 50
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.2. Rủi ro của DMĐT
Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và B.
Tính Cov(RA,RB) và nhận xét ?
- Đồng phương sai (Covariance - Cov)
+ Xác định Cov (RA,RB) từ dữ liệu quá khứ
Năm RA RB
1 -12,00% 30,00%
𝐂𝐨𝐯 𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 = 2 8,00% 26,00%
3 16,00% -20,00%
4 22,00% 28,00%
𝐂𝐨𝐯 𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 =
51
52
51 52
13
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
3.4.2. Rủi ro của DMĐT 3.4.2. Rủi ro của DMĐT
Đồng phương sai Cov(RA,RB) - Hệ số tương quan (coefficient of correlation - ρAB)
Thể hiện mối quan hệ cùng hay ngược chiều giữa TSSL của
Cov (RA,RB) RA & RB hai khoản đầu tư.
Lớn hơn 0 Biến động cùng chiều
Nhỏ hơn 0 Biến động ngược chiều à A và B có thể bù đắp rủi 𝐂𝐨𝐯(𝐑 𝐀 , 𝐑 𝐁 )
𝛒𝐀𝐁 =
ro cho nhau trong DMĐT
𝛔𝐀 × 𝛔𝐁
Bằng 0 Biến động độc lập nhau
-1 ≤ ρAB ≤ 1
53 54
53 54
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
𝛒𝐀𝐁 RA & RB
3.4.2. Rủi ro của DMĐT
ρEF = -1 Biến động ngược chiều hoàn toàn à có thể
giảm thiểu hoàn toàn rủi ro Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư đặc biệt
-1 < ρEF < 0 Biến động ngược chiều à có thể giảm rủi ro Với ρAB = 1 à 𝛔(𝐀,𝐁) = … … … … . . + … … … . . )
(Cov R E , R F < 0)
Với ρAB = -1 à 𝛔(𝐀,𝐁) = … … … … . . − … … … . . )
ρEF = 0 Biến động hoàn toàn độc lập với nhau à không
(Cov R E , R F = 0) có tương quan
0 < ρEF < 1 Biến động cùng chiều à không thể giảm thiểu
(Cov R E , R F > 0) rủi ro
ρEF = 1 Biến động cùng chiều hoàn toàn à không thể
giảm thiểu hoàn toàn rủi ro 55 56
55 56
14
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và B. Ví dụ: DMĐT gồm 2 khoản đầu tư vào dự án A và
Tính ρAB và nhận xét ?
B. Biết WA = 30% và WB = 70%. Tính R EF , σ AB?
57 58
57 58
3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư 3.4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư
vĐộ lệch chuẩn bình quân gia quyền của DMĐT Hệ quả:
! P và càng nhỏ hơn độ lệch
ü σP càng thấp hơn σ
! P = σA x WA + σB x WB
σ
chuẩn của 1 hoặc cả 2 chứng khoán à kết hợp 2
Ý nghĩa: so sánh mức độ rủi ro của DMĐT và rủi ro
chứng khoán này càng làm giảm rủi ro của DMĐT.
của 2 chứng khoán riêng lẻ.
!P
ü ρEF < 1 ó σP < σ
!P
ü ρEF càng tiến về -1 ó σP càng nhỏ hơn σ
59 60
59 60
15
- Th.S Bùi Ngọc Mai Phương 11/13/19
ỨNG DỤNG TIN HỌC
Các gía trị của Hàm tính Excel
một tài sản
Dữ liệu quá khứ Dữ liệu dự báo xác suất
AVERAGE (number1, SUM (khối giá trị xác suất * khối giá trị
TSSL kỳ vọng
number2, ...) tính toán)
VAR (number1, SUM {(khối giá trị tính toán – tỷ suất sinh
Phương sai
number2, ...) lời kỳ vọng)^2 * khối giá trị xác suất}
STDEV (number1,
number2, ...)
Độ lệch chuẩn SQRT(var)
SQRT(var)
61
61
16
nguon tai.lieu . vn